Bảng báo Giá tôn Nam Hưng cập nhật 20/04/2024 chi tiết từ nhà phân phối
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Giá tôn Nam Hưng hôm nay 04/2024 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn Nam Hưng là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn Nam Hưng cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn Nam Hưng cập nhật mới nhất 04/2024. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn Nam Hưng mới nhất 04/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Nam Hưng là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn kẽm Nam Hưng mới nhất hôm nay
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 20 | 2.6 | 30,000 |
3 dem 50 | 3 | 34,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 35,000 |
4 dem 00 | 3.5 | 37,000 |
4 dem 30 | 3.8 | 44,000 |
4 dem 50 | 3.95 | 50,000 |
4 dem 80 | 4.15 | 53,000 |
5 dem 00 | 4.5 | 54,000 |
Bảng giá tôn lạnh Nam Hưng
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 20 | 2.8 | 38,000 |
3 dem 50 | 3 | 41,000 |
3 dem 80 | 3.25 | 45,000 |
4 dem 00 | 3.35 | 47,000 |
4 dem 30 | 3.65 | 52,000 |
4 dem 50 | 4 | 54,000 |
4 dem 80 | 4.25 | 57,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 61,000 |
6 dem 00 | 5.4 | 75,000 |
Bảng giá tôn mạ màu Nam Hưng
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 71,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 82,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 90,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 100,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 110,000 |
Bảng giá tôn giả ngói Nam Hưng
Độ dày tôn + trọng lượng + màu sắc | Giá tôn giả ngói Nam Hưng |
4.5 dem + (3.96kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 107,000 |
5.0 dem + (4.44kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 118,000 |
4.5 dem + (3.96kg) + Xám lông chuột | 107,000 |
5.0 dem + (4.44kg) + Xám lông chuột | 118,000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Nam Hưng
ĐƠN GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( DÁN THỦ CÔNG) | |
Dán PE thủ công 3 LY | 11,500 |
Dán PE thủ công 5 LY | 14,000 |
Dán PE thủ công 10 LY | 22,000 |
Dán PE thủ công 20 LY | 39,000 |
ĐƠN GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( DÁN BẰNG MÁY) | |
Dán máy PE OPP 3 LY | 14,500 |
Dán máy PE OPP 5 LY | 18,500 |
Dán máy PE OPP 10 LY | 26,500 |
ĐƠN GIÁ GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
Tôn 5 sóng vuông | 57,500 |
Tôn 9 sóng vuông | 58,500 |
Chấn máng + diềm | 3,500 |
Chấn vòm | 2,600 |
Chấn úp nóc | 2,700 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 3,800 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 78,500 |
Tổng quan về thương hiệu tôn Nam Hưng
Tôn Nam Hưng là một dòng tôn lợp xây dựng quen thuộc với khách hàng ở khu vực miền Nam. Thương hiệu tôn lợp Nam Hưng là một trong những cái tên đi đầu trong sản xuất tôn lợp cách nhiệt ở Việt Nam
Các dòng sản phẩm chính của Nam Hưng là tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu,… với kích thước cực kỳ đa dạng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tôn lợp mái, tôn tấm xây dựng, Nam Hưng đã không ngừng nghiên cứu, cải tiến sản phẩm và phát triển mạnh mẽ ở khu vực miền Nam. Tôn Nam Hưng vô cùng nổi tiếng với chất lượng, độ bền màu, khả năng chống han gỉ.
Với mỗi sản phẩm cung cấp ra thị trường, hãng tôn Nam Hưng có cam kết bảo hành lên tới 25 năm ở môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam. Đây chính là một trong những lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng đang có nhu cầu xây dựng.
Đặc điểm của tôn lợp Nam Hưng
Những sản phẩm tôn Nam Hưng đều được hệ thống chuyên gia nghiên cứu, kiểm định vô cùng kỹ lưỡng từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm cuối cùng trước khi đưa ra thị trường.
