Bảng báo giá sắt thép hộp Visa cập nhật mới nhất 22/12/2024 từ nhà phân phối
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Giá thép hộp Visa hôm nay 12/2024 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép hộp Visa là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép hộp Visa cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép hộp Visa cập nhật mới nhất 12/2024. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Bảng báo giá sắt thép hộp Visa hôm nay ngày 22/12/2024
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều mong muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép hộp Visa là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen Visa hôm nay
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
12 x 12 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.53 | 16,800 | 25,704 |
0.9 | 6m | 1.73 | 16,800 | 29,064 | |
1.0 | 6m | 1.93 | 16,700 | 32,231 | |
1.1 | 6m | 2.13 | 16,700 | 35,571 | |
1.2 | 6m | 2.41 | 16,700 | 40,247 | |
1.3 | 6m | 2.56 | 16,700 | 42,752 | |
1.4 | 6m | 2.76 | 16,700 | 46,092 | |
14 x14 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.81 | 16,400 | 29,684 |
0.9 | 6m | 2.05 | 16,400 | 33,620 | |
1.0 | 6m | 2.28 | 16,300 | 37,164 | |
1.1 | 6m | 2.52 | 16,300 | 41,076 | |
1.2 | 6m | 2.75 | 16,300 | 44,825 | |
1.3 | 6m | 3.07 | 16,300 | 50,041 | |
1.4 | 6m | 3.32 | 16,300 | 54,116 | |
16 x 16 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 2.08 | 16,400 | 34,112 |
0.9 | 6m | 2.36 | 16,400 | 38,704 | |
1.0 | 6m | 2.63 | 16,300 | 42,869 | |
1.1 | 6m | 2.90 | 16,300 | 47,270 | |
1.2 | 6m | 3.17 | 16,300 | 51,671 | |
1.3 | 6m | 3.55 | 16,300 | 57,865 | |
1.4 | 6m | 3.84 | 16,300 | 62,592 | |
20 x 20 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 2.63 | 16,400 | 43,132 |
0.9 | 6m | 2.99 | 16,400 | 49,036 | |
1.0 | 6m | 3.33 | 16,300 | 54,279 | |
1.1 | 6m | 3.68 | 16,300 | 59,984 | |
1.2 | 6m | 4.02 | 16,300 | 65,526 | |
1.3 | 6m | 4.50 | 16,300 | 73,350 | |
1.4 | 6m | 4.70 | 16,300 | 76,610 | |
25 x 25 (100 cây/bó) | 0.8 | 6m | 3.43 | 16,300 | 55,909 |
0.9 | 6m | 3.77 | 16,300 | 61,451 | |
1.0 | 6m | 4.21 | 16,200 | 68,202 | |
1.1 | 6m | 4.65 | 16,200 | 75,330 | |
1.2 | 6m | 5.09 | 16,200 | 82,458 | |
1.3 | 6m | 5.69 | 16,200 | 92,178 | |
1.4 | 6m | 5.96 | 16,200 | 96,552 | |
30 x 30 (100 cây/bó) | 0.9 | 6m | 4.55 | 16,300 | 74,165 |
1.0 | 6m | 5.09 | 16,200 | 82,458 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 16,200 | 91,044 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 16,200 | 99,630 | |
1.3 | 6m | 6.89 | 16,200 | 111,618 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 16,200 | 116,802 | |
1.6 | 6m | 8.48 | 16,200 | 137,376 | |
1.8 | 6m | 9.30 | 16,200 | 150,660 | |
40 x 40 (64 cây/bó) | 0.9 | 6m | 6.29 | 16,300 | 102,527 |
1.0 | 6m | 6.84 | 16,200 | 110,808 | |
