Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 04/12/2024 chi tiết tại xưởng
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Giá tôn Tovico hôm nay 12/2024 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn Tovico là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn Tovico cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn Tovico cập nhật mới nhất 12/2024. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn Tovico mới nhất 12/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Tovico là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn kẽm Tovico mới nhất hôm nay
Độ Dày | Trọng Lượng | Đơn Giá |
2 dem 40 | 2.10 | 37.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 67.000 |
Báo giá tôn lạnh Tovico mới nhất
Độ Dày | Trọng Lượng | Đơn Giá |
3 dem 00 | 2.50 | 44.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 54.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 66.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 77.000 |
Báo giá tôn màu Tovico mới nhất
Độ Dày | Trọng Lượng | Giá |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 60.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 63.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 66.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
6 DEM 00 | 5.40 | 90.000 |
Ứng dụng của tôn Tovico
Sản phẩm tôn mạ kẽm TOVICO được sử dụng làm Tấm lợp, Trần nhà, Mái che, Cửa cuốn, Máng xối, Ống nước, Vật dụng gia đình, Thiết bị công nghiệp, Các ứng dụng khác v.v…
Quy cách sản phẩm tôn kẽm thông dụng
Độ dày tôn đen | TC kẽm bám | Độ dày tôn kẽm | Khổ tôn | Trọng lượng (Kg/m) |
0.13mm | Z10 | 0.15mm | 762mm | 0.80 – 0.85 |
0.13mm | Z10 | 0.15mm | 900mm | 0.95 – 1.00 |
0.13mm | Z10 | 0.15mm | 990mm | 1.05 – 1.10 |
0.16mm | Z10 | 0.18mm | 1200mm | 1.60 – 1.65 |
0.17mm | Z10 | 0.19mm | 900mm | 1.18 – 1.23 |
0.17mm | Z10 | 0.19mm | 914mm | 1.26 – 1.31 |
0.18mm | Z10 | 0.20mm | 762mm | 1.11 – 1.16 |
0.18mm | Z10 | 0.20mm | 914mm | 1.35 – 1.40 |
0.18mm | Z10 | 0.20mm | 1000mm | 1.47 – 1.52 |
0.18mm | Z10 | 0.20mm | 1200mm | 1.80 – 1.85 |
0.19mm | Z10 | 0.21mm | 762mm | 1.14 – 1.19 |
0.19mm | Z10 | 0.21mm | 914mm | 1.41 – 1.46 |
0.20mm | Z12 | 0.22mm | 914mm | 1.46 – 1.51 |
0.20mm | Z12 | 0.22mm | 1000mm | 1.65 – 1.70 |
0.20mm | Z12 | 0.22mm | 1200mm | 1.95 – 2.00 |
0.22mm | Z12 | 0.24mm | 1200mm | 2.17 – 2.22 |
0.26mm | Z12 | 0.28mm | 1200mm | 2.55 – 2.60 |
0.28mm | Z12 | 0.30mm | 1200mm | 2.74 – 2.79 |
0.30mm | Z12 | 0.32mm | 1200mm | 2.93 – 2.98 |
0.32mm | Z12 | 0.34mm | 1200mm | 3.12 – 3.17 |
0.35mm | Z12 | 0.37mm | 1200mm | 3.36 – 3.41 |
0.40mm | Z15 | 0.42mm | 1200mm | 3.87 – 3.92 |
0.45mm | Z15 | 0.48mm | 1200mm | 4.32 – 4.36 |
0.50mm | Z15 | 0.53mm | 1200mm | 4.93 – 4.98 |
0.60mm | Z15 | 0.63mm | 1000mm | 4.76 – 4.81 |
0.60mm | Z18 | 0.63mm | 1250mm | 5.97 – 6.02 |
0.70mm | Z18 | 0.74mm | 1000mm | 5.52 – 5.60 |
0.70mm | Z18 | 0.74mm | 1250mm | 6.98 – 7.03 |
0.80mm | Z18 | 0.84mm | 1000mm | 6.38 – 6.43 |
