Bảng Báo Giá Thép Tấm SS400 Cập Nhật Trong Tháng 04/2024

Với nhu cầu tìm một loại thép tấm có khả năng chống mài mòn, bền chắc trước môi trường, Thép tấm loại SS400 từ lâu đã khẳng định vị thế vững chắc trong lòng khách hàng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng đòi hỏi độ bền của sản phẩm trong điều kiện va đập, môi trường khắc nghiệt như bao bọc bảo vệ, máy móc, công cụ công nghiệp. Mặc dù hiện nay có rất nhiều các loại thép tấm nhưng SS400 vẫn là một loại thép tấm thông dụng và phổ biến hiện nay ở Việt Nam.

Sau đây The Finances sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản và cần thiết liên quan đến giá tahnfh của thép tấm SS400 thông qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT NGÀY 23/04/2024. Mời các bạn xem và cùng đọc với bọn mình nhé!

Thép tấm là gì?

Thép tấm thực chất chỉ là thép được gia công theo dạng tấm để phù hợp cho mục đích thi công công tình. Có hai loại thép tấm là loại cán nguội và cán nóng. Tùy từng mục đích và nhu cầu sử dụng mà nhà thầu sẽ chọn các loại khác nhau để đáp ứng cho công trình của trọ.

Thép tấm SS400  là gì?

Thép tấm SS400 là loại thép tấm có hàm lượng cacbon thông thường ở mức độ trung bình theo tiêu chuẩn JIS G3101 với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau. 

Đây là một loại thép tấm phổ biến ở Việt Nam và trên các nước như Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc,… 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm:

Tính hình hiện nay, chúng ta có thể thấy giá thép tấm ngày nay tăng giảm liên tục vì các lý do sau đây:

  • Có thể là do lượng cung nhiều hơn lượng cầu hoặc ngược lại. Những điều đó chúng ảnh hưởng rất nhiều đến sự biến động của giá cả.
  • Các nước nhập khẩu có vấn đề hoặc Việt Nam chúng ta có vẫn đề nến ảnh hưởng đến sự xuất nhập khẩu của thép tấm SS400.
  • Thiếu nhân lực sản xuất thép
  • Thiếu nguyên liệu chế tạo thép tấm.

Thành phần hoá học của thép tấm SS400 và tính chất cơ lý của thép tấm SS400:

Thành phần hóa học:

Sắt (Fe) và Cacbon (C), ngoài ra còn có các nguyên tố hóa học khác như Crôm, mangan, silic, photpho…

Tính chất cơ lý:

Độ bền chảy được chia theo độ dầy của thép Yield strength, thickness: Min, Mpa

  • 6<a<16mm: >245
  • 16<a<49mm: >235
  • a>40mm: >215

Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dầy của thép

  • <= 25mm 20
  • > 25mm 24

Thử uốn nguội 180độ (r là bán kính gối uốn, a là độ dầy)

  • r = 1,5a

Nhiệt luyện và độc ứng của thép tấm SS400:

Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400:

Độ cứng khi ủ(HBS)Độ cứng sau khi ủ(HBS)Nhiệt độ ủ ˚CNhiệt độ tôi ˚CThời gian giữ nhiệt(Phút)Phương pháp ramNhiệt độ ram˚CĐộ cứng(≥HRC)
Lò tắm muốiLò áp suất
235262788119112045-15Làm mát trong không khí52260

Các loại thép tấm SS400 và các mác thép tương đương: 

Thép tấm SS400 có các loại như sau:

Dạng sản phẩmTên sản phẩmQuy cáchQuy trình
TấmThép tấm0.08-200mm(T)*W*LRèn, cán nóng, cán nguội
ThanhThanh tròn, thanh dẹt, thanh vuôngΦ8-1200mm*LRèn,  cán nóng, cán nguội, đúc
CuộnCuộn khổ lớnCuộn khổ nhỏ0.03-16.0x1200mmCán nóng, cán nguội
Ốngống đúc, ống nốiOD:6-219mm x WT:0.5-20.0mmĐúc nóng, đúc lạnh, nối

Các mác thép tương đương thép tấm SS400:

SS400 JIS G3101Comparision of steel grades
BS 436040(A)B
CSAG40-21230 G
ISIS 226
JIS 3106SM 400 A
ISO 630Fe 360 B
ASTMA 36/A 283 C

Ứng dụng của thép tấm SS400:

Thép tấm SS400 có các ứng dụng nổi bật sau đây:

  • Ô tô, xây dựng cầu đường, tấm sàn Grating chống trượt.
  • Các cấu kiện kim loại khác, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng và nhiều ứng dụng khác nữa.

