Giá thép U Trung Quốc hôm nay 05/2022 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép U Trung Quốc là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép U Trung Quốc cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép U Trung Quốc cập nhật mới nhất 05/2022. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép U Trung Quốc mới nhất 05/2022
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép U Trung Quốc là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép U Trung Quốc mới nhất hôm nay
Quy cách thép U Trung Quốc | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) |
U65x30x3.0 | 29.0 | 13,050 | 378,450 |
U80x40x4.0 | 42.3 | 13,050 | 552,015 |
U100x46x4.5 | 51.5 | 13,050 | 672,597 |
U140x52x4.8 | 62.4 | 13,050 | 814,320 |
U140x58x4.9 | 73.8 | 13,050 | 963,090 |
U150x75x6.5 | 223.2 | 13,050 | 2,912,760 |
U160x64x5.0 | 85.2 | 13,050 | 1,111,860 |
U180x74x5.1 | 208.8 | 13,050 | 2,724,840 |
U200x76x5.2 | 220.8 | 13,050 | 2,881,440 |
Thông tin cơ bản của thép U Trung Quốc

Thông tin cơ bản của thép U Trung Quốc
Thép hình U được gọi bằng rất nhiều cái tên khác nhau như: thép chữ U, thép U,… là một trong những loại thép hình nổi bật hiện nay, tồn tại song song cùng với thép hình Z, thép hình C, thép hình H, thép hình I,…
Đúng như tên gọi của thép U, nó có hình dáng bên ngoài giống với chữ U in hoa. Thép chữ U gồm có 1 thanh ngang (hay còn gọi là phần bụng) nối liền với 2 cạnh bên, tạo nên một kết cấu vô cùng vững chắc.
Do sở hữu những ưu điểm vượt trội, nên thép U được ứng dụng vào rất nhiều các lĩnh vực (ngành nghề) khác như như: thi công xây dựng, chế tạo máy móc, trang trí nội ngoại thất,… Hầu hết các bộ phận kết cấu, khung nhà xưởng, cầu đường, công nghiệp đóng tàu, gia công đồ gia dụng, thùng xe tải, container,… đều có sự góp mặt của thép U.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép chữ U Trung Quốc

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép chữ U Trung Quốc
Nhắc đến Trung Quốc là chúng ta nhớ ngay tới một cường quốc với nền sản xuất công nghiệp hàng đầu thế giới. Với lợi thế là nguồn tài nguyên sẵn có, chi phí nhân công rẻ, nên giá thành sắt thép nói chung và thép hình Trung Quốc nói riêng có giá khá thấp; thậm chí còn thấp hơn cả nhiều thương hiệu thép nội địa.
Mặc dù sở hữu giá bán tương đối thấp, nhưng chất lượng của sản phẩm hoàn toàn vượt trội. Nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép U Trung Quốc là phôi thép loại 1; hoàn toàn sử dụng máy móc, thiết bị hiện đại nhất thế giới.
100% sản phẩm sắt thép mang thương hiệu Trung Quốc có đầy đủ chứng từ kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Trên thị trường vật liệu xây dựng đầy cạnh tranh khốc liệt, thép U Trung Quốc vẫn đứng vững trong lòng người tiêu dùng, và ngày càng đạt doanh thu bán hàng cao cao hơn nữa.
Dưới đây là các bảng thông số kỹ thuật của thép hình U Trung Quốc, nhằm giúp quý vị sử dụng tốt hơn nữa loại thép này cho công trình xây dựng.
Bảng thành phần hóa học của thép U Trung Quốc
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (Max) | Mn (Max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 | |||
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5 | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0,213 | 0,35 | 0,8 | 0,035 | 0,035 |
Bảng tính chất vật lý của thép hình U Trung Quốc
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
Bảng tra trọng lượng của thép hình U Trung Quốc
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U63 | U63x6m | 17 |
Thép hình U80 | U80x6m | 30 |
Thép hình U100 | U100x6m | 45 |
Thép hình U120 | U120x48x6m | 56 |
Thép hình U140 | U140x6m | 65 |
Thép hình U160 | U160x6m | 81 |
Thép U Trung Quốc có ưu điểm gì nổi bật?
Trọng lượng thanh thép nhỏ, nhẹ dễ vận chuyển, bê vác, bốc dỡ, lắp đặt đồng thời không làm ảnh hưởng đến nền móng và kết cấu công trình.
Sản phẩm được chăm chút tỉ mỉ từng chi tiết, từng mấu nối. Kích thước (số đo, độ dày, trọng lượng,…) tuyệt đối chính xác. Mỗi thanh thép được đúc nguyên khối hoàn chỉnh chứ không phải lắp ráp từ những bộ phận nhỏ. Bởi thế nên độ cứng của sản phẩm hoàn toàn vượt trội.
Khả năng chịu lực, va đập, áp lực của thép U vô cùng cao; không bị biến dạng, giãn nở hay co ngót dù trong ở trong bất kỳ điều kiện như thế nào.
Bề mặt của thép U Trung Quốc sẽ được phủ thêm 1 lớp mạ kẽm đặc biệt, có tác dụng bảo vệ lõi thép bên trong khỏi bị ăn mòn hoặc oxy hóa khi tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố tự nhiên như: không khí, nước mưa, ánh nắng mặt trời, thậm chí là cả axit, muối hay bazo. Quá trình hình thành han gỉ sẽ bị hạn chế một cách tối đa nhất.
Giá thành ổn định, không thường xuyên thay đổi như các các thương hiệu sắt thép khác; giúp nhà thầu, người tiêu dùng có thể tính toán, dự trù ngân sách tương đối chính xác. Từ đó, dễ dàng lên phương án thi công hợp lý.
Khoảng cách giữa Việt Nam và Trung Quốc không quá xa; nên chi phí vận chuyển và giao dịch hàng hóa sẽ thấp hơn nhiều so với sản phẩm của các nước Châu Âu.
Giá thép U Trung Quốc hôm nay 05/2022 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 05/22 tình hình giá thép U Trung Quốc có biến động nhẹ theo tình hình giá quặng thép quốc tế