Do đó, chất lượng sản phẩm cực kỳ đảm bảo và đồng nhất, phù hợp với nhiều yêu cầu phức tạp của các công trình xây dựng. Một số ưu điểm vượt trội của loại vật liệu này bao gồm:
- Tính thẩm mỹ cao: Bất kể dòng tôn lạnh, tôn màu hay tôn kẽm, bề mặt tôn Nam Hưng luôn sáng bóng, trơn nhẵn, độ bám dính tốt. Bên cạnh đó, loại vật liệu này có khả năng chống oxy hóa, chống han gỉ rất tốt, bền đẹp tới hàng chục năm. Với những đặc điểm này, tôn lợp Nam Hưng mang đến vẻ đẹp bền vững với thời gian cho công trình xây dựng.
- Độ bền cao: Những tấm tôn lợp của thương hiệu Nam Hưng có kích thước và độ rộng bước sóng đáp ứng mọi tiêu chuẩn về khả năng chịu lực, thoát nước,… của công trình. Bên cạnh đó, vật liệu này đã được nghiên cứu và phát triển để phù hợp với khí hậu Việt Nam.
- Mức giá cạnh tranh: Không như những loại tôn nhập khẩu, thương hiệu Nam Hưng là một thương hiệu tôn lợp nổi tiếng nội địa, nên mức giá tôn Nam Hưng vô cùng cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế cho công trình.
Ứng dụng chính của tôn tấm Nam Hưng hiện nay
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, những tấm tôn lợp mái Nam Hưng được rất nhiều khách hàng trong nước yêu thích và góp phần xây dựng lên hàng ngàn công trình mỗi năm. Một số vai trò chính của tôn Nam Hưng trong đời sống hiện nay bao gồm:
- Lợp mái công trình dân dụng, khu thương mại, trung tâm hội nghị,…
- Làm biển quảng cáo, bảng thiết kế
- Sử dụng trong xây dựng vách nhà tiền chế, nhà xưởng sản xuất,…
- Làm cửa di động, vách ngăn tạm thời trong công trình
- Dựng bờ bao công trình ngăn bụi, làm hàng rào tạm thời,…
Phân loại tôn Nam Hưng
Để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với công trình cũng như yêu cầu của mình, công ty tôn Nam Hưng đã phát triển rất nhiều dòng sản phẩm tôn lợp đa dạng. Tùy theo tiêu chí phân loại mà chúng ta có thể chia loại vật liệu này thành nhiều nhóm khác nhau như sau:
- Phân loại theo màu sắc: Tôn Nam Hưng hiện nay có rất nhiều màu sắc vô cùng tươi sáng và phù hợp với nhiều công trình ở Việt Nam. Dựa vào sở thích của mình, bạn có thể chọn được màu sắc phù hợp. Những màu này màu này bao gồm: đỏ kim cương, đỏ đậm, ghi xám, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, vàng kem, xanh dương tím,…
- Phân loại theo tính chất tôn: Mỗi loại tôn có tính chất, đặc điểm vô cùng đa dạng. Những sản phẩm nằm trong nhóm này bao gồm tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, tôn cách nhiệt,…
- Phân loại theo mẫu mã tôn: Hiện nay, tôn Nam Hưng được chia thành 4 nhóm chính bao gồm: tôn 6 sóng, tôn 11 sóng, tôn giả ngói và tôn giả ngói kim cương.
Quy cách tiêu chuẩn của tôn lợp Nam Hưng
Toàn bộ sản phẩm tôn lợp Nam Hưng đều có hệ thống quy chuẩn chất lượng vô cùng nghiêm ngặt. Tất cả sản phẩm đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền khép kín hoàn toàn có sử dụng công nghệ cao, được theo dõi và điều khiển trên máy tính thông minh. Một số quy cách của dòng vật liệu này có thể kể đến như:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, TCVN
- Mác tôn: JIS G3302, ASTM A653/A653M, AS 1397,…
- Độ dày tôn tiêu chuẩn: 3.0 dem – 6.0 dem
- Kích thước tấm tiêu chuẩn: 1.07m – 1.2m – 1.6m
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 25cm
- Chiều cao sóng tôn: 3.2mm
- Chiều dài tôn thông dụng: 2.0m, 2.4m, 3.0m
Giá tôn Nam Hưng hôm nay 04/2024 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Nam Hưng có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế