Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 21/11/2024 tại xưởng
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Giá tôn Việt Pháp hôm nay 11/2024 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn Việt Pháp là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn Việt Pháp cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 11/2024. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn Việt Pháp mới nhất 11/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Việt Pháp là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn kẽm Việt Pháp mới nhất hôm nay
Độ Dày tôn | Trọng Lượng | Giá tôn kẽm Việt Pháp |
(dem) | (kg/m) | (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.60 | 36,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 40,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 41,000 |
4 dem 00 | 3.50 | 43,000 |
4 dem 30 | 3.80 | 50,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 56,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 59,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 60,000 |
Giá tôn lạnh Việt Pháp mới nhất
Độ Dày tôn | Trọng Lượng | Giá tôn lạnh Việt Pháp |
(dem) | (kg/m) | (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.80 | 44,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 47,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 51,000 |
4 dem 00 | 3.35 | 53,000 |
4 dem 30 | 3.65 | 58,000 |
4 dem 50 | 4.00 | 60,000 |
4 dem 80 | 4.25 | 63,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 67,000 |
6 dem 00 | 5.40 | 81,000 |
Giá tôn mạ màu Việt Pháp mới nhất
Độ Dày tôn | Trọng Lượng | Giá tôn mạ màu Việt Pháp |
(dem) | (kg/m) | (VNĐ/m) |
3 dem 30 | 2.70 | 49,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50,000 |
3 dem 80 | 3.30 | 52,000 |
4 dem 00 | 3.40 | 56,000 |
4 dem 20 | 3.70 | 60,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 62,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 70,000 |
Giá tôn giả ngói Việt Pháp mới nhất
Độ dày tôn + trọng lượng + màu sắc | Giá tôn giả ngói Việt Pháp |
(VNĐ/m) | |
4.5 dem + (3.96kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 110,000 |
5.0 dem + (4.44kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 121,000 |
4.5 dem + (3.96kg) + Xám lông chuột | 110,000 |
5.0 dem + (4.44kg) + Xám lông chuột | 121,000 |
Giá tôn cách nhiệt Việt Pháp mới nhất
Giá tôn cách nhiệt Việt Pháp = giá tôn nguyên liệu (tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu) + chi phí gia công cán sóng, cụ thể như sau:
Đơn giá dán pe opp cách nhiệt (thủ công) | |
Dán PE thủ công 3 LY | 12,000 |
Dán PE thủ công 5 LY | 16,000 |
Dán PE thủ công 10 LY | 24,000 |
Dán PE thủ công 20 LY | 42,000 |
Đơn giá dán pe opp cách nhiệt (bằng máy) | |
Dán máy PE OPP 3 LY | 16,000 |
Dán máy PE OPP 5 LY | 20,000 |
Dán máy PE OPP 10 LY | 28,000 |
Đơn giá gia công pu cách nhiệt (18 – 20 ly) | |
Tôn 5 sóng vuông | 58,000 |
Tôn 9 sóng vuông | 59,000 |
Chấn máng + diềm | 4,000 |
Chấn vòm | 3,100 |
Chấn úp nóc | 3,200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 4,300 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 79,000 |
Tôn Việt Pháp có tốt không?
Tôn Việt Pháp được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn chất lượng của các quốc gia hàng đầu thế giới hiện nay: tiêu chuẩn JIS 3321 từ Nhật Bản; tiêu chuẩn ASTM A653 từ Mỹ; tiêu chuẩn EN10346 từ châu Âu và AS1397 từ châu Úc. Quý khách có thể tham khảo bảng dưới đây để nắm thêm các thông tin về tiêu chuẩn tôn Việt Pháp:
Công nghệ sản xuất tôn Việt Pháp
Đây là sản phẩm thế hệ mới sản xuất theo dây chuyền mạ với công suất lên tới 200.000 tấn/năm, một trong những dây chuyền tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ này có thể đảm bảo kiểm soát tối ưu độ dày mỏng khác nhau của lớp mạ, cũng như độ láng mịn của bề mặt mạ nhằm tạo ra những sản phẩm tôn chất lượng vượt trội, có tính thẩm mỹ cao.
Ngoài ra, tôn Việt Pháp có thể được sản xuất từ dây chuyền mạ màu công suất 160.000 tấn/ năm, là hệ thống điều khiển thông minh kết hợp dùng loại sơn chuyên dụng cao cấp, giúp sản phẩm được phủ đều màu, bền bỉ. Dây chuyền này đem đến những tấm tôn không chỉ đa dạng về màu sắc mà còn vượt trội về chất lượng, bền màu với thời gian.
Hệ thống nhà máy nước tuần hoàn là quy trình sản xuất thép khép kín, thân thiện với môi trường nhất hiện nay, có giá trị lên đến hàng triệu đô. Công nghệ này có chức năng xử lý nước thải sau khi sản xuất, đồng thời tái tạo nguồn nước phục vụ cho quá trình sản xuất tôn mạ về sau.
Bên cạnh đó, tôn Việt Pháp đủ tiêu chuẩn phải đạt chứng chỉ ISO 9001:2915 về hệ thống kiểm soát chất lượng, hệ thống hoá theo tiêu chuẩn ISO 9001.
Bảng màu chuẩn tôn Việt Pháp
Để xem màu thực tế của sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua hệ thống Hotline, hoặc tới cửa hàng để xem trực tiếp và được tư vấn chi tiết hơn.
Chế độ bảo hành tôn Việt Pháp tiêu chuẩn nhà máy
Tôn Việt Pháp có chất lượng bền bỉ, do đó chúng cũng sở hữu chế độ bảo hành dài từ 5 đến 20 năm tuỳ loại. Gồm bảo hành chống thủng theo điều kiện và điều khoản bảo hành của nhà sản xuất.
Các loại tôn Việt Pháp phổ biến
Đây là một sản phẩm đa dạng về chủng loại cũng như mẫu mã, giá cả. Về tôn cuộn có các loại như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu. Tôn lạnh Việt Pháp ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, đặc biệt là làm tấm lợp gồm tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn sóng la phông…
Tôn cuộn Việt Pháp mạ kẽm
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm Việt Pháp sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay: hệ thống lò NOF, công nghệ giao giò và bể mạ tốc độ nhanh, hiện đại. Ứng dụng tôn mạ kẽm Việt Pháp rất rộng: làm tấm lợp, làm vách ngăn, tấm lót sàn…cùng nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật tôn cuộn mạ kẽm:
- Độ dày thép nền: 0.16mm – 1.0mm
- Khổ rộng tôn: 750 – 1250mm
- Độ dày lớp mạ: 30 – 200g/ m2/ 2 mặt
- Xử lý bề mặt tôn: công nghệ Skinpass – Non Skinpass
- Xử lý lớp bảo vệ mạ tôn: Cr 6+, Cr 3+
Tôn lạnh Việt Pháp
Sản phẩm tôn lạnh Việt Pháp sản xuất trên công nghệ tiên tiến hiện đại, đạt chuẩn chất lượng của các quốc gia đứng đầu về công nghiệp trên thế giới.
Sản phẩm có ưu điểm vượt trội về chất lượng, tính thẩm mỹ cao nên được ứng dụng trong nhiều ngành sản xuất, xây dựng, dân dụng, làm tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn,… Đặc biệt vật liệu này còn dùng để sản xuất linh kiện trong các thiết bị điện tử, điện gia dụng, các sản phẩm thuộc lĩnh vực xây dựng.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Việt Pháp:
- Độ dày thép nền: 0.15 – 1.0mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 – 1250mm
- Độ dày lớp mạ 2 mặt: 30- 200 gr/m2
- Xử lý bề mặt: công nghệ Skinpass – Non Skinpass
- Xữ lý lớp bảo vệ mạ: Cr 6+, Cr 3+
Tôn màu Việt Pháp
Tôn mạ màu chia làm 2 loại phổ biến là tôn kẽm màu và tôn lạnh màu.
Tôn lạnh màu Việt Pháp đặc điểm là có độ bền màu tốt, thẩm mỹ cao, chống ăn mòn tốt và rất thân thiện với môi trường.
Quy cách của tôn lạnh màu Việt Pháp AZ100:
Độ dày thép nền (mm) | Độ dày tôn sau mạ (mm) | Khổ rộng của tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
0.35 | 0.4 | 1200 | 3.55 |
0.4 | 0.45 | 1200 | 4.0 |
0.45 | 0.5 | 1200 | 4.49 |
0.5 | 0.55 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.6 | 1200 | 5.45 |
Tôn kẽm màu Việt Pháp
Đặc điểm của tôn kẽm màu là độ bền tốt, thẩm mỹ cao, chống ăn mòn hiệu quả và thân thiện với môi trường. Sản phẩm ứng dụng rộng rãi cho các ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng như làm vách ngăn, tấm lợp, lót sàn,..và nhiều công năng khác.
Quy cách của tôn kẽm màu Việt Pháp AZ150
Độ dày thép nền (mm) | Độ dày tôn sau mạ (mm) | Khổ rộng của tôn (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
0.35 | 0.41 | 1200 | 3.55 |
0.4 | 0.46 | 1200 | 4.00 |
0.45 | 0.51 | 1200 | 4.49 |
0.5 | 0.56 | 1200 | 4.95 |
0.55 | 0.61 | 1200 | 5.43 |
Tôn cán sóng Việt Pháp
Tôn cuộn Việt Pháp (cả tôn lạnh lẫn tôn màu) lại được cán thành nhiều loại tôn sóng: 5 songg1, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói, cliplock…nhằm phục vụ nhiều mục đích sử dụng khác nhau của nhiều công trình có cấu trúc khác biệt.
Giá tôn Việt Pháp hôm nay 11/2024 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Việt Pháp có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế