Bảng báo Giá tôn Austnam cập nhật 27/09/2023 chi tiết tại đại lý
Giá tôn Austnam hôm nay 09/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn Austnam là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn Austnam cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn Austnam cập nhật mới nhất 09/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn Austnam mới nhất 09/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn Austnam là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá tôn Austnam mới nhất hôm nay
Tôn mạ nhôm kẽm
- Đơn giá : VNĐ/m²
- Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm
- Màu sắc: xanh rêu, xanh trắng, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun
Độ dày | AC11 | ATEK1000 | ATEK1088 | AV11 | ALOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,45 | 178000 | 179000 | 174000 | 171000 | 220000 | 200000 |
0,47 | 182000 | 183000 | 179000 | 175000 | 226000 | 205000 |
- Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm
- Màu sắc:
- 0.40mm, 0.42mm: Xanh rêu, đỏ đun
- 0.45mm: Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Độ dày (mm) | AD11 | AD06 | AD05 | ADVT | ADLOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,4 | 162000 | 163000 | 159000 | 156000 | ||
0,42 | 167000 | 168000 | 164000 | 161000 | ||
0,45 | 171000 | 172000 | 168000 | 165000 | 212000 | 192000 |
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179000 VNĐ/m² |
Ghi chú:
- Tôn chấn vòm cộng 5000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
- Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924
Báo giá phụ kiện tôn Austnam
Các tấm phụ kiện tôn
Khổ rộng | Tôn mạ nhôm kẽm Az150 | Tôn mạ nhôm kẽm Az100 | ||
(mm) | 0,47mm | 0,45mm | 0,45mm | 0,42mm |
300 | 54500 | 53500 | 50500 | 49500 |
400 | 71500 | 69500 | 65500 | 64500 |
600 | 105000 | 102000 | 97000 | 94000 |
900 | 156500 | 151500 | 144500 | 140500 |
1200 | 195500 | 189500 | 180500 | 174500 |
Phụ kiện khác
Tên phụ kiện | Đơn vị tính | VNĐ/đơn vị |
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối | ||
Vít dài 65mm | Chiếc | 2300 |
Vít dài 45mm | Chiếc | 1700 |
Vít dài 20mm | Chiếc | 1200 |
Vít đính dài 16mm | Chiếc | 700 |
Vít bắt đai | Chiếc | 700 |
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM | Chiếc | 9000 |
Tấm chặn tôn ASEAM | Bộ | 17000 |
Keo Silicone | Ống | 48000 |
Cửa chớp tôn
Cửa chớp | Độ dày (mm) | VNĐ/m² |
Tôn màu AZ150 | 0,42 | 653000 |
0,45 | 638000 | |
0,47 | 603000 |
Báo giá tôn cách nhiệt Austnam
- Đơn giá: VNĐ/m²
- Tôn + PU + Bạc (Alufilm)
- Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)
Độ dày (mm) | APU1 (Lớp mạ Az150) | APU1 (Lớp mạ Az100) | ||
6 sóng | 11 sóng | 6 sóng | 11 sóng | |
1000/1065 | 1000/1070 | 1000/1065 | 1000/1070 | |
0,4 | 250000 | 254000 | ||
0,42 | 255000 | 259000 | ||
0,45 | 266000 | 270000 | 260000 | 263000 |
0,47 | 271000 | 274000 |
Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam
- Đơn giá: VNĐ/m²
- Tấm mái AR-EPS
- Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) | Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,40/0,35 | 0,45/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm | ||||
50 | 329000 | 342000 | 341000 | 351000 |
75 | 352000 | 364000 | 362000 | 373000 |
100 | 377000 | 388000 | 387000 | 397000 |
- Tấm mái AP-EPS
- Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) | Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,35/0,35 | 0,40/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm | ||||
50 | 282000 | 292000 | 301000 | 31000 |
75 | 303000 | 312000 | 321000 | 330000 |
100 | 322000 | 331000 | 341000 | 35000 |
Tôn Austnam là gì?

Tôn Austnam là gì?
Austnam được biết đến là thành viên tập đoàn đầu tư công nghiệp Úc và là doanh nghiệp đi đầu trong ngành sản xuất tấm lợp kim loại màu tại miền Bắc. Bước vào thị trường từ năm 1992, Austnam sở hữu công nghệ tiên tiến, mang lại các sản phẩm tôn chất lượng cao.
Tôn Austnam được sản xuất theo quy trình khép kín với công nghệ Non Oxidising furnace hàng đầu của Úc. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, tiêu chuẩn BS EN của Châu Âu, tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản, tiêu chuẩn AS của Úc, tiêu chuẩn MS của Malaysia.
