Bảng giá Vàng SJC hôm nay 19/04/2024

Chú giải:
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Giá thay đổi lần cuối: 16:21:15 26-03-2024 | Đơn vị: VND/lượng
Khu vực Hệ thống Loại vàng Mua vào Bán ra Chênh lệch
Hồ Chí Minh sjc Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,250,000 69,450,000 1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 68,250,000 69,550,000 1,300,000
Vàng nữ trang 99,99% 68,150,000 68,950,000 800,000
Vàng nữ trang 99% 66,767,000 68,267,000 1,500,000
Vàng nữ trang 75% 49,868,000 51,868,000 2,000,000
Vàng nữ trang 58,3% 38,352,000 40,352,000 2,000,000
Vàng nữ trang 41,7% 26,905,000 28,905,000 2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 68,200,000 69,500,000 1,300,000
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 78,900,000 80,900,000 2,000,000
Hà Nội sjc Vàng SJC 1L - 10L - 1KG 78,900,000 80,920,000 2,020,000
Ta có sự thay đổi về giá vàng đáng chú ý như:
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ hôm nay là 68.250 VND/lượng - 69.450 VND/lượng so với giá hôm qua là 52.890 VND/lượng - 54.351 VND/lượng
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ hôm nay là 68.200 VND/lượng - 69.500 VND/lượng so với giá hôm qua là 63.580 VND/lượng - 65.170 VND/lượng
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại Vàng SJC 1L - 10L - 1KG hôm nay là 78.900 VND/lượng - 80.900 VND/lượng so với giá hôm qua là 59.536 VND/lượng - 60.802 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại Vàng SJC 1L - 10L - 1KG hôm nay là 78.900 VND/lượng - 80.920 VND/lượng so với giá hôm qua là 67.818 VND/lượng - 68.835 VND/lượng

Biểu đồ phân tích giá Vàng SJC

Biểu đồ giá vàng SJC 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 19/04/2024

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tuần qua

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tháng qua

Biểu đồ giá vàng SJC 3 tháng qua

Biểu đồ giá vàng SJC 6 tháng qua

Biểu đồ giá vàng SJC 1 năm qua

Sự biến động giá Vàng SJC tại các tỉnh thành

Giá vàng SJC tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.

Các loại Vàng SJC hiện nay & cách phân biệt

Từ bảng giá vàng SJC ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Vàng là gì?

Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…

Các loại vàng SJC hiện nay

1. Vàng 9999 SJC

Vàng 9999 SJC hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
  • Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.

2. Vàng 999 SJC

Vàng 999 SJC là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 SJC thấp hơn giá vàng 9999 SJC do độ tinh khiết thấp hơn.

3. Vàng Trắng SJC

Vàng Trắng SJC là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
  • Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.

4. Vàng Hồng SJC

Vàng Hồng SJC là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.

5. Vàng Tây SJC

Vàng Tây SJC là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.

6. Vàng Ý SJC

Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại SJC có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý SJC rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.

Công thức tính Giá Vàng SJC

Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng SJC sau:

Giá Vàng SJC = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của SJC + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Thương hiệu vàng nổi tiếng SJC

  • SJC thuộc Công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – SJC. Một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc UBND TP.HCM thành lập năm 1988.
  • Đạt danh hiệu Thương hiệu Quốc gia, đứng thứ 4 trong 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
  • Địa chỉ trụ sở chính: 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3, Tp HCM.

Từ bảng giá vàng SJC – Nên đầu tư loại vàng nào?

Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng SJC cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?

Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 SJC hoặc Vàng 999 SJC dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.

Nơi mua vàng SJC uy tín

Để mua được Vàng SJC chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của SJC. SJC có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý SJC.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng SJC online hôm nay 19/04/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà SJC cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng SJC phù hợp nhất.