Bảng Báo Giá Thép Tấm Inox 304 Cập Nhật Tháng 11/2024
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Từ xưa đến nay, nhắc đến tôn lợp mái nhà, bàn ghế, xoong nồi, khay bình chứa đòi hỏi độ bền, sáng, không gỉ… chắc chắn người Việt Nam chúng ta sẽ nghĩ ngay đến Inox. Thật vậy thép inox hay còn gọi là thép không gỉ là một trong những vật liệu phổ biến được tin cậy nhất trên thị trường xưa nay. Trong bài viết này, cùng The Finances tìm hiểu và khám phá inox cụ thể là thép không gỉ 304 là gì? chúng có ưu điểm và hạn chế gì để xây dựng niềm tin vững chắc trong lòng người tiêu dùng nhé.
Thép tấm inox là gì?
- Trước hết “ Inox” là viết tắt của từ “ Inoxydable”, đây là một từ tiếng Pháp, có nghĩa là “thép không gỉ”
- Inox là một loại hợp kim của Thép cho nên thành phần chính của nó là Sắt và một số kim loại khác như Niken, Crom
- Độ cứng, độ bền, độ chống oxy hoá sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ pha trộn giữa các kim loại này
- Một số chủng loại Inox phổ biến trên thị trường như: Inox 430, Inox 410, Inox 304, Inox 201
Thép tấm inox 304 là gì?
- Thép Inox 304 được chế tạo bởi một tiến sĩ người Anh tên là William Hatfield, ông là một chuyên gia trong nghành thép. Vào những năm 20 của thế kỷ 20, Tiến sĩ William Hatfield đã cho ra đời một loại thép có tỉ lệ pha trộn là 8% Nikem và 18% Crom, đấy chính là thép không gỉ 304 ( inox 304) được sử dụng phổ biến ngày nay.
- Vậy tấm inox 304 là gì? Đây là loại vật liệu thép không gỉ được sản xuất dưới dạng tấm cán mỏng từ cuộn thép inox 304 tròn ban đầu, có độ dày, chiều rộng chiều dài mong muốn. Với các đặc tính của inox 304, thép tấm inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chịu nhiệt rất tốt, độ cứng và độ bền cao…
Thông tin cơ bản về thép tấm inox 304
Mác thép: | Inox 304, 304L, 304LN, 304N1, 304N2, 304J1, 304Cu; 304H… | |
Tiêu chuẩn: | ASTM ( của Mỹ, phổ biến), GB, JIS, AISI | |
Bề mặt: | 2B, BA, HL, No.1, No.3, No.4 | |
Chiều dài: | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m… | Quy cách theo tiêu chuẩn chung của thép tấm inox 304 là: 1000 x 2000; 1220 x 2440; 1500 x 3000… |
Khổ rộng: | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm | |
Bề dày: | từ 0.2mm- 100mm | |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… | |
Gia công: | đơn giản, dễ dàng thay đổi phù hợp với nhu cầu sử dụng |
Thành phần hoá học của thép tấm inox 304 và Tính chống gỉ của inox 304 do các nguyên tố thành phần tạo nên.
- Thép tấm inox 304 là một hợp kim của Sắt và được bổ sung thêm một số kim loại như Niken, Crom… Thép Bình thường đã có khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt. Song thép tấm inox 304 lại chứa tối thiểu 18% Crom – như ta biết Crom là nguyên tố chính tạo nên khả năng chống ăn mòn cho thép- nên ở thép tấm inox 304 lớp bảo vệ chống oxy hoá này rất tốt.
- Tùy thuộc vào hàm lượng Niken và Crom trong thành phần mà tấm inox 304 chia thành các loại khác nhau như: tấm Inox 304, 304L, 304LN, 304N1, 304N2, 304H…
Thành phần | Inox 304 (%) |
Cacbon | 0.08. |
Crom | 18-20 |
Niken | 8-12 |
Manga | 2 |
Photpho | 0.045 |
Silicon | 0.75 |
Nitơ | 0.10 |
Sắt | Còn lại |
Các loại thép tấm inox 304 và ứng dụng:
Nhằm đáp ứng nhu cầu của từng ngành nghề, lĩnh vực cụ thể người ta đã tạo ra các loại inox 304 với nhiều chủng loại khác nhau mỗi loại có các đặc điểm, ứng dụng riêng như: 304N, 304L, 304Cu; 304H… Mời bạn hãy cùng The Finances tìm hiểu đặc điểm của các loại thép tấm inox 304 này nhé
Các loại thép tấm inox 304 và ứng dụng của từng mác thép :
Loại Inox 304 | Đặc tính | ứng dụng |
Inox 304L | hàm lượng Cacbon thấp hơn inox 304 có khả năng chống ăn mòn tinh giới phổ biến nhất hiện nay | Được sử dụng với các sản phẩm có yêu cầu hàn nối kim loại với nhau. Gia công các thiết bị: nội thất, vòi tắm, bình nóng lạnh, nồi đun sôi, linh kiện xe máy, thiết bị y tế |
Inox 304LN | hàm lượng Nitơ thấp hơn 304L độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn cao hơn 304 | dùng làm các thiết bị có chịu tác động nhiệt,hóa chất. |
304J1 | Đồng được bổ sung vào nhằm tạo khả năng kháng khuẩn, và tăng độ dẻo, dễ dập tạo hình | ứng dụng cho các sản phẩm yêu cầu đảm bảo tính vệ sinh, làm bình giữ nhiệt, dụng cụ bếp sản phẩm cần gia công dập sâu: bồn chứa, bồn rửa chén |
Inox 304H | hàm lượng carbon cao hơn inox304 | được sử dụng khi sản phẩm có yêu cầu về độ bền cao |
Trong đời sống, để thuận tiện trao đổi mua bán, ta phân loại thép tấm inox 304 thành 2 loại là inox dân dụng ( inox cán nguội) và inox công nghiệp ( inox cán nóng)
thép tấm inox 304 dân dụng | thép tấm inox 304 công nghiệp | |
Phương pháp sản xuẩt | cán cắt từ cuộn inox lớn, việc này có thể được thực hiện ở nước ngoài và nhậo khẩu về Việt Nam hoặc từ các nhà máy lớn trong nước | – cắt từ cuộn đối với những độ dày thông dụng – đúc trực tiếp từ dạng nóng chảy nếu là tấm có độ dày |
Đặc tính | không gỉ, dẻo dai, sáng bóng bền đẹp với thời gian, không tạo ra phản ứng với môi trường | phương pháp cán nguội giúp tăng độ uốn dẻo, dễ chặt chấn, dai, dễ dập khuôn tạo ra nhiều hình dáng, bề mặt, màu sắc khác nhau phù hợp nhiều yêu cầu sáng tạo |
Độ dày | – phổ biến: từ 0.2mm đến 3.0mm – theo yêu cầu: 4.0mm đến 6.0mm | – phổ biến: từ 3.0mm đến 12.0mm – theo yêu cầu: 14.0 mm đến 120mm |
Bề mặt | nhiều loại bề mặt khác nhau như: BA/2B/ HL/NO4 | chỉ duy nhất một bề mặt là NO1 |
Chú thích các ký hiệu loại bề mặt của thép tấm inox 304:
- 2B là bề mặt mờ.
- BA là bề mặt bóng.
- HL là bề mặt xước dài.
- NO4 là bề mặt xước mịn.
- NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được.
Ưu điểm và nhược điểm của inox 304:
Ưu điểm của thép tấm inox 304
- Có khả năng chống oxy hoá, ăn mòn trong nhiều môi trường, bền đẹp theo thời gian
- Có khả năng chịu nhiệt tốt: lên đến 925 °C
- Dễ tạo hình, rất dẻo dai, chịu hàn tốt
- Không hoặc nhiễm từ rất ít
- Sáng bóng, dễ vệ sinh vết bẩn
- Tuyệt đối an toàn: không rạo ra phản ứng hoá học với các loại thực phẩm
Nhược điểm của thép tấm inox 304
- Giá thành cao hơn các loại Inox khác
- Trọng lượng nặng
Ứng dụng của tấm inox 304
Trong công nghiệp:
- Trong công nghệ thực phẩm: sử dụng để chế tạo máy móc biến thực phẩm, bàn bếp, các khay bình chứa,…
- Trong xây dựng: Làm máng xối inox, mái tôn rất bền đẹp và tuổi đời cao.các loại tấm ốp chân tường, thanh nẹp, trụ, ống trang trí nội thất…
- Làm các bồn chứa, ống dẫn hóa chất, dầu khí
Trong cuộc sống hằng ngày:
- Sản phẩm nội thất gia dụng gần gũi: bếp ga, bồn rửa bát chén, bàn ghế, đồ dùng nhà bếp
- Làm vật liệu xây dựng như: lan can cầu thang, hành lang, tấm ốp thang máy,…
- Ứng dụng để trang trí nội thất, ngoại thất dễ dàng hàn, dán kết hợp với các vật liệu khác như gỗ, mica, nhôm…
Bảng giá thép tấm inox 304 mới nhất ngày 11/11/2024
Công ty TNHH Sản Xuất Thép Mạnh Tiến Phát:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Nguồn gốc | Đơn giá đ/kg |
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 ly | bề mặt BA | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 64.000 |
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 ly | bề mặt 2B | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 61.000 |
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 ly | bề mặt HL | đến từ Châu Á và Châu Âu | 70.000 |
Độ dày 3 ly tới 6 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 58.000 |
Độ dày 6 ly tới 12 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 55.000 |
Độ dày 13 ly tới 75 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 49.000 |
Công ty TNHH Sản Xuất Thép Mạnh Tiến Phát:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Kích thước | Đơn giá (đ/tấm) |
0.5mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 1,810,000 |
0.8mm | mặt gương, màu vàng | 1219x2438mm | 2,310,000 |
1mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 2,550,000 |
0.5mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,090,000 |
0.8mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,820,000 |
1mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 2,340,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 1,840,000 |
0.8mm | mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 2,350,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 890,000 |
0,8mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,180,000 |
1.0mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,530,000 |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
STT | Độ dày (ly) | Bề mặt | Chủng loại | Xuất xứ | Đơn giá (kg) |
1 | 0.4 – 1.0 | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64,000 |
2 | 0.4 – 6.0 | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59,000 |
3 | 0.5 – 2.0 | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
4 | 3.0 – 6.0 | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55,000 |
5 | 6.0 – 12.0 | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50,000 |
6 | 13.0 – 75.0 | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 45,000 |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
Độ dày | Bề mặt | Phân loại | xuất xứ | Giá bán |
0.4 ly – 1.0 ly | Bề mặt BA | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 90.000 VNĐ/kg |
0.4 ly – 6.0 ly | Bề mặt 2B | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 85.000 VNĐ/kg |
0.5 ly – 2.0 ly | Bề mặt HL | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 92.000 VNĐ/kg |
3 ly – 6 ly | Bề mặt No.1 | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 81.000 VNĐ/kg |
6 ly – 12 ly | Bề mặt No.1 | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 77.000 VNĐ/kg |
13 ly – 75 ly | Bề mặt No.1 | Tấm inox 304(304L) | Châu Á và Châu Âu | 72.000 VNĐ/kg |
Địa điểm phân phối thép tấm inox 304 đáng tin cậy
Công ty TNHH Sản Xuất Thép Mạnh Tiến Phát – MANH TIEN PHAT STELL
Công Ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép phục vụ trong xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp. Với bề dày hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp tôn, thép hộp, thép hình, thép xây dựng, xà gồ, lưới b40…Hiện nay, Mạnh Tiến Phát là một trong những công ty phân phối vật liệu xây dựng uy tín số 1 tại thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lận cận. Công Ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đang là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy sản xuất thép hàng đầu Việt Nam và khu vực. Mạnh Tiến Phát đã khẳng định được thương hiệu, danh tiếng và uy tín đối với thị trường và khách hàng.
Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)
Email : [email protected]
Website : thepmanhtienphat.com
Hệ Thống Chi Nhánh
Chi nhánh 1: 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3: 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
Thép Mạnh Hà là công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Phân phối danh mục vật liệu sắt thép xây dựng phong phú đến từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Phương Nam, Olympic, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt Đức,…
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
Hotline : 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666
Email : [email protected]
Web : https://thepmanhha.com.vn
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM
XNK HOÀNG KIM được thành lập từ tiền thân là máng xối inox Hoàng Gia – Nhà Sản Xuất máng xối inox tại khu vực phía nam. Với tôn chỉ luôn luôn cải tiến, XNK Hoàng Kim quyết tâm phát triển lên tầm cao mới, góp phần đổi mới ngành inox ứng dụng và vật liệu xây dựng Việt Nam.
Thông tin liên hệ:
Số điện thoại: 096.6789.304
Địa chỉ: 19 Đường Số 24A, An Phú, TP Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Website: hoangkimexim.com
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM VĨNH PHÚ
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực XNK và phân phối và gia công thép tấm inox, cùng đội ngũ kỹ thuật lành nghề. Inox Kim Vĩnh Phú hiện có các sản phẩm như Inox Cuộn, Inox Tấm nguyên liệu, các sản phẩm Inox trang trí với đầy đủ các loại: Ống inox trang trí, V, la, láp, hộp,… Từ dịch vụ gia công cắt, chặt, bào, chấn, nay Inox Kim Vĩnh Phú đã và đang tạo được tiếng vang trong lĩnh vực cơ khí chính xác về chất lượng sản phẩm gia công với các dịch vụ cắt công nghệ CNC Plasma, CNC Laser,… Đường cắt sáng bóng, tinh tế và chính xác, chiều lòng rất nhiều các khách hàng trong nước và quốc tế. Cam kết là đơn vị uy tín chất lượng, luôn cố gắng tìm được nhiều giải pháp để nâng cao giá trị cho sản phẩm, công trình, hạ giá thành sản xuất, tăng giá trị lợi nhuận và uy tín cho cả chúng tôi và quý khách.
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: 779 QL.13 – KP.3 – P. Hiệp Bình Phước – TP.Thủ Đức – TP. HCM
Hotline: 0981 776 847
Email: [email protected]
Website: inoxkimvinhphu.com
Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép tấm inox 304:
Thép tấm inox 304 dùng để làm gì?
Thép tấm inox 304 dùng trong chế biến thực phẩm vì đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, trong xây dựng, vật liệu xây dựng, nội thất, ngoại thất, sản phẩm nội thất gia dụng hằng ngày
Có bao nhiêu loại thép tấm inox 304?
Có nhiều loại inox với nhiều đặc tính khác nhau như: Inox 304, 304L, 304LN, 304N1, 304N2, 304J1, 304Cu; 304H… cần tìm hiểu và chọn lựa đúng chủng loại, thông số kỹ thuật sản phẩm để phù hợp vào từng nhu cầu, ngân sách cụ thể.
Các ký hiệu loại bề mặt của thép tấm inox 304?
- 2B là bề mặt mờ.
- BA là bề mặt bóng.
- HL là bề mặt xước dài.
- NO4 là bề mặt xước mịn.
- NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được.
Nên mua thép tấm inox 304 ở đâu?
Các công ty uy tín, chất lượng The Finances gợi ý là: Tập đoàn Hòa Phát, Công ty Xuyên Á, Tổng công ty thép Việt Nam, Công ty tôn thép Mạnh Hà v.v…
Kết luận:
Như vậy tại sao ta nên chọn thép tấm inox 304? Nếu các bạn đang tìm một loại inox dùng bền lâu, sáng bóng theo thời gian, an toàn cho sức khoẻ. Thì The Finances có thể tự tin khẳng định inox 304 chắc chắn là một lựa chọn tốt nhất.
Hy vọng qua bài viết BẢNG CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM INOX 304 MỚI NHẤT NGÀY 11/11/2024 trên The Financesđã gửi đến bạn đọc nhiều thông tin hữu ích, giúp bạn lựa chọn đúng chủng loại, thông số kỹ thuật sản phẩm để phù hợp vào từng nhu cầu, ngân sách cụ thể.