0.80mm | Z18 | 0.84mm | 1250mm | 8.00 – 8.05 |
0.88mm | Z20 | 0.82mm | 1000mm | 6.94 – 6.99 |
0.88mm | Z20 | 0.92mm | 1250mm | 8.65 – 8.70 |
1.00mm | Z20 | 1.06mm | 1000mm | 8.05 – 8.10 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật tôn Tovico
Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra đạt tiêu chuẩn JIS G 3302. Các kiểm tra cơ bản gồm:
- Kiểm tra độ bền uốn
- Kiểm tra độ bền va đập
- Kiểm tra độ mạ kẽm
- Kiểm tra độ dày
- Kiểm tra chiều dài
- Kiểm tra chiều rộng
- Kiểm tra bề mặt
Nhận diện sản phẩm (biện pháp chống hàng giả, hàng nhái)
Trên biên sản phẩm Tôn TOVICO, cách 2 mét có in một dòng chữ, nội dung gồm: tổng chiều dài cuộn tôn, nhãn hiệu hàng hóa, tên nhà máy sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, mã số cuộn tôn, ngày sản xuất,… Ví dụ: 3456-DTLS-TOVICO-ISO 9001:2000-35-20-MSC2708BJ/09-08/10/09
Diễn giải
- 3456: là tổng số mét (chiều dài cuộn), cách 2 mét có in một số (trong đó những những đoạn tôn đạt chất lượng tốt đánh giá là mét A, đoạn tôn chất lượng chưa tốt thì sẽ đánh giá là mét B, C); ví dụ: 3450A – 6B được hiểu là tổng chiều dài cuộn tôn 3456 mét, trong đó 3450 mét tôn loại A và 6 mét tôn loại B.
- DTLS: là nhãn hiệu hàng hóa đã được bảo hộ.
- Dai Thien Loc: là tên công ty.
- ISO 9001:2000: là hệ thống quản lý chất lượng.
- 35-20: là độ dày trước và sau mạ (độ dày tôn đen, tôn kẽm).
- MSC2708BJ/09: là mã quản lý sản phẩm.
- 08/10/09: là ngày sản xuất.
Ngoài các thông tin cơ bản in trên cuộn tôn như nêu trên, nhãn sản phẩm còn bổ sung các thông tin khác như:
- Mã số cuộn
- Quy cách sản phẩm (độ dày, chiều rộng)
- Chiều dài cuộn tôn
- Phân loại cơ học (hàng cứng, mềm)
- Phân loại chất lượng mạ (mét A, mét B, mét C)
- Độ mạ kẽm
- Trọng lượng tịnh
- Trọng lượng cả bao bì
- Ngày sản xuất
- Chữ ký của bộ phận kiểm tra chất lượng
- Chữ ký của trưởng ca sản xuất …
Bao bì
Sản phẩm TOVICO được đóng bao bì theo quy định của Công ty. Bao bì dạng cuộn gồm: Lớp trong giấy nhựa chống thấm, lớp ngoài tôn mạ kẽm, hai đầu được bao bọc bởi vòng nhún (vành ốp trong và vành ốp ngoài).
Nhãn sản phẩm
Nhãn mác được dán ở mặt ngoài và ở mặt trong cuộn tôn (lõi cuộn). Nhãn được ghi đầy đủ các thông số về sản phẩm như : mã số cuộn, quy cách sản phẩm, chiều dài cuộn tôn, phân loại (cứng, mềm), độ mạ, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bao bì, ngày và ca sản xuất, chữ ký của trưởng ca sản xuất và nhân viên kiểm tra chất lượng
Cách vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: tránh những va đập mạnh ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm. Chèn lót gỗ tránh lăn trượt trong quá trình vận chuyển.
Bảo quản: bảo quản trong môi trường khô ráo, tránh ẩm, tránh mưa. Tránh tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất. Không để trên nền đất, chèn lót gỗ tránh sự lăn trượt.
Giá tôn Tovico hôm nay 12/2024 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Tovico có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế