Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Tháng 04/2024

Ngành thép hiện nay là một ngành đang được rất nhiều người quan tâm. Nhất là sau khi đại dịch Covid-19 vừa qua cộng thêm sự biến đổi thất thường của thị trường, điều đó cũng góp phần làm ảnh hưởng đến giá cả của thị trường thép. Thép có rất nhiều loại khác nhau trên thị trường với những mức giá khác nhau như thép tấm, thép ống, thép hộp, thép cuộn, thép hình chữ U,I,V,… Đôi khi cũng rất khó cho các nhà thầu lựa chọn nên họ lúc nào cũng phải cập nhật giá cả liên tục.

The Finances luôn thấu hiểu được điều đó nên đã giúp các bạn tổng hợp loại các mức giá tham khảo để thị trường thép hiện nay qua bài BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT NGÀY 26/04/2024. Qua bài viết sau đây chúng mình hi vọng có thể giúp bạn phần nào trong việc lựa chọn thép cho công trình. The Finances mời các bạn cùng xem qua và tham khảo nhé!

Thép ống là gì?

Thép ống còn có tên gọi là ống hộp tròn, có cấu trức ruột rỗng, thành ống mỏng, nhẹ và có độ bền tương đối cao. Thông thường bên ngoài ống được xi mạ để tăng độ bền cho ống thép.

Thép ống các loại:

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • Ống thép tôn mạ kẽm.
  • Ống thép đen, ống áp lực.
  • Ống thép chống gỉ, ống Inox.
  • Ống thép vuông, ống thép hộp.
  • Ống thép hàn đen cỡ đại.

Bảng giá thép ống cặp nhật mới nhất ngày 26/04/2024:

Bảng giá thép ống mạ kẽm

 Quy cách Độ dày

(mm)

 Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21 1,05 3,1 169 25.300 78.430
 Phi 21 1,35 3,8 169 25.300 96.140
 Phi 21 1,65 4,6 169 25.300 116.380
 Phi 25.4 1,05 3,8 127 25.300 96.140
 Phi 25.4 1,15 4,3 127 25.300 108.790
 Phi 25.4 1,35 4,8 127 25.300 121.440
 Phi 25.4 1,65 5,8 127 25.300 146.740
 Phi 27 1,05 3,8 127 25.300 96.140
 Phi 27 1,35 4,8 127 25.300 121.440
 Phi 27 1,65 6,2 127 25.300 156.860
 Phi 34 1,05 5,04 102 25.300 127.512
 Phi 34 1,35 6,24 102 25.300 157.872
 Phi 34 1,65 7,92 102 25.300 200.376
 Phi 34 1,95 9,16 102 25.300 231.748
 Phi 42 1,05 6,3 61 25.300 159.390
 Phi 42 1,35 7,89 61 25.300 199.617
 Phi 42 1,65 9,64 61 25.300 243.892
 Phi 42 1,95 11,4 61 25.300 288.420
 Phi 49 1,05 7,34 61 25.300 185.702
 Phi 49 1,35 9,18 61 25.300 232.254
 Phi 49 1,65 11,3 61 25.300 285.890
 Phi 49 1,95 13,5 61 25.300 341.550
 Phi 60 1,05 9 37 25.300 227.700
 Phi 60 1,35 11,27 37 25.300 285.131
 Phi 60 1,65 14,2 37 25.300 359.260
 Phi 60 1,95 16,6 37 25.300 419.980
 Phi 76 1,05 11,2 37 25.300 283.360
 Phi 76 1,35 14,2 37 25.300 359.260
 Phi 76 1,65 18 37 25.300 455.400
 Phi 76 1,95 21 37 25.300 531.300
 Phi 90 1,35 17 37 25.300 430.100
 Phi 90 1,65 22 37 25.300 556.600
 Phi 90 1,95 25,3 37 25.300 640.090
 Phi 114 1,35 21,5 19 25.300 543.950
 Phi 114 1,65 27,5 19 25.300 695.750
 Phi 114 1,95 32,5 19 25.300 822.250

Bảng giá thép ống đen

 Quy cách Độ dày

(mm)

