Với nhu cầu tìm một loại thép tấm có khả năng chống mài mòn, bền chắc trước môi trường, Thép tấm loại SS400 từ lâu đã khẳng định vị thế vững chắc trong lòng khách hàng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng đòi hỏi độ bền của sản phẩm trong điều kiện va đập, môi trường khắc nghiệt như bao bọc bảo vệ, máy móc, công cụ công nghiệp. Mặc dù hiện nay có rất nhiều các loại thép tấm nhưng SS400 vẫn là một loại thép tấm thông dụng và phổ biến hiện nay ở Việt Nam.
Sau đây The Finances sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản và cần thiết liên quan đến giá tahnfh của thép tấm SS400 thông qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT NGÀY 09/06/2023. Mời các bạn xem và cùng đọc với bọn mình nhé!
Thép tấm là gì?
Thép tấm thực chất chỉ là thép được gia công theo dạng tấm để phù hợp cho mục đích thi công công tình. Có hai loại thép tấm là loại cán nguội và cán nóng. Tùy từng mục đích và nhu cầu sử dụng mà nhà thầu sẽ chọn các loại khác nhau để đáp ứng cho công trình của trọ.
Thép tấm SS400 là gì?
Thép tấm SS400 là loại thép tấm có hàm lượng cacbon thông thường ở mức độ trung bình theo tiêu chuẩn JIS G3101 với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau.
Đây là một loại thép tấm phổ biến ở Việt Nam và trên các nước như Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc,…
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm:
Tính hình hiện nay, chúng ta có thể thấy giá thép tấm ngày nay tăng giảm liên tục vì các lý do sau đây:
- Có thể là do lượng cung nhiều hơn lượng cầu hoặc ngược lại. Những điều đó chúng ảnh hưởng rất nhiều đến sự biến động của giá cả.
- Các nước nhập khẩu có vấn đề hoặc Việt Nam chúng ta có vẫn đề nến ảnh hưởng đến sự xuất nhập khẩu của thép tấm SS400.
- Thiếu nhân lực sản xuất thép
- Thiếu nguyên liệu chế tạo thép tấm.
Thành phần hoá học của thép tấm SS400 và tính chất cơ lý của thép tấm SS400:
Thành phần hóa học:
Sắt (Fe) và Cacbon (C), ngoài ra còn có các nguyên tố hóa học khác như Crôm, mangan, silic, photpho…
Tính chất cơ lý:
Độ bền chảy được chia theo độ dầy của thép Yield strength, thickness: Min, Mpa
- 6<a<16mm: >245
- 16<a<49mm: >235
- a>40mm: >215
Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dầy của thép
- <= 25mm 20
- > 25mm 24
Thử uốn nguội 180độ (r là bán kính gối uốn, a là độ dầy)
- r = 1,5a
Nhiệt luyện và độc ứng của thép tấm SS400:
Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400:
Độ cứng khi ủ(HBS) Độ cứng sau khi ủ(HBS) Nhiệt độ ủ ˚C Nhiệt độ tôi ˚C Thời gian giữ nhiệt(Phút) Phương pháp ram Nhiệt độ ram˚C Độ cứng(≥HRC) Lò tắm muối Lò áp suất 235 262 788 1191 1204 5-15 Làm mát trong không khí 522 60
Các loại thép tấm SS400 và các mác thép tương đương:
Thép tấm SS400 có các loại như sau:
Dạng sản phẩm Tên sản phẩm Quy cách Quy trình Tấm Thép tấm 0.08-200mm(T)*W*L Rèn, cán nóng, cán nguội Thanh Thanh tròn, thanh dẹt, thanh vuông Φ8-1200mm*L Rèn, cán nóng, cán nguội, đúc Cuộn Cuộn khổ lớnCuộn khổ nhỏ 0.03-16.0x1200mm Cán nóng, cán nguội Ống ống đúc, ống nối OD:6-219mm x WT:0.5-20.0mm Đúc nóng, đúc lạnh, nối
Các mác thép tương đương thép tấm SS400:
SS400 JIS G3101 Comparision of steel grades BS 4360 40(A)B CSAG40-21 230 G IS IS 226 JIS 3106 SM 400 A ISO 630 Fe 360 B ASTM A 36/A 283 C
Ứng dụng của thép tấm SS400:
Thép tấm SS400 có các ứng dụng nổi bật sau đây:
- Ô tô, xây dựng cầu đường, tấm sàn Grating chống trượt.