Ưu điểm:

Thép tấm SS400 có các ưu điểm chủ yếu sau đây:

  • Tính ứng dụng cao vì chúng rất thông dụng
  • Tính dẻo cao, dễ định hình
  • Đa dạng về kích thước, độ dày
  • Giá thành rẻ, hợp lý
  • Công nghệ sản xuất tốt.

Bảng giá thép tấm SS400 mới nhất ngày 23/04/2024:

Bảng báo giá thép tấm trơn:

Quy cách thép tấm Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

Giá tấm

(đã VAT) 

Tấm 3 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

21221.0004.452.000
Tấm 4 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

282 21.0005.922.000
Tấm 5 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

353,3 21.0007.419.300
Tấm 6 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

423,9 21.0008.901.900
Tấm 8 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

565,2 21.00011.869.200
Tấm 10 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

706,5 21.00014.836.500
Tấm 12x1500x6000

(A36/SS400)

847,8 21.00017.803.800
Tấm 14x1500x6000

(A36/SS400)

989,1 21.00020.771.100
Tấm 16x1500x6000

(A36/SS400)

1130,4 21.00023.738.400
Tấm 18x1500x6000

(A36/SS400)

1271,7 21.00026.705.700
Tấm 20x1500x6000

(A36/SS400)

1413 21.00029.673.000
Tấm 22x1500x6000

(A36/SS400)

1554,3 21.00032.640.300
Tấm 25x1500x6000

(A36/SS400)

1766,3 21.00037.092.300
Tấm 30x1500x6000

(A36/SS400)

2119,5 21.00044.509.500
Tấm 5x1500x12000

(Q345/A572)

706,5 21.00014.836.500
Tấm 6x1500x12000

(Q345/A572)

847,8 21.00017.803.800
Tấm 8x1500x12000

(Q345/A572)

1130,4 21.00023.738.400
Tấm 10x1500x12000

(Q345/A572)

1413 21.00029.673.000
Tấm 12x1500x12000

(Q345/A572)

1695,6 21.00035.607.600
Tấm 14x1500x12000

(Q345/A572)

1978,2 21.00041.542.200
Tấm 16x1500x12000

(Q345/A572)

2260,8 21.00047.476.800
Tấm 18x1500x12000

(Q345/A572)

2543,4 21.00053.411.400
Tấm 20x1500x12000

(Q345/A572)

2826 21.00059.346.000
Tấm 22x1500x12000

(Q345/A572)

3108,6 21.00065.280.600
Tấm 25x1500x12000

(Q345/A572)

3532,5 21.00074.182.500
Tấm 30x1500x12000

(Q345/A572)

4239 21.00089.019.000
Tấm 5x2000x6000

(Q345/A572)

471 21.0009.891.000
Tấm 6x2000x6000

(Q345/A572)

565,2 21.00011.869.200
Tấm 8x2000x6000

(Q345/A572)

753,6 21.00015.825.600
Tấm 10x2000x6000

(Q345/A572)

942 21.00019.782.000
Tấm 12x2000x6000

(Q345/A572)

1130,4 21.00023.738.400
Tấm 14x2000x6000

(Q345/A572)

1318,8 21.00027.694.800
Tấm 16x2000x6000

(Q345/A572)

1507,2 21.00031.651.200
Tấm 18x2000x6000

(Q345/A572)

1695,6 21.00035.607.600
Tấm 25x2000x6000

(A36/SS400)

2355 21.00049.455.000
Tấm 28x2000x6000

(A36/SS400)

2637 21.00055.377.000
Tấm 30x2000x6000

(A36/SS400)

2826 21.00059.346.000
Tấm 32x2000x6000

(A36/SS400)

3014,4 21.00063.302.400
Tấm 35x2000x6000

(A36/SS400)

3297 21.00069.237.000
Tấm 6x2000x12000

(A36/SS400)

1130,4 21.00023.738.400
Tấm 8x2000x12000

(A36/SS400)

1507,2 21.00031.651.200
Tấm 10x2000x12000

(A36/SS400)

1884 21.00039.564.000
Tấm 12x2000x12000

(A36/SS400)

2260,8 21.00047.476.800
Tấm 14x2000x12000

(A36/SS400)