 Kg/Cây  Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21 1.0 ly 2,99 168 24.500 73.255
 Phi 21 1.1 ly 3,27 168 24.500 80.115
 Phi 21 1.2 ly 3,55 168 24.500 86.975
 Phi 21 1.4 ly 4,1 168 24.500 100.450
 Phi 21 1.5 ly 4,37 168 24.500 107.065
 Phi 21 1.8 ly 5,17 168 24.500 126.665
 Phi 21 2.0 ly 5,68 168 24.500 139.160
 Phi 21 2.5 ly 7,76 168 24.500 190.120
 Phi 27 1.0 ly 3,8 113 24.500 93.100
 Phi 27 1.1 ly 4,16 113 24.500 101.920
 Phi 27 1.2 ly 4,52 113 24.500 110.740
 Phi 27 1.4 ly 5,23 113 24.500 128.135
 Phi 27 1.5 ly 5,58 113 24.500 136.710
 Phi 27 1.8 ly 6,62 113 24.500 162.190
 Phi 27 2.0 ly 7,29 113 24.500 178.605
 Phi 27 2.5 ly 8,93 113 24.500 218.785
 Phi 27 3.0 ly 10,65 113 24.500 260.925
 Phi 34 1.0 ly 4,81 80 24.500 117.845
 Phi 34 1.1 ly 5,27 80 24.500 129.115
 Phi 34 1.2 ly 5,74 80 24.500 140.630
 Phi 34 1.4 ly 6,65 80 24.500 162.925
 Phi 34 1.5 ly 7,1 80 24.500 173.950
 Phi 34 1.8 ly 8,44 80 24.500 206.780
 Phi 34 2.0 ly 9,32 80 24.500 228.340
 Phi 34 2.5 ly 11,47 80 24.500 281.015
 Phi 34 2.8 ly 12,72 80 24.500 311.640
 Phi 34 3.0 ly 13,54 80 24.500 331.730
 Phi 34 3.2 ly 14,35 80 24.500 351.575
 Phi 42 1.0 ly 6,1 61 24.500 149.450
 Phi 42 1.1 ly 6,69 61 24.500 163.905
 Phi 42 1.2 ly 7,28 61 24.500 178.360
 Phi 42 1.4 ly 8,45 61 24.500 207.025
 Phi 42 1.5 ly 9,03 61 24.500 221.235
 Phi 42 1.8 ly 10,76 61 24.500 263.620
 Phi 42 2.0 ly 11,9 61 24.500 291.550
 Phi 42 2.5 ly 14,69 61 24.500 359.905
 Phi 42 2.8 ly 16,32 61 24.500 399.840
 Phi 42 3.0 ly 17,4 61 24.500 426.300
 Phi 42 3.2 ly 18,47 61 24.500 452.515
 Phi 42 3.5 ly 20,02 61 24.500 490.490
 Phi 49 2.0 ly 13,64 52 24.500 334.180
 Phi 49 2.5 ly 16,87 52 24.500 413.315
 Phi 49 2.8 ly 18,77 52 24.500 459.865
 Phi 49 2.9 ly 19,4 52 24.500 475.300
 Phi 49 3.0 ly 20,02 52 24.500 520.870
 Phi 49 3.2 ly 21,26 52 24.500 490.490
 Phi 49 3.4 ly 22,49 52 24.500 551.005
 Phi 49 3.8 ly 24,91 52 24.500 610.295
 Phi 49 4.0 ly 26,1 52 24.500 639.450
 Phi 49 4.5 ly 29,03 52 24.500 711.235
 Phi 49 5.0 ly 32 52 24.500 784.000
 Phi 60 1.1 ly 9,57 37 24.500 234.465
 Phi 60 1.2 ly 10,42 37 24.500 255.290
 Phi 60 1.4 ly 12,12 37 24.500 296.940
 Phi 60 1.5 ly 12,96 37 24.500 317.520
 Phi 60 1.8 ly 15,47 37 24.500 379.015
 Phi 60 2.0 ly 17,13 37 24.500 419.685
 Phi 60 2.5 ly 21,23 37 24.500 520.135
 Phi 60 2.8 ly 23,66 37 24.500 579.670