- Các cấu kiện kim loại khác, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng và nhiều ứng dụng khác nữa.
Ưu điểm:
Thép tấm SS400 có các ưu điểm chủ yếu sau đây:
- Tính ứng dụng cao vì chúng rất thông dụng
- Tính dẻo cao, dễ định hình
- Đa dạng về kích thước, độ dày
- Giá thành rẻ, hợp lý
- Công nghệ sản xuất tốt.
Bảng giá thép tấm SS400 mới nhất ngày 09/06/2023:
Bảng báo giá thép tấm trơn:
(Kg) (đã VAT) (đã VAT) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (A36/SS400) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) (Q345/A572) Quy cách thép tấm Tỷ trọng Giá Kg Giá tấm Tấm 3 x 1500 x 6000 212 21.000 4.452.000 Tấm 4 x 1500 x 6000 282 21.000 5.922.000 Tấm 5 x 1500 x 6000 353,3 21.000 7.419.300 Tấm 6 x 1500 x 6000 423,9 21.000 8.901.900 Tấm 8 x 1500 x 6000 565,2 21.000 11.869.200 Tấm 10 x 1500 x 6000 706,5 21.000 14.836.500 Tấm 12x1500x6000 847,8 21.000 17.803.800 Tấm 14x1500x6000 989,1 21.000 20.771.100 Tấm 16x1500x6000 1130,4 21.000 23.738.400 Tấm 18x1500x6000 1271,7 21.000 26.705.700 Tấm 20x1500x6000 1413 21.000 29.673.000 Tấm 22x1500x6000 1554,3 21.000 32.640.300 Tấm 25x1500x6000 1766,3 21.000 37.092.300 Tấm 30x1500x6000 2119,5 21.000 44.509.500 Tấm 5x1500x12000 706,5 21.000 14.836.500 Tấm 6x1500x12000 847,8 21.000 17.803.800 Tấm 8x1500x12000 1130,4 21.000 23.738.400 Tấm 10x1500x12000 1413 21.000 29.673.000 Tấm 12x1500x12000 1695,6 21.000 35.607.600 Tấm 14x1500x12000 1978,2 21.000 41.542.200 Tấm 16x1500x12000 2260,8 21.000 47.476.800 Tấm 18x1500x12000 2543,4 21.000 53.411.400 Tấm 20x1500x12000 2826 21.000 59.346.000 Tấm 22x1500x12000 3108,6 21.000 65.280.600 Tấm 25x1500x12000 3532,5 21.000 74.182.500 Tấm 30x1500x12000 4239 21.000 89.019.000 Tấm 5x2000x6000 471 21.000 9.891.000 Tấm 6x2000x6000 565,2 21.000 11.869.200 Tấm 8x2000x6000 753,6 21.000 15.825.600 Tấm 10x2000x6000 942 21.000 19.782.000 Tấm 12x2000x6000 1130,4 21.000 23.738.400 Tấm 14x2000x6000 1318,8 21.000 27.694.800 Tấm 16x2000x6000 1507,2 21.000 31.651.200 Tấm 18x2000x6000 1695,6 21.000 35.607.600 Tấm 25x2000x6000 2355 21.000 49.455.000 Tấm 28x2000x6000 2637 21.000 55.377.000 Tấm 30x2000x6000 2826 21.000 59.346.000 Tấm 32x2000x6000 3014,4 21.000 63.302.400 Tấm 35x2000x6000 3297 21.000 69.237.000 Tấm 6x2000x12000 1130,4 21.000 23.738.400 Tấm 8x2000x12000 1507,2 21.000 31.651.200 Tấm 10x2000x12000 1884 21.000 39.564.000 Tấm 12x2000x12000 2260,8 21.000 47.476.800 Tấm 14x2000x12000 2637,6 21.000 55.389.600 Tấm 16x2000x12000 3014,4 21.000 63.302.400 Tấm 18x2000x12000 3391,2 21.000 71.215.200 Tấm 20x2000x12000 3768 21.000 79.128.000 Tấm 22x2000x12000 4144 21.000 87.024.000 Tấm 25x2000x12000 4710 21.000 98.910.000 Tấm 28x2000x12000 5275,2 21.000 110.779.200 Tấm 30x2000x12000 5652 21.000 118.692.000 Tấm 32x2000x12000 6028,8 21.000 126.604.800 Tấm 35x2000x12000 7536 21.000 158.256.000 Tấm 3x1500x6000 247,3 21.000 5.193.300 Tấm 4x1500x6000 282,6 