2637,6 21.00055.389.600
Tấm 16x2000x12000

(A36/SS400)

3014,4 21.00063.302.400
Tấm 18x2000x12000

(A36/SS400)

3391,2 21.00071.215.200
Tấm 20x2000x12000

(A36/SS400)

3768 21.00079.128.000
Tấm 22x2000x12000

(A36/SS400)

4144 21.00087.024.000
Tấm 25x2000x12000

(A36/SS400)

4710 21.00098.910.000
Tấm 28x2000x12000

(A36/SS400)

5275,2 21.000110.779.200
Tấm 30x2000x12000

(A36/SS400)

5652 21.000118.692.000
Tấm 32x2000x12000

(A36/SS400)

6028,8 21.000126.604.800
Tấm 35x2000x12000

(A36/SS400)

7536 21.000158.256.000
Tấm 3x1500x6000

(Q345/A572)

247,3 21.0005.193.300
Tấm 4x1500x6000

(Q345/A572)

282,6 21.0005.934.600
Tấm 5x1500x6000

(Q345/A572)

353,3 21.0007.419.300
Tấm 6x1500x6000

(Q345/A572)

423,9 21.0008.901.900
Tấm 7x1500x6000

(Q345/A572)

494,6 21.00010.386.600
Tấm 8x1500x6000

(Q345/A572)

565,2 21.00011.869.200
Tấm 10x1500x6000

(Q345/A572)

706,5 21.00014.836.500
Tấm 20x2000x6000

(Q345/A572)

1884 21.00039.564.000
Tấm 25x2000x6000

(Q345/A572)

2355 21.00049.455.000
Tấm 30x2000x6000

(Q345/A572)

2826 21.00059.346.000
Tấm 6x2000x12000

(Q345/A572)

1130,4 21.00023.738.400
Tấm 8x2000x12000

(Q345/A572)

1507,2 21.00031.651.200
Tấm 10x2000x12000

(Q345/A572)

1884 21.00039.564.000
Tấm 12x2000x12000

(Q345/A572)

2260,8 21.00047.476.800
Tấm 14x2000x12000

(Q345/A572)

2637,6 21.00055.389.600
Tấm 16x2000x12000

(Q345/A572)

3014,4 21.00063.302.400
Tấm 18x2000x12000

(Q345/A572)

3391,2 21.00071.215.200
Tấm 20x2000x12000

(Q345/A572)

3768 21.00079.128.000
Tấm 25x2000x12000

(Q345/A572)

4710 21.00098.910.000
Tấm 30x2000x12000

(Q345/A572)

5652 21.000118.692.000

Bảng báo giá thép tấm gân:

Quy cách thép tấm Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

Giá tấm

(đã VAT)

Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) 239 21.0005.019.000
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) 309,6 21.0006.501.600
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) 380,3 21.0007.986.300
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) 450,9 21.0009.468.900
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) 592,2 21.000 12.436.200
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) 733,5 21.000 15.403.500

Địa chỉ mua thép tấm SS400 chất lượng và uy tín:

CÔNG TY TNHH TM DV XUẤT NHẬP KHẨU VINA PHÁT

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực nhập khẩu thép và phân phối các sản phẩm thép, cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao ,hệ thống tư vấn bán hàng vô cùng hiệu quả,chuyên nghiệp. Thép Vina Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép nhập khẩu nói chung và sắt thép nói riêng uy tín, chất lượng hàng đầu thị trường TP.HCM và các tỉnh Miền Bắc ,Miền Trung ,Miền Nam.

Thông tin liên hệ

Địa Chỉ: 17/7A Ấp Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TPHCM

Kho Hàng 1 : Số 5, Đường 13, Khu Phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TPHCM

Kho Hàng 2: 17 Ấp 2, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, TPHCM

Điện thoại: (028)22 001 962 – 0932 451 839

Email: [email protected]

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Được Sở kế hoạch & Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận ĐKKD số 0314049253 lần đầu ngày 06 tháng 10 năm 2016. Với các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Buôn bán kim loại và quặng kim loại, kết hợp với các công ty đối tác để làm nên các dây chuyền sản xuất các loại thép mạ màu, mạ kẽm. Các sản phẩm sắt, thép do công ty phân phối được nhập khẩu trực tiếp của các hãng sắt thép hàng đầu thế giới như : Nhật Bản, Nga, Nam Phi, Hàn Quốc, Đức, Malaysia…nên các sản phẩm của Công ty thép Thái Hoàng Hưng đạt các tiêu chuẩn chất lượng, mang lại sự bền vững, ổn định cho mọi công trình và được các khách hàng đánh giá rất cao.

