Giá thép V Nhà Bè hôm nay 06/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép V Nhà Bè là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép V Nhà Bè cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép V Nhà Bè cập nhật mới nhất 06/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép V Nhà Bè mới nhất 06/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép V Nhà Bè là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép V đen Nhà Bè mới nhất hôm nay
Quy cách Độ dài(m/cây) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá thép V đen Nhà Bè mới nhất hôm nay (VNĐ/cây) Thép V đen 30x30x3 6m 8.14 10.250 83.435 Thép V đen 40x40x4 6m 14.54 10.250 149.035 Thép V đen 50x50x3 6m 14.5 10.250 148.625 Thép V đen 50x50x4 6m 18.5 10.250 189.625 Thép V đen 50x50x5 6m 22.62 10.250 231.855 Thép V đen 50x50x6 6m 26.68 10.250 273.470 Thép V đen 60x60x4 6m 21.78 10.250 223.245 Thép V đen 60x60x5 6m 27.3 10.250 279.825 Thép V đen 63x63x5 6m 28 10.250 287.000 Thép V đen 63x63x6 6m 34 10.250 348.500 Thép V đen 75x75x6 6m 41 10.250 420.250 Thép V đen 70x70x7 6m 44 10.250 451.000 Thép V đen 75x75x7 6m 47 10.250 481.750 Thép V đen 80x80x6 6m 44 10.250 451.000 Thép V đen 80x80x7 6m 51 10.250 522.750 Thép V đen 80x80x8 6m 57 10.250 584.250 Thép V đen 90x90x6 6m 50 10.250 512.500 Thép V đen 90x90x7 6m 57.84 10.250 592.860 Thép V đen 100x100x8 6m 73 10.250 748.250 Thép V đen 100x100x10 6m 90 10.250 922.500 Thép V đen 120x120x8 12m 176 10.250 1.804.000 Thép V đen 120x120x10 12m 219 10.250 2.244.750 Thép V đen 120x120x12 12m 259 10.250 2.654.750 Thép V đen 130x130x10 12m 237 10.250 2.429.250 Thép V đen 130x130x12 12m 280 10.250 2.870.000 Thép V đen 150x150x10 12m 274 10.250 2.808.500 Thép V đen 150x150x12 12m 327 10.250 3.351.750 Thép V đen 150x150x15 12m 405 10.250 4.151.250 Thép V đen 175x175x15 12m 472 10.250 4.838.000 Thép V đen 200x200x15 12m 543 10.250 5.565.750 Thép V đen 200x200x20 12m 716 10.250 7.339.000 Thép V đen 200x200x25 12m 888 10.250 9.102.000
Bảng giá thép V mạ kẽm Nhà Bè mới nhất hôm nay
Quy cách Độ dài(m/cây) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá thép V mạ kẽm Nhà Bè mới nhất hôm nay (VNĐ/cây) Thép V mạ kẽm 25x25x2.5 6m 5.55 17.250 95.738 Thép V mạ kẽm 30x30x2.5 6m 6.92 17.250 119.370 Thép V mạ kẽm 30x30x3.0 6m 10.20 17.250 175.950 Thép V mạ kẽm 30x30x4.0 6m 12.96 17.250 223.560 Thép V mạ kẽm 30x30x5.0 6m 17.90 17.250 308.775 Thép V mạ kẽm 50x50x3.0 6m 13.52 17.250 233.220 Thép V mạ kẽm 50x50x4.0 6m 16.79 17.250 289.628 Thép V mạ kẽm 50x50x4.5 6m 20.33 17.250 350.693 Thép V mạ kẽm 50x50x5.0 6m 22.00 17.250 379.500 Thép V mạ kẽm 50x50x6.0 6m 26.75 17.250 461.438 Thép V mạ kẽm 60x60x5.0 6m 26.03 17.250 449.018 Thép V mạ kẽm 60x60x5.5 6m 29.70 17.250 512.325 Thép V mạ kẽm 63x63x5.0 6m 27.78 17.250 479.205 Thép V mạ kẽm 60x60x6.0 6m 32.83 17.250 566.318 Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 6m 36.58 17.250 631.005 Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 6m 42.50 17.250 733.125 Thép V mạ kẽm 75x75x6.0 6m 39.35 17.250 678.788 Thép V mạ kẽm 75x75x8.0 6m 52.93 17.250 913.043
Giá thép V Nhà Bè hôm nay 10/06/2023 tăng hay giảm?
cSau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép V Nhà Bè trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép V Nhà Bè có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.
Thép V Nhà Bè có những loại nào?

Thép V Nhà Bè có những loại nào?
Thép V Nhà Bè hiện nay có 2 loại chính là: Thép V đen và Thép V mạ kẽm. Mỗi loại thép này lại bao gồm rất nhiều quy cách khác nhau. Nói đúng hơn là kích thước thép V có sự đa dạng và phong phú nhất định, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất, và chưa mạ thêm bất kỳ kim loại khác trên bề mặt sản phẩm. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu nhược điểm của thép carbon nguyên chất.
Ví dụ: ưu điểm của thép V đen Nhà Bè là chịu lực và chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình theo ý muốn, độ bền từ 15-20 năm, giá thành rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục khác nhau. Hạn chế là dễ bị ăn mòn trong môi trường tự nhiên. Sau một thời gian sử dụng, thép V đen sẽ xuất hiện tình trạng rỉ sét, cong vênh hoặc mất hoàn toàn giá trị thẩm mỹ bên ngoài.
Thép V mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được mạ thêm 1 lớp kim loại bên ngoài với mục đích làm tăng tính bền cho sản phẩm. Thép V mạ kẽm Nhà Bè sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, chịu lực và chịu nhiệt tốt, dễ tạo hình theo ý muốn, không bị ăn mòn trong điều kiện tự nhiên, kể cả khi nó tiếp xúc thường xuyên với nước, không khí, độ ẩm, axit và các loại hóa chất.
Tuy nhiên, hạn chế lớn nhất mà thép V mạ kẽm Nhà bè gặp phải đó là: giá thành khá cao. Do giá thép V mạ kẽm Nhà Bè đắt hơn hẳn thép V đen, nên khách hàng phải cân nhắc rất kỹ trước khi mua nó. Thông thường, chỉ những công trình có chi phí đầu tư lớn mới sử dụng thép V mạ kẽm.
Mặc dù sở hữu giá thành đắt đỏ như vậy, nhưng thép V mạ kẽm Nhà Bè vẫn thu hút nhiều khách hàng chọn mua. Bởi lẽ, không ai có thể bỏ qua những đặc tính ưu việt của nó. Thép V mạ kẽm Nhà Bè có độ bền lên đến 30 năm (thậm chí là 40-50 năm). Nó đáp ứng yêu cầu khắt khe của những công trình đòi hỏi chất lượng hoàn hảo.
Công ty cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL
Công ty cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL là công ty con của Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL), do Tổng Công ty sở hữu 69,07% vốn điều lệ. Tiền thân của Công ty trước 1975 là hãng thép VITHACO (Việt Thành) của các chủ tư bản người Hoa.
Những công trình – dự án tiêu biểu sử dụng sản phẩm thương hiệu Thép Nhà Bè – VNSTEEL: Công trình 1, công trình nhiệt điện, trạm biến áp 500kv Nhiệt điện Vĩnh Tân, Bình Thuận; công trình cầu Phú Mỹ, công trình, cao tốc TP. HCM – Long Thành – Dầu Giây.
Trụ sở chính: Tầng 4, Tòa nhà Văn phòng Đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP – 56 Thủ Khoa Huân, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ mua thép V Nhà Bè uy tín giá rẻ
Để mua được thép V Nhà Bè giá rẻ mà vẫn đảm bảo về chất lượng bạn có thể mua tại các đại lý sắt thép chính hãng được cập nhật tại website chính thức của công ty hoặc mua tại các cửa hàng có đăng ký kinh doanh rõ ràng tại địa phương, có địa chỉ cửa hàng cụ thể. Tránh để bị chèo kéo, mua hàng không rõ nguồn gốc và chất lượng. Một số đại lý lớn cung cấp thép V Nhà Bè như:
- CÔNG TY TNHH TM THÉP NAM VIỆT: 307D Nguyễn Văn Trỗi, P.1, Q.Tân Bình,Tp. HCM
- CÔNG TY TNHH MTV THÉP PHÚ XUÂN VIỆT: A16/47 QL 1A, ấp 1, xã Bình Chánh, Tp.HCM
- DOANH NGHIỆP TM GIA CÔNG MƯỜI LỢI: A17/59 Quốc lộ 1A, xã Bình Chánh, Tp.HCM
- CÔNG TY TNHH TMDV THÉP KHƯƠNG MAI: C3 Khu nhà ở Thương mại, 319 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. HCM
- CÔNG TY TNHH TMDV-XNK DU LỊCH THANH SƠN: 957 đường 30/4, Phường 11, Thành Phố Vũng Tàu.
- CÔNG TY KIM KHÍ MIỀN TRUNG – CN NHA TRANG: 303 Lê Hồng Phong, Phường Phước Hải, TP. Nha Trang-Khánh Hòa
- CTY TNHH SẮT THÉP THANH TÂM: 252/20 Quốc lộ 1K,P. Linh Xuân, Q.Thủ Đức
- DNTN Nguyễn Minh Thu: 932 Quốc lộ 13, p.Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM
- CÔNG TY TNHH VŨ HOÀN MỸ: 803, ấp Ngũ Phúc, Quốc lộ 1, xã Hố Nai, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
- DNTN HỌC THUẬN HÒA: 27B/81, KP 12, xa lộ Hà Nội, Hố Nai, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
- DNTN PHƯỚC SƠN: 445 đường ấp Bắc, p.5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang
- DNTN NGŨ NHIỀU: 60 Ngô Đức Kế, P. An Lạc , Q. Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ.
- CƠ SỞ SẮT THÉP LẬP THÀNH: Thôn Xuân Phong, Xã Đức Minh, Huyện ĐăkMil, Tỉnh ĐăkNông.
Một số kinh nghiệm khi mua thép V Nhà Bè
- Trước tiên cần xác định chính xác loại thép mình cần là thép V Nhà Bè
- Tính toán số lượng thép V Nhà Bè bạn cần cho công trình, tránh trường hợp mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí.
- Chọn mua thép V Nhà Bè của các thương hiệu uy tín, các thương hiệu chúng tôi đã cung cấp phía trên là một vài gợi ý dành cho bạn. Để sự lựa chọn của bạn là tốt nhất hãy bàn bạc với kỹ sư công trình trước.
- Chọn đại lý vật liệu sắt thép V Nhà Bè chất lượng để đặt mua. Bạn có thể cập nhập danh sách đại lý tại trang web chính thức của các thương hiệu sắt thép nổi tiếng hoặc các cửa hàng sắt thép có uy tín tại địa phương.
- Chú ý phân biệt sắt thép V Nhà Bè thật giả trên thị trường: Sản phẩm thật có màu xanh đen, đường vân rõ nét, có logo thương hiệu in nổi, bề mặt cây nhẵn không sần sùi, những vết gấp của cây thép sẽ mất màu ít. Sản phẩm giả thường có màu xanh rất đậm, đường vân không rõ ràng, không đều, bề mặt sần sùi khô ráp, những vết gấp xuất hiện rất nhiều màu.
Tải bảng giá thép V Nhà Bè ngày 10/06/2023
Download bảng giá sắt thép V Nhà Bè
Câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép V Nhà Bè
- Giá thép thị trường sắt thép V Nhà Bè lên xuống như thế nào ?
- Địa chỉ công ty hay chi nhánh phân phối sắt thép V Nhà Bè nằm ở những đâu ?
- Tôi có thể nhận hàng sắt thép V Nhà Bè ở đâu ? có được vận chuyển miễn phí không?
- Các chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu giá cho đại lý của tổng công ty sắt thép khi bán sản phẩm sắt thép V Nhà Bè?
- Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ khi mua sắt thép V Nhà Bè?
- Tôi muốn công nợ khi mua sắt thép V Nhà Bè thì thủ tục thế nào? thời gian ra sao ?
- Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép V Nhà Bè tốt nhất?
- Sử dụng thép V Nhà Bè có tiết kiệm chi phí hay không?
- Có sản phẩm nào có thể thay thế nếu tôi không mua được sắt thép V Nhà Bè?
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép V Nhà Bè hôm nay 10/06/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần lưu ý khi mua thép V Nhà Bè trên thị trường. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép V Nhà Bè tốt nhất.