21.000 5.934.600 Tấm 5x1500x6000 353,3 21.000 7.419.300 Tấm 6x1500x6000 423,9 21.000 8.901.900 Tấm 7x1500x6000 494,6 21.000 10.386.600 Tấm 8x1500x6000 565,2 21.000 11.869.200 Tấm 10x1500x6000 706,5 21.000 14.836.500 Tấm 20x2000x6000 1884 21.000 39.564.000 Tấm 25x2000x6000 2355 21.000 49.455.000 Tấm 30x2000x6000 2826 21.000 59.346.000 Tấm 6x2000x12000 1130,4 21.000 23.738.400 Tấm 8x2000x12000 1507,2 21.000 31.651.200 Tấm 10x2000x12000 1884 21.000 39.564.000 Tấm 12x2000x12000 2260,8 21.000 47.476.800 Tấm 14x2000x12000 2637,6 21.000 55.389.600 Tấm 16x2000x12000 3014,4 21.000 63.302.400 Tấm 18x2000x12000 3391,2 21.000 71.215.200 Tấm 20x2000x12000 3768 21.000 79.128.000 Tấm 25x2000x12000 4710 21.000 98.910.000 Tấm 30x2000x12000 5652 21.000 118.692.000
Bảng báo giá thép tấm gân:
(Kg) (đã VAT) (đã VAT) Quy cách thép tấm Tỷ trọng Giá Kg Giá tấm Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) 239 21.000 5.019.000 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) 309,6 21.000 6.501.600 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) 380,3 21.000 7.986.300 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) 450,9 21.000 9.468.900 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) 592,2 21.000 12.436.200 Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) 733,5 21.000 15.403.500
Địa chỉ mua thép tấm SS400 chất lượng và uy tín:
CÔNG TY TNHH TM DV XUẤT NHẬP KHẨU VINA PHÁT
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực nhập khẩu thép và phân phối các sản phẩm thép, cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao ,hệ thống tư vấn bán hàng vô cùng hiệu quả,chuyên nghiệp. Thép Vina Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép nhập khẩu nói chung và sắt thép nói riêng uy tín, chất lượng hàng đầu thị trường TP.HCM và các tỉnh Miền Bắc ,Miền Trung ,Miền Nam.
Thông tin liên hệ
Địa Chỉ: 17/7A Ấp Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TPHCM
Kho Hàng 1 : Số 5, Đường 13, Khu Phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
Kho Hàng 2: 17 Ấp 2, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, TPHCM
Điện thoại: (028)22 001 962 – 0932 451 839
Email: [email protected]
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Được Sở kế hoạch & Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận ĐKKD số 0314049253 lần đầu ngày 06 tháng 10 năm 2016. Với các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Buôn bán kim loại và quặng kim loại, kết hợp với các công ty đối tác để làm nên các dây chuyền sản xuất các loại thép mạ màu, mạ kẽm. Các sản phẩm sắt, thép do công ty phân phối được nhập khẩu trực tiếp của các hãng sắt thép hàng đầu thế giới như : Nhật Bản, Nga, Nam Phi, Hàn Quốc, Đức, Malaysia…nên các sản phẩm của Công ty thép Thái Hoàng Hưng đạt các tiêu chuẩn chất lượng, mang lại sự bền vững, ổn định cho mọi công trình và được các khách hàng đánh giá rất cao.
Thông tin liên hệ
Văn phòng đại diện: 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0933 712 678 – 0902 976 669
Email : [email protected]
Web : thepthaihoanghung.com
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ THÉP QUỐC VIỆT
Chuyên sản xuất cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng, chất lượng cao, giá gốc nhà máy như: thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật, thép Việt Úc, thép Hòa Phát… Ngoài ra, Quốc Việt còn cung cấp các loại thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ khắp cả nước.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ : 52 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú
Điện thoại : 0907632267 – 0764441110
Email : [email protected]
Web : https://thepquocviet.com
Thép HPSC – Công Ty Cổ Phần Thép HPSC
Công ty cổ phần Thép HPSC là công ty chuyên cung cấp thép nhập khẩu và chuyên phân phối các loại thép như: Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, mã kẽm,v.v… theo yêu cầu của khách hàng. Với phương châm kinh doanh: “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả, doanh nghiệp đã cố gắng tạo đucợ niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng. Hiện nay doanh nghiệp đã phủ sóng hầu như ở cả ba miền Bắc, Trung, Nam.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 268, Tổ Dân Phố 3, TT. An Dương, H. An Dương, Tp. Hải Phòng
Điện thoại: (031) 3531789, – Fax: (031) 3531789
Email: [email protected]
Website: http://hpscsteel.com
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á:
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á được mệnh danh là một trong những nhà phân phối các loại thép sản xuất và nhập khẩu. Với những thương hiệu nổi tiếng như: Thép Pomina, théo Việt Nhật, thép Việt-Úc, thép miền Nam,v.v.. và các sản phẩm dịch vụ như cừ thép thép tấm, inox, ống đồng thau, đồng tròn đặc, ống inox, thép hình chữ V, U,H,I,v.v… và còn rất nhiều sản phẩm dịch vụ khác. Bên cạnh đó, với sự đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiều kinh ghiệm trên thị trường đã giúp doanh nghiệp có chỗ đứng vững chắc trên thị trường. \
Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: 30/17 Đường HT37 – Phường Hiệp Thành – Quận 12 TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.6273 5639
Hotline: (+84 ) 933 768 689
Email: [email protected]
Wedsite: https://thepxuyena.com.vn/
Tập đoàn Hòa Phát
Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đxa dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 629 75 599
Email: [email protected]
Website: https://www.hoaphat.com.vn
Tổng công ty thép Việt Nam:
VNSteel là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất kinh doanh thép, giữ vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt sự phát triển của thép Việt Nam. Với tầm nhìn mang thép Việt Nam ra toàn cầu thế giới, Tổng công ty thép Việt Nam mang trong mình sứ mệnh to lớn đối với ngành thép nói riêng và Việt Nam nói chung. Điều đó cũng thể hiện bộ mặt của Việt Nam mình với bạn bè thế giới. Vì vậy Tổng công ty thép Việt Nam là một địa chỉ chất lượng uy tín mà bạn có thể ưu tiên lựa chọn cho công trình của mình.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 91 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84) 243 8561 767
Wedsite: www.vnsteel.vn
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
Thép Mạnh Hà là công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Phân phối danh mục vật liệu sắt thép xây dựng phong phú đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Phương Nam, Olympic, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt Đức,…
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
Hotline : 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666
Email : [email protected]
Web : https://thepmanhha.com.vn
Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép tấm SS400:
Đặc điểm của thép tấm SS400?
Hiện nay trên thị trường có những loại thép tấm nào là chủ yếu?
Địa mua thép tấm SS400 chất lượng hiện nay?
Các mác thép tương đương với thép tấm SS400:
Kết luận:
Trong các loại thép tấm chịu mài mòn thì thép tấm SS400 có độ cứng, độ bền ưu việt. Vì thế thép tấm SS400 được sử dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhằm tăng tuổi thọ sản phẩm, công trình, giảm được mai mòn, hư hỏng phải sửa chữa. Qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT NGÀY 09/06/2023, The Finances đã gửi đến bạn đọc các đặc tính, chủng loại, thông số kỹ thuật và giá cả tham khảo của thép tấm này.