Vàng là một tài sản được nhiều người tin tưởng để tích trữ tiết kiệm thậm chí là đầu tư sinh lời, trong đó Vàng SJC là một trong những thương hiệu hàng đầu được nhiều người lựa chọn. Vì thế nhu cầu tìm hiểu tin tức online về giá vàng SJC hôm nay trên internet, biểu đồ giao động giá vàng SJC trực tuyến, phân tích xu hướng giá vàng SJC tại các tỉnh thành là rất lớn. Trong bài viết này Thefinances sẽ cung cấp đến bạn giá vàng SJC trực tuyến được cập nhật ngày 06/06/2023 tại các hệ thống SJC trong cả nước.

Bảng giá Vàng SJC hôm nay 06/06/2023

Chú giải:
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất

Giá thay đổi lần cuối: 16:34:30 05-06-2023 | Đơn vị: VND/lượng
Khu vựcHệ thốngLoại vàngMua vàoBán raChênh lệch
Hồ Chí Minh sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,150,000 600,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ55,450,00056,400,000 950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ55,450,00056,500,000 1,050,000
Vàng nữ trang 99,99%55,300,00056,000,000 700,000
Vàng nữ trang 99%54,246,00055,446,000 1,200,000
Vàng nữ trang 75%40,154,00042,154,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%30,801,00032,801,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%21,504,00023,504,000 2,000,000
Hà Nội sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,170,000 620,000
Đà Nẵng sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,170,000 620,000
Miền Tây sjcVàng SJC 1L - 10L66,650,00067,170,000 520,000
Vĩnh Long sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Long Xuyên sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,150,000 600,000
Quy Nhơn sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,170,000 620,000
Phan Rang sjcVàng SJC 1L - 10L66,530,00067,170,000 640,000
Hạ Long sjcVàng SJC 1L - 10L66,530,00067,170,000 640,000
Bình Dương sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bà Rịa – Vũng Tàu sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Ninh Bình sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bắc Kạn sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Sóc Trăng sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Lạng Sơn sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bạc Liêu sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Lào Cai sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Biên Hòa sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,150,000 600,000
Nha Trang sjcVàng SJC 1L - 10L66,550,00067,170,000 620,000
An Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Kiên Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Yên Bái sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Khánh Hòa sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Lâm Đồng sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bắc Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Lai Châu sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Gia Lai sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Ninh Thuận sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bình Phước sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Nghệ An sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bình Định sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Nam Định sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bến Tre sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bắc Ninh sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Kon Tum sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hòa Bình sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Thừa Thiên Huế sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Điện Biên sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Thái Bình sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hà Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Thái Nguyên sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hà Nam sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Thanh Hóa sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hà Tĩnh sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Đắk Nông sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Tiền Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hải Dương sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hải Phòng sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Trà Vinh sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hậu Giang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Tuyên Quang sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Quảng Trị sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Quảng Ninh sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Đồng Nai sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Phú Thọ sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Sơn La sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Đồng Tháp sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Tây Ninh sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Hưng Yên sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Vĩnh Phúc sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Bình Thuận sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Cà Mau sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Đắk Lắk sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Phú Yên sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Cần Thơ sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Quảng Bình sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Cao Bằng sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Quảng Nam sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Quảng Ngãi sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Long An sjcVàng SJC 1L - 10L66,610,00067,210,000 600,000
Giá thay đổi lần cuối: 16:34:30 05-06-2023
Ta có sự thay đổi về giá vàng đáng chú ý như:
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ hôm nay là 55,450,000 VND/lượng - 56,400,000 VND/lượng, so với giá hôm qua là 55,450,000 VND/lượng - 56,400,000 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại Vàng SJC 1L - 10L hôm nay là 66,550,000 VND/lượng - 67,170,000 VND/lượng, so với giá hôm qua là 66,530,000 VND/lượng - 67,170,000 VND/lượng
  • Giá vàng Đà Nẵng loại Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ hôm nay là VND/lượng - VND/lượng, so với giá hôm qua là VND/lượng - VND/lượng
  • Giá vàng Miền Tây loại Vàng SJC 1L - 10L hôm nay là 66,650,000 VND/lượng - 67,170,000 VND/lượng, so với giá hôm qua là 66,530,000 VND/lượng - 67,170,000 VND/lượng
  • Giá vàng Vĩnh Phúc loại Vàng nữ trang 99,99% hôm nay là VND/lượng - VND/lượng, so với giá hôm qua là VND/lượng - VND/lượng
  • Giá vàng Bình Phước loại Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ hôm nay là VND/lượng - VND/lượng, so với giá hôm qua là VND/lượng - VND/lượng
  • Giá vàng Bà Rịa – Vũng Tàu loại Vàng nữ trang 58,3% hôm nay là VND/lượng - VND/lượng, so với giá hôm qua là VND/lượng - VND/lượng
  • Giá vàng Hải Dương loại Vàng nữ trang 41,7% hôm nay là VND/lượng - VND/lượng, so với giá hôm qua là VND/lượng - VND/lượng

Biểu đồ phân tích giá Vàng SJC

Biểu đồ giá vàng SJC 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 06/06/2023

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tuần qua

Server Error
500
Server Error

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tháng gần nhất

Biểu đồ giá vàng SJC 3 tháng gần nhất

Biểu đồ giá vàng SJC 6 tháng gần nhất

Biểu đồ giá vàng SJC 1 năm gần nhất

 

Sự biến động giá Vàng SJC tại các tỉnh thành

Giá vàng SJC tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.

Các loại Vàng SJC hiện nay & cách phân biệt

Từ bảng giá vàng SJC ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Vàng là gì?

Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…

Các loại vàng SJC hiện nay

1. Vàng 9999 SJC

Vàng 9999 SJC hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
  • Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.

2. Vàng 999 SJC

Vàng 999 SJC là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 SJC thấp hơn giá vàng 9999 SJC do độ tinh khiết thấp hơn.

3. Vàng Trắng SJC

Vàng Trắng SJC là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
  • Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.

4. Vàng Hồng SJC

Vàng Hồng SJC là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.

5. Vàng Tây SJC

Vàng Tây SJC là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.

6. Vàng Ý SJC

Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại SJC có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý SJC rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.

Công thức tính Giá Vàng SJC

Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng SJC sau:

Giá Vàng SJC = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của SJC + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Thương hiệu vàng nổi tiếng SJC

  • SJC thuộc Công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – SJC. Một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND TP.HCM thành lập năm 1988.
  • Đạt danh hiệu Thương hiệu Quốc gia, đứng thứ 4 trong 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
  • Địa chỉ trụ sở chính: 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3, Tp HCM.

Từ bảng giá vàng SJC – Nên đầu tư loại vàng nào?

Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng SJC cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?

Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 SJC hoặc Vàng 999 SJC dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.

Nơi mua vàng SJC uy tín

Để mua được Vàng SJC chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của SJC. SJC có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý SJC.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng SJC online hôm nay 06/06/2023 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà SJC cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng SJC phù hợp nhất.