Bảng báo Giá tôn tấm đen cập nhật 21/09/2023 chi tiết tại đại lý
Giá tôn tấm đen hôm nay 09/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn tấm đen là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn tấm đen cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn tấm đen cập nhật mới nhất 09/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn tấm đen mới nhất 09/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn tấm đen là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn tấm đen SPCC, SPHC có độ dày từ 0.7 đến 3ly mới nhất hôm nay
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá |
Thép tấm SPCC/SPHC | 0.7 ly x 1000/1250 x QC | 15.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 0.8 ly x 1000/1250 x QC | 15.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 1.0 ly x 1000/1250 x QC | 15.000 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 1.2 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 1.4 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 1.5 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 1.8 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 2.0 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 2.5 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Thép tấm SPCC/SPHC | 3.0 ly x 1000/1250 x QC | 14.500 |
Bảng giá tôn tấm đen SS400/A36 mới nhất
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 10 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 10 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 12 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 12 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 14 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 14 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 15 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 15 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 16 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 16 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 18 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 18 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 20 ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11.300 |
Thép tấm SS400/A36 | 20 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 60 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 70 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 80 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 90 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 100 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 110 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 150 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Thép tấm SS400/A36 | 170 ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12.000 |
Tổng quan về tôn tấm đen

Tổng quan về tôn tấm đen
Tôn đen, hay còn gọi là tôn thép cán nguội, là dòng sản phẩm tôn lợp được cán nguội trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Cũng như tên gọi, màu sắc của loại sản phẩm này là màu đen thuần, không pha tạp.
Nguyên liệu chính để làm tôn tấm đen là thép carbon thấp, mang đến độ bền và tính chống oxy hóa cho sản phẩm khi sử dụng. Hiện nay, có rất nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn dòng sản phẩm này.
Tôn đen có rất nhiều hình dạng, nhưng chủ yếu ở dưới dạng tấm tôn cán sóng và cuộn tôn thép cán nguội kích thước lớn. Bên cạnh đó, độ dày tôn cũng vô cùng đa dạng, dao động từ 1.0mm đến 3.0mm.
Tùy theo yêu cầu của công trình và dự án mà quý khách hàng có thể lựa chọn kích thước tôn phù hợp nhất nhé. Các thương hiệu cung cấp tôn tấm đen nổi tiếng ở ba miền Bắc Trung Nam bao gồm: Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật, Hòa Phát,…
Ưu điểm của tôn đen
Những tấm tôn đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, điều khiển hoàn toàn bằng hệ thống máy tính công nghệ cao.
Do đó, chất lượng của mỗi sản phẩm đều được đảm bảo đáp ứng mọi quy chuẩn chất lượng của Bộ Xây dựng. Một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này có thể kể đến như sau:
- Khả năng cách nhiệt tốt: Với cấu tạo từ sắt, carbon, crom, lưu huỳnh,… với tỷ lệ được nghiên cứu trước, những tấm tôn đen có khả năng cách nhiệt và chịu lửa nóng trong thời gian dài, đảm bảo mang đến không gian thoáng mát cho công trình
- Độ bền cao: Tôn tấm đen có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống han gỉ khi sử dụng trong môi trường tự nhiên hoặc tiếp xúc với các loại hóa chất, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình
- Tính linh hoạt cao: Khối lượng của sản phẩm vô cùng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, thay thế cũng như bảo dưỡng trong quá trình sử dụng
- Mức giá phù hợp: Được sản xuất đồng loạt trên dây chuyền công nghệ khép kín, mức giá tôn tấm đen trên thị trường hiện nay vô cùng cạnh tranh, mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình và phù hợp với mọi đối tượng sử dụng.
- Khả năng chịu lực tốt: Những tấm tôn đen thường có khả năng chịu lực tác động rất tốt, ít khi bị biến dạng khi có ngoại lực tác động đến, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ của dự án
Vai trò của tôn tấm đen trong đời sống
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, những tấm tôn thép cán nguội đen được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực và ứng dụng trong đời sống. Một số vai trò chính của loại vật liệu này có thể kể đến như:
- Lợp mái công trình, đặc biệt là các nhà xưởng cao su, kho chế biến thủy hải sản
- Làm vách nhà xưởng sản xuất
- Nguyên vật liệu trong làm khung nhà thép tiền chế
- Sản xuất tàu, thuyền
- Làm bồn bể xăng dầu và các ứng dụng cơ khí khác
Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn của tấm tôn đen

Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn của tấm tôn đen
Để có thể đáp ứng được những yêu cầu phức tạp của công trình cũng như nhu cầu sử dụng của các chủ thầu dự án, những tấm tôn đen bắt buộc phải tuân thủ quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
Hệ thống tiêu chuẩn của dòng sản phẩm này được nghiên cứu kỹ càng bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm nhất trên thế giới hiện nay. Một số quy cách của tôn tấm đen bao gồm:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: GOST, JIS, TCVN, ASTM
- Mác thép thông dụng: SPHC, ST3K, GOST 3SP/PS 380-90, CT3C, SS400, Q235A, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36
- Độ dày tiêu chuẩn: 1.0mm – 3.0mm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 1000mm, 1219mm, 1250mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2000mm, 2400mm, 2500mm
- Quy cách hình dạng: tấm, cuộn lớn
Giá tôn tấm đen hôm nay 09/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn tấm đen có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế