Giá thép V Quyền Quyên hôm nay 05/2022 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép V Quyền Quyên là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép V Quyền Quyên cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép V Quyền Quyên cập nhật mới nhất 05/2022. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép V Quyền Quyên mới nhất 05/2022
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép V Quyền Quyên là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Báo giá thép V Quyền Quyên tròn mới nhất
TT | Quy cách Thép V Quyền Quyên | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép V Quyền Quyên đen (VNĐ/cây 6m) | Giá thép V Quyền Quyên mạ kẽm điện phân(VNĐ/cây 6m) | Giá thép V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng(VNĐ/cây 6m) |
1 | Thép V 63×63 | 3.00 | 21.00 | 252,000 | 336,000 | 336,000 |
2 | 3.50 | 23.00 | 276,000 | 368,000 | 368,000 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 288,000 | 384,000 | 384,000 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 300,000 | 400,000 | 400,000 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 312,000 | 416,000 | 416,000 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 324,000 | 432,000 | 432,000 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 336,000 | 448,000 | 448,000 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 348,000 | 464,000 | 464,000 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 360,000 | 480,000 | 480,000 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 372,000 | 496,000 | 496,000 | |
11 | Thép V 70×70 | 5.00 | 32.00 | 393,600 | 521,600 | 521,600 |
12 | 6.00 | 37.00 | 455,100 | 603,100 | 603,100 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 516,600 | 684,600 | 684,600 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 590,400 | 782,400 | 782,400 | |
15 | Thép V 75×75 | 5.00 | 34.00 | 418,200 | 554,200 | 554,200 |
16 | 6.00 | 39.00 | 479,700 | 635,700 | 635,700 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 565,800 | 749,800 | 749,800 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 639,600 | 847,600 | 847,600 | |
19 | Thép V 80×80 | 6.00 | 42.00 | 529,200 | 697,200 | 697,200 |
20 | 7.00 | 48.00 | 604,800 | 796,800 | 796,800 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 705,600 | 929,600 | 929,600 | |
22 | Thép V 90×90 | 7.00 | 56.00 | 705,600 | 929,600 | 929,600 |
23 | 8.00 | 62.00 | 781,200 | 1,029,200 | 1,029,200 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 882,000 | 1,162,000 | 1,162,000 | |
25 | Thép V 100×100 | 7.00 | 62.00 | 781,200 | 1,029,200 | 1,029,200 |
26 | 8.00 | 67.00 | 844,200 | 1,112,200 | 1,112,200 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 1,058,400 | 1,394,400 | 1,394,400 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 1,134,000 | 1,494,000 | 1,494,000 | |
29 | Thép V 120×120 | 8.00 | 88.20 | 1,146,600 | 1,499,400 | 1,499,400 |
30 | 10.00 | 109.20 | 1,419,600 | 1,856,400 | 1,856,400 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 1,692,600 | 2,213,400 | 2,213,400 | |
32 | Thép V 125×125 | 10.00 | 114.78 | 1,492,140 | 1,951,260 | 1,951,260 |
33 | 12.00 | 136.20 | 1,770,600 | 2,315,400 | 2,315,400 | |
34 | Thép V 130×130 | 10.00 | 118.80 | 1,544,400 | 2,019,600 | 2,019,600 |
35 | 12.00 | 140.40 | 1,825,200 | 2,386,800 | 2,386,800 | |
36 | Thép V 150×150 | 10.00 | 138.00 | 2,001,000 | 2,553,000 | 2,553,000 |
37 | 12.00 | 163.98 | 2,377,710 | 3,033,630 | 3,033,630 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 2,923,200 | 3,729,600 | 3,729,600 |
Thông tin cơ bản của thép V Quyền Quyên

Thông tin cơ bản của thép V Quyền Quyên
Thép V là loại thép có mặt cắt ngang giống hệt với kiểu dáng của chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Hai cạnh của chữ V sẽ tạo thành một góc nhọn cân xứng ở chính giữa. Thép V Quyền Quyên là sản phẩm chính và chủ lực của công ty TNHH Thép Quyền Quyên, được tạo ra từ nhà máy sản xuất hiện đại bậc nhất, hiện đang tọa lạc ở thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Được thành lập từ năm 2004, tính đến nay thép V Quyền Quyên đã có mặt trên thị trường Việt Nam hơn 15 năm, có thị phần và chỗ đứng vô cùng vững chãi.