Không chỉ được ưa chuộng tại thị trường nội địa, tôn Austnam còn được xuất khẩu qua nhiều nước trên thế giới. Tôn đảm bảo đáp ứng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008. Tôn Austnam chính hãng đảm bảo được độ dày, độ sắc nét, thông số rõ ràng, có độ bền cao trong quá trình sử dụng.
Tôn Austnam có những loại nào?
Hãng tôn Austnam hiện cung cấp cho khách hàng nhiều loại tôn đa dạng ở các phân khúc khác nhau:
Tôn lạnh
Tôn lạnh Austnam có cấu tạo gồm 2 lớp: Lớp tôn và lớp mạ trên bề mặt. Thành phần chính của tôn lạnh là nhôm và kẽm, do đó, tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn tối ưu so với các loại tôn thường. Tôn lạnh Austnam có tỉ lệ nhôm trong lớp mạ cao, tạo nên lớp màng cơ học làm giảm tác động từ môi trường.
Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Austnam nhập khẩu AZ là sản phẩm được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn hiện nay. Tôn có kết cấu 5 lớp gồm: Lớp thép nền, lớp mạ hợp kim nhôm kẽm AZ, lớp xử lý hóa học, lớp Epoxy và lớp sơn màu PE.
Tôn mạ màu được xử lý bề mặt nhằm loại bỏ hết tạp chất và tạo lớp kết dính chặt chẽ cho kết cấu tôn bền bỉ. Lớp sơn màu sử dụng sơn nền sàn công nghiệp kháng mài mòn giúp tăng khả năng chống thấm và giữ màu lâu.
Tôn cách nhiệt PU
Tôn cách nhiệt 3 lớp được đánh giá cao về hiệu quả cách nhiệt, cách âm mang lại cho công trình xây dựng. Tôn cách nhiệt hay còn gọi là tôn xốp có kết cấu gồm: Lớp tôn bề mặt, lớp PU (Polyurethane) hoặc lớp xốp và lớp màng PP/PVC.
Bề mặt tôn xốp Austnam được tráng một lớp polyester để tạo độ bóng và giữ màu sơn luôn sáng như mới. Lớp PU có liên kết bền vững giúp tăng hiệu quả chống ồn, cách âm, đặc biệt là giảm nhiệt cho mái lợp trong thời tiết mùa hè nóng bức với ánh nắng gay gắt.
Tôn Austnam có tốt không?

Tôn Austnam có tốt không?
Tấm lợp kim loại Austnam không chỉ có giá trị thẩm mỹ cao mà còn mang lại nhiều lợi ích khác cho công trình xây dựng.
Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài
Độ bền của tấm lợp kim loại chủ yếu phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và đặc điểm cấu trúc vi mô. Tôn Austnam với cấu tạo từ thép, nhôm, kẽm và các loại PU tạo nên kết cấu tôn bền vững, chắc chắn.
Tôn lợp có khả năng chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Với nguyên liệu đầu vào chất lượng, tôn Austnam có tuổi thọ trung bình kéo dài từ 20 đến 40 năm.
Mẫu mã đẹp, trọng lượng nhẹ
Tôn Austnam được sản xuất với nhiều chủng loại, mẫu mã và kiểu dáng đa dạng. Mái lợp tôn Austnam sẽ tạo nên vẻ đẹp sang trọng riêng cho ngôi nhà của bạn. Bạn có thể chọn màu tôn và loại sóng với loại tôn sóng ngói cho phù hợp với thiết kế kiến trúc công trình.
Khả năng chống nóng ưu việt
Các vật liệu lợp mái thường rất dễ hấp thụ năng lượng từ mặt trời. Tuy nhiên, tôn lợp Austnam có khả năng hạn chế tối đa lượng nhiệt, đặc biệt là các tia UV từ mặt trời tác động lên mái nhà.
Nhờ đó, bạn sẽ có được không gian nhà ở luôn mát mẻ. Mái tôn sẽ giúp điều hòa và duy trì nhiệt độ ổn định cho công trình.
Dễ dàng lắp đặt, thi công và bảo dưỡng
Tôn Austnam có trọng lượng tương đối nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt hơn so với các vật liệu truyền thống. Mái tôn chiếm tỉ trọng nhỏ so với tổng thể, làm giảm trọng tải lên khung sườn và nền móng công trình.
Mái tôn có khả năng lắp đặt trên các bề mặt rắn, thiết kế đường cong lớn hoặc dạng sóng giúp tấm tôn dễ thích nghi. Với tôn Austnam, quá trình thi công và bảo dưỡng vô cùng đơn giản, thuận tiện và nhanh chóng.
Tính kinh tế cao
So với các vật liệu khác, tôn Austnam có chi phí bảo trì thấp hay gần như không tốn kém. Do vậy, việc sử dụng tôn Austnam sẽ mang lại giá trị kinh tế cao cho chủ đầu tư.
Giá tôn Austnam hôm nay 09/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn Austnam có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế