Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bắc Ninh hôm nay mới nhất 12/2023
Bắc Ninh với lợi thế sẵn có là nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, luôn có nguồn nguyên liệu dồi dào đáp ứng cho thị trường ngành vật liệu xây dựng đặc biệt là sắt thép. Hiện nay tình hình dịch Covid đang dần được đẩy lùi, kinh tế dần phục hồi, đây chính là cơ hội để Bắc Ninh phát triển. Vì ai ai cũng đẩy mạnh xây dựng dẫn đến tình trạng nhu cầu sử dụng rất lớn nhưng nguồn cung lại không thể đáp ứng được, như vậy nước nào muốn nhập khẩu nhiều thép thì chỉ cần đẩy giá mua lên cao để có thể sở hữu được nguồn hàng đó, khiến giá thép tăng cao. Hãy cùng theo dõi giá thép ở Bắc Ninh cập nhật mới nhất nhé.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Ninh ngày 01/12/2023
Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bắc Ninh
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 99.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 138.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 229.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 289.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 350.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 460.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bắc Ninh
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn phi 6 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 61.000 | 55.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 95.000 | 81.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 131.000 | 119.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 169.000 | 160.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 216.000 | Liên Hệ |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 266.500 | Liên Hệ |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | Liên Hệ |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Báo giá thép Pomina tại Bắc Ninh
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.400 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.400 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 65.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 146.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 241.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 304.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 382.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 500.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá thép Hòa Phát tại Bắc Ninh
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ||
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,600 | ||
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,600 | ||
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,430 | Liên hệ |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,230 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bắc Ninh
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Tisco tại Bắc Ninh
CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép Ø6 | KG | 11.000 | – |
Thép Ø8 | KG | 11.000 | – |
Thép Ø10 | CÂY | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø12 | CÂY | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø14 | CÂY | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø16 | CÂY | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø18 | CÂY | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø20 | CÂY | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø22 | CÂY | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø25 | CÂY | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø28 | CÂY | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø32 | CÂY | 10.900 | 804.747 |
Bảng báo giá thép Việt Úc tại Bắc Ninh
STT | CHỦNG LOẠI | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
1 | Thép Ø 6 | 18.200 | 18.200 |
2 | Thép Ø 8 | 18.200 | 18.200 |
3 | Thép Ø 10 | 113.400 | 126.700 |
4 | Thép Ø 12 | 178.000 | 179.900 |
5 | Thép Ø 14 | 244.600 | 147.300 |
6 | Thép Ø 16 | 309.700 | 323.900 |
7 | Thép Ø 18 | 404.600 | 409.100 |
8 | Thép Ø 20 | 499.800 | 505.400 |
9 | Thép Ø 22 | 609.100 | 609.100 |
10 | Thép Ø 25 | 795.100 | 795.100 |
11 | Thép Ø 28 | 1.000.200 | |
12 | Thép Ø 32 | 1.305.600 |
Bảng báo giá thép Việt Sing tại Bắc Ninh
CHỦNG LOẠI | CB240 (VNĐ/KG) | CB300 (VNĐ/CÂY) | CB400 (VNĐ/CÂY) | CB500(VNĐ/CÂY) |
D6 | 16.340 | – | – | – |
D8 | 16.340 | – | – | – |
D10 | – | 112.927 | 113.685 | 113.685 |
D12 | – | 159.624 | 160.613 | 160.613 |
D14 | – | 218.180 | 219.536 | – |
D16 | – | 286.402 | 288.182 | – |
D18 | – | 360.576 | 362.817 | – |
D20 | – | 446.014 | 448.786 | – |
D22 | – | 537.566 | 540.907 | – |
D25 | – | 702.006 | 706.369 | – |
D28 | – | 884.306 | 889.802 | – |
Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Ninh 01/12/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bắc Ninh có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bắc Ninh thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bắc Ninh trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.
Các loại sắt thép tại thị trường Bắc Ninh
Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bắc Ninh như:
Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bắc Ninh loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bắc Ninh yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.
Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bắc Ninh với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bắc Ninh chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…
Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bắc Ninh. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bắc Ninh. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.
Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bắc Ninh khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bắc Ninh như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bắc Ninh thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.
Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bắc Ninh
Thép Hòa Phát tại Bắc Ninh
Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.
Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bắc Ninh:
- Công ty Sơn Động – Gia Bình, Bắc Ninh – 0966 732887
- Cửa hàng VLXD Thu Vạn – Gia Bình, Bắc Ninh – 0912 626405
- Cửa hàng VLXD Liễn Muộn – Gia Bình, Bắc Ninh – 0986 – 78678
- Cửa hàng Chú Luyện Kênh Vàng – Gia bình – 0969 657 666
- Cửa hàng VLXD Hằng Toàn – Thuận Thành, Bắc Ninh 033 8882778
- Công ty Hoàng Minh Chùa Phật tích, Bắc Ninh – 0984 888293
- Cửa hàng Mr Hảo Tiên Du, Bắc Ninh – 0915 118064
- Cửa hàng Toản Hương Tiên Du, Bắc Ninh 0373 724 444
- Cty Năm Đán – Từ Sơn, Bắc Ninh – 0946 195555
- CH VLXD Nga Khôi – Từ Sơn, Bắc Ninh – 0912 – 26.167
- Cửa hàng VLXD Chấn Sính – Từ Sơn, Bắc Ninh – 0983 – 49 388
- Cửa hàng VLXD Quỳnh Nga – Từ Sơn, Bắc Ninh – 0913 259 207
- Cửa hàng VLXD Vân Nguyên – Yên Phong, Bắc Ninh – 0982 113930
- Cửa hàng Hùng Hằng – Yên Phong, Bắc Ninh – 0915 122589
Thép miền Nam tại Bắc Ninh
Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
Chi nhánh thép miền Nam tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Pomina tại Bắc Ninh
Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.
Chi nhánh thép Pomina tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Việt Nhật tại Bắc Ninh
Sắt thép Việt- Nhật được biết đến là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.
Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Việt Úc tại Bắc Ninh
Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
Chi nhánh thép Việt Úc tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Việt Đức tại Bắc Ninh
Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Chi nhánh thép Việt Đức tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Việt Ý tại Bắc Ninh
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.
Chi nhánh thép Việt Ý tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Tung Ho tại Bắc Ninh
Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.
Chi nhánh thép Tung Ho tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Sắt thép xây dựng Shengli tại Bắc Ninh
Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.
Chi nhánh thép Shengli tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Tisco tại Bắc Ninh
Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).
Chi nhánh thép Tisco tại Bắc Ninh:
- Công ty Cổ phần Thương mại Phương LanĐịa chỉ: Giai Liễu, Phương Liễu, Quế Võ, Bắc Ninh
Điện thoại: 0222 3617 728; Fax: 0222 3717 271
Thép Việt Mỹ tại Bắc Ninh
Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:
+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;
+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.
Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:
+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;
+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.
Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Thép Kyoei tại Bắc Ninh
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
Chi nhánh thép Kyoei tại Bắc Ninh:
- Đang cập nhật
Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bắc Ninh với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.
Địa chỉ mua sắt thép tại Bắc Ninh uy tín giá rẻ
Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bắc Ninh quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bắc Ninh khác bạn có thể tham khảo như:
Cửa hàng Phương Liễu:
ĐC: Quốc lộ 18, Giang Liễu, Phương Liễu, Quế Võ, Bắc Ninh. (Đối diện công ty dược Bắc Ninh).
SĐT: 0974 911 273
Cửa hàng Hạp Lĩnh:
ĐC: Tiên Xá, Hạp Lĩnh, Bắc Ninh, Bắc Ninh (Lối rẽ sang Quốc lộ 18 – Đối diện cây xăng Hạp Lĩnh).
SĐT: 0965 191 923
Cửa hàng Thị trấn Hồ:
ĐC: QL38, Thị trấn Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh (Ngã tư Đông Côi – Đối diện siêu thị Lan Chi).
SĐT: 0969 371 681
Công Ty TNHH Thép Chính Hưng:
ĐC: KP. Song Tháp, P. Châu Khê, TX. Từ Sơn, Bắc Ninh
SĐT: (0222) 3756105, 0936952491
Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Thép Long Dũng Quân
ĐC: CCN Châu Khê, P. Châu Khê, TX. Từ Sơn, Bắc Ninh
SĐT: (0222) Hotline: 0982756694
Công Ty TNHH Sản Xuất & Thương Mại Thép Xuân Thận
ĐC: Song Tháp, P. Châu Khê, TX. Từ Sơn, Bắc Ninh
SĐT: (0222) 3756422
Công Ty TNHH Kim Tín Steel
ĐC: Thửa Số 247A, Cụm CN Mả Ông, P. Đình Bảng, Thị Xã Từ Sơn, Bắc Ninh
SĐT: 0906119356
Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bắc Ninh
Xác định số lượng thép và chi phí:
Khi xây dựng công trình ở Bắc Ninh cần xác định được số lượng và chi phí sắt thép vì khi xác định được như vậy sẽ làm giảm thiểu được chi phí không bị thừa thải vật tư, hơn nữa giá vật liệu trên thị trường Bắc Ninh rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng ở Bắc Ninh tư vấn.
Chọn thương hiệu uy tín:
Bạn cũng nên tìm hiểu cẩn thận và chọn mua ở thương hiệu thép ở Bắc Ninh có chỗ đứng trên thị trường và gây dựng được lòng tin với khách hàng để đảm bảo chất lượng tốt nhất của thép. Bởi thép là yếu tố hàng đầu quyết định đến độ bền của công trình. Nếu bạn chọn mua loại thép không rõ nguồn gốc, sản xuất trôi nổi trên thị trường thì sẽ làm ảnh hưởng đến toàn bộ công trình trong quá trình sử dụng về sau. Nếu không có kinh nghiệm về xây dựng, có thể nhờ các kiến trúc sư hay những người am tường về vật liệu xây dựng tư vấn để chọn được loại thép tốt nhất.
Tham khảo giá:
Chúng ta nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng Bắc Ninh khác nhau, từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Song, cần phải nhớ khi mua sắt thép xây dựng tại Bắc Ninh không nên ham rẻ mà chọn đại lý có giá thành thép xây dựng quá rẻ vì hiện nay thép có thể tái chế hoặc cân thiếu nên mới rẻ. Vì vậy nên chọn đại lý uy tín để mua được thép đúng chủng loại, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Bảo quản và vận chuyển sắt thép:
Nên xem dự báo thời tiết ở Bắc Ninh và chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng. Ngoài ra, ở thời tiết Bắc Ninh nên che đậy kĩ càng để tránh mưa bất chợt, tránh xa những khu vực có hơi nước mặn, gần biển. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.
Chọn đại lý cung cấp uy tín:
Nên chọn đại lý gần công trình xây dựng ở Bắc Ninh để giảm chi phí vận chuyển và đỡ tốn thời gian và những đại lý cung cấp thép ở Bắc Ninh phải uy tín sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.
Kiểm tra hợp đồng:
Phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản khi làm hợp đồng ở Bắc Ninh và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.
Tải bảng giá sắt thép tại Bắc Ninh hôm nay ngày 01/12/2023
Download bảng giá sắt thép tại Bắc Ninh
Câu hỏi thường gặp của khách hàng
Cách để phân biệt được sắt thép thật và giả ở Bắc Ninh?
Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.
Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.
Cuối cùng, sắt thép thật sẽ có in hãng sản xuất trên thân của chúng rõ ràng, bên cạnh đó sắt thép thật sẽ có bảng niêm yết khi mua đồng thời có giấy chính hãng.
Ở Bắc Ninh khách hàng giữ giá khi mua hàng được không?
Khi khách hàng mua sắt thép tại Bắc Ninh sẽ hỗ trợ giữ giá cho khách hàng vào thời điểm khách đặt hàng.
Khi xây nhà ở Bắc Ninh làm sao để lâu hư?
Chọn cho mình những hãng sắt thép có thương hiệu, uy tín, đạt chuẩn ở Băc Ninh. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.
Nên xây nhà bằng thép gì tốt ở Bắc Ninh?
Để xây nhà ở Bắc Ninh chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.
So sánh giá thép Pomina và thép Việt Nhật tại Bắc Ninh
Bảng so sánh giá thép Pomina và thép Việt Nhật tại Bắc Ninh
Chủng loại | Thép Pomina | Thép Việt Nhật |
Thép cuộn Ø 6 | 10.400 | 11.950 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.400 | 11.950 |
Thép Ø 10 | 65.000 | 82.000 |
Thép Ø 12 | 104.000 | 116.500 |
Thép Ø 14 | 146.000 | 158.000 |
Thép Ø 16 | 188.000 | 207.000 |
Thép Ø 18 | 241.000 | 262.000 |
Thép Ø 20 | 304.000 | 323.000 |
Thép Ø 22 | 382.000 | 391.000 |
Thép Ø 25 | 500.000 | 509.000 |
Dựa theo bảng trên ta thấy giá thép Pomina ở Bắc Ninh rẻ hơn so với giá thép Việt Nhật tại Bắc Ninh.
So sánh giá thép Việt Úc và thép Việt Sing tại Bắc Ninh
Bảng so sánh giá thép Việt Úc và thép Việt Sing tại Bắc Ninh
Chủng loại | Việt Úc CB300 | Việt Sing CB 300V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 6 | 18.200 | 16.340 |
Thép Ø 8 | 18.200 | 16.340 |
Thép Ø 10 | 113.400 | 112.927 |
Thép Ø 12 | 178.000 | 159.624 |
Thép Ø 14 | 244.600 | 218.180 |
Thép Ø 16 | 309.700 | 286.402 |
Thép Ø 18 | 404.600 | 360.576 |
Thép Ø 20 | 499.800 | 446.014 |
Thép Ø 22 | 609.100 | 537.566 |
Thép Ø 25 | 795.100 | 702.006 |
Dựa theo bảng trên ta thấy giá thép Việt Úc ở Bắc Ninh mắc hơn giá thép Việt Sing ở Bắc Ninh
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bắc Ninh hôm nay 01/12/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bắc Ninh. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bắc Ninh.