 Phi 60 2.9 ly 24,46 37 24.500 599.270
 Phi 60 3.0 ly 25,26 37 24.500 618.870
 Phi 60 3.5 ly 29,21 37 24.500 715.645
 Phi 60 3.8 ly 31,54 37 24.500 772.730
 Phi 60 4.0 ly 33,09 37 24.500 810.705
 Phi 60 5.0 ly 40,62 37 24.500 995.190
 Phi 76 1.1 ly 12,13 27 24.500 297.185
 Phi 76 1.2 ly 13,21 27 24.500 323.645
 Phi 76 1.4 ly 15,37 27 24.500 376.565
 Phi 76 1.5 ly 16,45 27 24.500 403.025
 Phi 76 1.8 ly 19,66 27 24.500 481.670
 Phi 76 2.0 ly 21,78 27 24.500 533.610
 Phi 76 2.5 ly 27,04 27 24.500 662.480
 Phi 76 2.8 ly 30,16 27 24.500 738.920
 Phi 76 2.9 ly 31,2 27 24.500 764.400
 Phi 76 3.0 ly 32,23 27 24.500 789.635
 Phi 76 3.2 ly 34,28 27 24.500 839.860
 Phi 76 3.5 ly 37,34 27 24.500 914.830
 Phi 76 3.8 ly 40,37 27 24.500 989.065
 Phi 76 4.0 ly 42,38 27 24.500 1.038.310
 Phi 76 4.5 ly 47,34 27 24.500 1.159.830
 Phi 76 5.0 ly 52,23 27 24.500 1.279.635
 Phi 90 2.8 ly 35,42 24 24.500 867.790
 Phi 90 2.9 ly 36,65 24 24.500 897.925
 Phi 90 3.0 ly 37,87 24 24.500 927.815
 Phi 90 3.2 ly 40,3 24 24.500 987.350
 Phi 90 3.5 ly 43,92 24 24.500 1.076.040
 Phi 90 3.8 ly 47,51 24 24.500 1.163.995
 Phi 90 4.0 ly 49,9 24 24.500 1.222.550
 Phi 90 4.5 ly 55,8 24 24.500 1.367.100
 Phi 90 5.0 ly 61,63 24 24.500 1.509.935
 Phi 90 6.0 ly 73,07 24 24.500 1.790.215
 Phi 114 1.4 ly 23 16 24.500 563.500
 Phi 114 1.8 ly 29,75 16 24.500 728.875
 Phi 114 2.0 ly 33 16 24.500 808.500
 Phi 114 2.4 ly 39,45 16 24.500 966.525
 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 24.500 1.005.970
 Phi 114 2.8 ly 45,86 16 24.500 1.123.570
 Phi 114 3.0 ly 49,05 16 24.500 1.201.725
 Phi 114 3.8 ly 61,68 16 24.500 1.511.160
 Phi 114 4.0 ly 64,81 16 24.500 1.587.845
 Phi 114 4.5 ly 72,58 16 24.500 1.778.210
 Phi 114 5.0 ly 80,27 16 24.500 1.966.615
 Phi 114 6.0 ly 95,44 16 24.500 2.338.280
 Phi 141 3.96 ly 80,46 10 24.500 1.971.270
 Phi 141 4.78 ly 96,54 10 24.500 2.365.230
 Phi 141 5.16 ly 103,95 10 24.500 2.546.775
 Phi 141 5.56 ly 111,66 10 24.500 2.735.670
 Phi 141 6.35 ly 126,8 10 24.500 3.106.600
 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 24.500 2.357.880
 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 24.500 2.832.690
 Phi 168 5,16 ly 124,56 10 24.500 3.051.720
 Phi 168 5,56 ly 133,86 10 24.500 3.279.570
 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 24.500 3.727.920

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

 Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21 1.6 ly 4,642 169 32.650 179.053
 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 33.250 154.347
 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 31.150 184.969
 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 31.150 200.450
 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 31.150 226.149
 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 33.250 197.272
 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 32.650 227.277
 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 31.150 239.980
 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 31.150 258.109
 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 31.150 291.564
 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 33.250 251.237
 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 32.650 290.193
 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 31.150 304.086
 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 31.150 333.990
 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 31.150 356.979
 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 31.150 370.249
 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 31.150 408.937
 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 31.150 448.560
 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 33.250 319.765
 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 32.650 370.088
 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 31.150 388.347
 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 31.150 422.394
 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 31.150 474.726
 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 31.150 525.501
 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 31.150 579.390
 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 33.250 365.750
 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 32.650 424.287
 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 31.150 445.445
 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 31.150 485.629
 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 31.150 528.927
 Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 31.150 545.125
 Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 31.150 565.061
 Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 31.150 603.687
 Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 31.150 667.233
 Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 31.150 738.567
 Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 32.650 532.195
 Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 31.150 559.766
 Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 31.150 610.914
 Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 31.150 690.222
 Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 31.150 711.778
 Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 31.150 762.552
 Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 31.150 836.720
 Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 31.150 940.107
 Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 31.150 1.031.065
 Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 31.150 711.778
 Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 31.150 777.504
 Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 31.150 842.296
 Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 31.150 874.692
 Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 31.150 907.711
 Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 31.150  977.176
 Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 31.150 1.067.199
 Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 31.150 1.201.767
 Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 31.150 1.320.760
 Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 31.150 834.820
 Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 31.150 912.072
 Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 31.150 988.701
 Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 31.150 1.027.016
 Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 31.150 1.065.953
 Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 31.150 1.147.255
 Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 31.150 1.255.968
 Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 31.150 1.406.111
 Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 31.150 1.564.353
 Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 31.150 1.738.170
 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 31.150 1.279.019
 Phi 114 2.7 ly 44,29 16 31.150 1.379.634
 Phi 114 2.9 ly 47,48 16 31.150 1.479.002
 Phi 114 3.0 ly 49,07 16 31.150 1.528.531
 Phi 114 3.2 ly 52,58 16 31.150 1.637.867
 Phi 114 3.6 ly 58,5 16 31.150 1.822.275
 Phi 114 4.0 ly 64,84 16 31.150 2.019.766
 Phi 114 4.5 ly 73,2 16 31.150 2.280.180
 Phi 114 5.0 ly 80,64 16 31.150 2.511.936
 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 31.150 2.506.329
 Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 31.150 3.007.221
 Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 31.150 3.238.043
 Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 31.150 3.478.209
 Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 31.150 3.949.820
 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 31.150 2.997.876
 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 31.150 3.601.563
 Phi 168 5.16 ly 124,56 10 31.150 3.880.044
 Phi 168 5.56 ly 133,86 10 31.150 4.169.739
 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 31.150 4.739.784
 Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 31.150 3.926.769
 Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 31.150 4.721.094
 Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 31.150 5.087.418
 Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 31.150 5.472.432
 Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 31.150 6.225.639

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống?

Ứng dụng của thép ống:

  • Trong kỹ thuật:

Thép ống đucợ sử dụng để làm các khung hàn và chịu tải từ nhiều hướng khác nhau.

  • Trong xây dựng:

Thép ống có thể được dùng làm gián giáo có thể tiết kiệm được thời gian công sức

  • Trong sản xuất ô tô:

Thép ống trong sản xuất ô tô với mục đích là thay thế các linh kiện nhỏ, chi tiết.

  • Trong đời sống hằng ngày:

Thép ống dùng làm khun tủ, giường ngủ, làm cán dao, cán chảo, dụng cụ bếp,…

Địa chỉ uy tín và chất lượng khí mua thép ống ở Việt Nam:

CÔNG TY TNHH TM DV XUẤT NHẬP KHẨU VINA PHÁT

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực nhập khẩu thép và phân phối các sản phẩm thép, cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao ,hệ thống tư vấn bán hàng vô cùng hiệu quả,chuyên nghiệp. Thép Vina Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép nhập khẩu nói chung và sắt thép nói riêng uy tín, chất lượng hàng đầu thị trường TP.HCM và các tỉnh Miền Bắc ,Miền Trung ,Miền Nam.

Thông tin liên hệ

Địa Chỉ: 17/7A Ấp Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TPHCM

Kho Hàng 1 : Số 5, Đường 13, Khu Phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TPHCM

Kho Hàng 2: 17 Ấp 2, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, TPHCM

Điện thoại: (028)22 001 962 – 0932 451 839

Email: [email protected]

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Được Sở kế hoạch & Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận ĐKKD số 0314049253 lần đầu ngày 06 tháng 10 năm 2016. Với các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: Buôn bán kim loại và quặng kim loại, kết hợp với các công ty đối tác để làm nên các dây chuyền sản xuất các loại thép mạ màu, mạ kẽm. Các sản phẩm sắt, thép do công ty phân phối được nhập khẩu trực tiếp của các hãng sắt thép hàng đầu thế giới như : Nhật Bản, Nga, Nam Phi, Hàn Quốc, Đức, Malaysia…nên các sản phẩm của Công ty thép Thái Hoàng Hưng đạt các tiêu chuẩn chất lượng, mang lại sự bền vững, ổn định cho mọi công trình và được các khách hàng đánh giá rất cao.

Thông tin liên hệ

Văn phòng đại diện:  68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ : 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại  :  0933 712 678 – 0902 976 669

Email :  [email protected]

Web :  thepthaihoanghung.com

Thép Song Lâm – Đại lý thép giá gốc TP HCM

Thép Song Lâm là Đại lý thép tấm, thép hình, thép hộp, thép ống, hợp kim đồng, nhôm tấm giá gốc, gia công cơ khí theo yêu cầu, giao hàng miễn phí tại TP HCM. Thép Song Lâm – Đại lý thép giá gốc TP HCM luôn tâm niệm sứ mệnh chia sẻ các giá trị, hài hòa lợi ích với khách hàng, đối tác và với cộng đồng xã hội. Với họ: Uy tín là hàng đầu. Chất lượng sản phẩm là trọng tâm. Lợi ích khách hàng là then chốt. Phục vụ tận tâm là trách nhiệm

Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 118b Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP HCM

Kho – Xưởng: 306K Thế Lữ, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, TP HCM

Số điện thoại: 0913311081

Mail:  [email protected]

Tập đoàn Hòa Phát

Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đxa dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 629 75 599

Email: [email protected]

Website: https://www.hoaphat.com.vn/

Tổng công ty thép Việt Nam:

VNSteel là doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất kinh doanh thép, giữ vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt sự phát triển của thép Việt Nam. Với tầm nhìn mang thép Việt Nam ra toàn cầu thế giới, Tổng công ty thép Việt Nam mang trong mình sứ mệnh to lớn đối với ngành thép nói riêng và Việt Nam nói chung. Điều đó cũng thể hiện bộ mặt của Việt Nam mình với bạn bè thế giới. Vì vậy Tổng công ty thép Việt Nam là một địa chỉ chất lượng uy tín mà bạn có thể ưu tiên lựa chọn cho công trình của mình.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Số 91 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (84) 243 8561 767

Wedsite: www.vnsteel.vn

Email: [email protected]

Các câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép ống:

Có bao nhiêu loại thép ống?

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • Ống thép tôn mạ kẽm.
  • Ống thép đen, ống áp lực.
  • Ống thép chống gỉ, ống Inox.
  • Ống thép vuông, ống thép hộp.
  • Ống thép hàn đen cỡ đại.

Thép ống dùng trong việc gì?

  • Trong kỹ thuật:

Thép ống đucợ sử dụng để làm các khung hàn và chịu tải từ nhiều hướng khác nhau.

  • Trong xây dựng:

Thép ống có thể được dùng làm gián giáo có thể tiết kiệm được thời gian công sức

  • Trong sản xuất ô tô:

Thép ống trong sản xuất ô tô với mục đích là thay thế các linh kiện nhỏ, chi tiết.

  • Trong đời sống hằng ngày:

Thép ống dùng làm khun tủ, giường ngủ, làm cán dao, cán chảo, dụng cụ bếp,…

Địa chỉ mua thép ống uy tín và chất lượng ở đâu?

Các bạn có thể tham khảo tập đoàn thép Hòa Phát, Thái Hòa Phát,… hay các đại lý tôn thép Sáng Chinh, Mạnh Hà, ….

Có nên mua thép ống của Hòa Phát không?

Nên mua vì đây là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất ở Việt Nam. Không những thế còn nổi tiếng trong việc xuất khẩu thép các loại.

Kết luận:

Như vậy The Finances chúng mình đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết liên quan đến thép ống qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT NGÀY 26/04/2024. Hi vọng những kiến thức này cũng giúp bạn hiểu được thép ống là như thế nào? Nên mua thép ống ở đâu? Và giá cả thép ống ra sao. Những thông tin này cần được cập nhất liên tục để bạn có thể đưa ra mức thu chi hợp lý cho công trình của mình.

5/5 - (1 vote)
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Phi 114 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Phi 114 Cập Nhật Tháng 04/2024