Thông tin liên hệ

Văn phòng đại diện:  68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ : 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại  :  0933 712 678 – 0902 976 669

Email :  [email protected]

Web :  thepthaihoanghung.com

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ THÉP QUỐC VIỆT

Chuyên sản xuất cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng, chất lượng cao, giá gốc nhà máy như: thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật, thép Việt Úc, thép Hòa Phát… Ngoài ra, Quốc Việt còn cung cấp các loại thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ khắp cả nước.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ : 52 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú

Điện thoại :  0907632267 – 0764441110

Email :  [email protected]

Web :  https://thepquocviet.com

Công ty cổ phần Thép HPSC là công ty chuyên cung cấp thép nhập khẩu và chuyên phân phối các loại thép như: Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, mã kẽm,v.v… theo yêu cầu của khách hàng. Với phương châm kinh doanh: “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả, doanh nghiệp đã cố gắng tạo đucợ niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng. Hiện nay doanh nghiệp đã phủ sóng hầu như ở cả ba miền Bắc, Trung, Nam.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Số 268, Tổ Dân Phố 3, TT. An Dương, H. An Dương, Tp. Hải Phòng

Điện thoại: (031) 3531789, – Fax: (031) 3531789

Email: [email protected]

Website: http://hpscsteel.com

Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á được mệnh danh là một trong những nhà phân phối các loại thép sản xuất và nhập khẩu. Với những thương hiệu nổi tiếng như: Thép Pomina, théo Việt Nhật, thép Việt-Úc, thép miền Nam,v.v.. và các sản phẩm dịch vụ như cừ thép thép tấm, inox, ống đồng thau, đồng tròn đặc, ống inox, thép hình chữ V, U,H,I,v.v… và còn rất nhiều sản phẩm dịch vụ khác. Bên cạnh đó, với sự đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiều kinh ghiệm trên thị trường đã giúp doanh nghiệp có chỗ đứng vững chắc trên thị trường. \

Thông tin liên hệ:

Trụ sở chính: 30/17 Đường HT37 – Phường Hiệp Thành – Quận 12 TP.Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028.6273 5639

Hotline: (+84 ) 933 768 689

Email: [email protected]

Wedsite: https://thepxuyena.com.vn/

Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đxa dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 629 75 599

Email: [email protected]

Website: https://www.hoaphat.com.vn

Tổng công ty thép Việt Nam:

VNSteel là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất kinh doanh thép, giữ vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt sự phát triển của thép Việt Nam. Với tầm nhìn mang thép Việt Nam ra toàn cầu thế giới, Tổng công ty thép Việt Nam mang trong mình sứ mệnh to lớn đối với ngành thép nói riêng và Việt Nam nói chung. Điều đó cũng thể hiện bộ mặt của Việt Nam mình với bạn bè thế giới. Vì vậy Tổng công ty thép Việt Nam là một địa chỉ chất lượng uy tín mà bạn có thể ưu tiên lựa chọn cho công trình của mình.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Số 91 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (84) 243 8561 767

Wedsite: www.vnsteel.vn

Email: [email protected]

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ 

Thép Mạnh Hà là công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Phân phối danh mục vật liệu sắt thép xây dựng phong phú đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Phương Nam, Olympic, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt Đức,…  

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM 

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM 

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM 

Hotline :  0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 

Email :  [email protected]

Web :  https://thepmanhha.com.vn 

Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép tấm SS400:

Đặc điểm của thép tấm SS400?

Hiện nay trên thị trường có những loại thép tấm nào là chủ yếu?

Địa mua thép tấm SS400 chất lượng hiện nay?

Các mác thép tương đương với thép tấm SS400:

Kết luận:       

Trong các loại thép tấm chịu mài mòn thì thép tấm SS400 có độ cứng, độ bền ưu việt. Vì thế thép tấm SS400 được sử dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống nhằm tăng tuổi thọ sản phẩm, công trình, giảm được mai mòn, hư hỏng phải sửa chữa. Qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT NGÀY 23/04/2024, The Finances đã gửi đến bạn đọc các đặc tính, chủng loại, thông số kỹ thuật và giá cả tham khảo của thép tấm này. 

Rate this post
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024