Các mác thép của thép V hiện đang áp dụng trên thị trường gồm:
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88
- Mác thép của Nhật: SS400,…theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235 A,B,C…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Thành phần hóa học của thép V Quyền Quyên:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (Max) | Mn (Max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 | |||
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5 | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0,213 | 0,35 | 0,8 | 0,035 | 0,035 |
Tính chất vật lý của thép thép V Quyền Quyên:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
Với kết cấu đặc biệt, thép V được sử dụng nhiều vào mục đích, trường hợp sử dụng khác nhau. Một số ứng dụng tiêu biểu của thép V mà chúng ta có thể dễ dàng quan sát được là: đóng thùng xe tải, thân cột trụ, cột điện, khung nhà cao tầng, nền móng nhà dân dụng, mái nhà, xây dựng cầu đường, chế tạo máy móc cơ khí, đường ray, thanh trượt, giàn khoan, lan can, ban công,…
Thép V Quyền Quyên có ưu điểm gì?

Thép V Quyền Quyên có ưu điểm gì?
Từ những nguyên liệu đầu vào đạt chuẩn, loại 1 đến quy trình sản xuất theo những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất đã mang lại những sản phẩm thép V Quyền Quyên có chất lượng tuyệt vời. Thép V Quyền Quyên có có khả năng chịu áp lực, trọng lượng và va đập cực tốt, chống lại được những rung lắc hay trấn động mạng vô cùng thích hợp với cả những công trình dân dụng và các tòa nhà cao ốc, cao tầng,..
Được sản xuất theo kỹ thuật cán nóng công phu cùng độ chính xác cao, tỉ mỉ từng chi tiết, góc cạnh, đường nét, thép V Quyền Quyên là sự lựa chọn lý tưởng nhất cho các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa, lắp ráp máy móc.
Những công trình có sử dụng thép V Quyền Quyên có kết cấu vững chãi và độ bền cực cao. Bởi vì theo ước tính của các chuyên gia thì tuổi thọ trung bình của thép V Quyền Quyên dao động trong khoảng từ 40 – 50 năm nhờ vào tính năng chống lại được sự oxy hóa và ăn mòn dưới mọi tác động gây hại.
Độ cứng của thép V Quyền Quyên đạt chuẩn tuyệt đối, không bị cong vênh, biến dạng. Hiện tượng gỉ sét, bào mòn diễn ra rất chậm, vì vậy không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên mà thép V Quyền Quyên vẫn giữ được bề mặt trơn láng, nhẵn nhụi, màu sắc sáng bóng, bắt mắt.
Thép V sở hữu kết cấu rất đặc biệt, cấu hình dạng góc nhọn thích hợp để kết nối với các loại vật liệu khác, chống lại được sự cắt của các bu lông hoặc mối hàn. Nguyên liệu thép tuyệt đối không bắt lửa, chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Ngoài ra vô cùng thân thiện với môi trường, không bị mối mọt, côn trùng tấn công, chất lượng ổn định, bền chắc.
Thép V Quyền Quyên có trọng lượng khá nhỏ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, lắp đặt, đẩy nhanh quá trình thi công, lại không gây ảnh hưởng nhiều đến kết cấu của công trình xây dựng. Công ty Quyền Quyên sản xuất thép V với nhiều kích thước đa dạng, thiết kế đạt chuẩn, nên chắc chắn đáp ứng nhu cầu của tất cả khách hàng.
Giá thép V Quyền Quyên hôm nay 05/2022 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 05/22 tình hình giá thép V Quyền Quyên có biến động nhẹ theo tình hình giá quặng thép quốc tế