1.1 | 6m | 7.56 | 16,200 | 122,472 | |
1.2 | 6m | 8.28 | 16,200 | 134,136 | |
1.3 | 6m | 9.26 | 16,200 | 150,012 | |
1.4 | 6m | 9.71 | 16,200 | 157,302 | |
1.6 | 6m | 11.43 | 16,200 | 185,166 | |
1.8 | 6m | 12.55 | 16,200 | 203,310 | |
50 x 50 (64 cây/bó) | 1.0 | 6m | 8.83 | 16,200 | 143,046 |
1.1 | 6m | 9.77 | 16,200 | 158,274 | |
1.2 | 6m | 10.41 | 16,200 | 168,642 | |
1.3 | 6m | 11.65 | 16,200 | 188,730 | |
1.4 | 6m | 12.2 | 16,200 | 197,640 | |
1.6 | 6m | 14.39 | 16,200 | 233,118 | |
1.7 | 6m | 15.32 | 16,200 | 248,184 | |
1.8 | 6m | 15.81 | 16,200 | 256,122 | |
1.9 | 6m | 17.15 | 16,200 | 277,830 | |
2 | 6m | 17.59 | 16,200 | 284,958 |
Bảng báo giá thép chữ nhật đen Visa hôm nay
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
10 x 20 (128 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.95 | 18,200 | 31,590 |
0.9 | 6m | 2.14 | 18,200 | 34,668 | |
1.0 | 6m | 2.45 | 18,100 | 39,445 | |
1.1 | 6m | 2.70 | 18,100 | 43,470 | |
1.2 | 6m | 2.96 | 18,100 | 47,656 | |
1.3 | 6m | 3.26 | 18,100 | 52,486 | |
1.4 | 6m | 3.51 | 18,100 | 56,511 | |
13 x 26 (128 cây/bó) | 0.8 | 6m | 2.57 | 18,200 | 41,634 |
0.9 | 6m | 2.91 | 18,200 | 47,142 | |
1.0 | 6m | 3.25 | 18,100 | 52,325 | |
1.1 | 6m | 3.58 | 18,100 | 57,638 | |
1.2 | 6m | 3.92 | 18,100 | 63,112 | |
1.3 | 6m | 4.46 | 18,100 | 71,806 | |
1.4 | 6m | 4.8 | 18,100 | 77,280 | |
20 x 40 (98 cây/bó) | 0.9 | 6m | 4.55 | 18,100 | 73,255 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18,000 | 81,440 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18,000 | 89,920 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18,000 | 98,400 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18,000 | 115,360 | |
1.8 | 6m | 9.57 | 18,000 | 153,120 | |
25 x 50 (72 cây/bó) | 0.9 | 6m | 5.72 | 18,100 | 92,092 |
1.0 | 6m | 6.4 | 18,000 | 102,400 | |
1.1 | 6m | 7.08 | 18,000 | 113,280 | |
1.2 | 6m | 7.75 | 18,000 | 124,000 | |
1.3 | 6m | 8.67 | 18,000 | 138,720 | |
1.4 | 6m | 9.09 | 18,000 | 145,440 | |
1.8 | 6m | 12.08 | 18,000 | 193,280 | |
30 x 60 (50 cây/bó) | 0.9 | 6m | 6.89 | 18,100 | 110,929 |
1.0 | 6m | 7.71 | 18,000 | 123,360 | |
1.1 | 6m | 8.53 | 18,000 | 136,480 | |
1.2 | 6m | 9.35 | 18,000 | 149,600 | |
1.3 | 6m | 10.16 | 18,000 | 162,560 | |
1.4 | 6m | 10.97 | 18,000 | 175,520 | |
1.8 | 6m | 14.18 | 18,000 | 226,880 | |
40 x 80 (50 cây/bó) | 1.0 | 6m | 10.34 | 18,000 | 165,440 |
1.1 | 6m | 11.44 | 18,000 | 183,040 | |
1.2 | 6m | 12.54 | 18,000 | 200,640 | |
1.3 | 6m | 13.63 | 18,000 | 218,080 | |
1.4 | 6m | 14.73 | 18,000 | 235,680 | |
1.6 | 6m | 17.39 | 18,000 | 278,240 | |
1.8 | 6m | 19.07 | 18,000 | 305,120 | |
2.0 | 6m | 21.23 | 18,000 | 339,680 | |
50 x 100 (32 cây/bó) | 1.2 | 6m | 15.73 | 18,000 | 251,680 |
1.3 | 6m | 17.37 | 18,000 | 277,920 | |
1.4 | 6m | 18.48 | 18,000 | 295,680 | |
1.6 | 6m | 21.83 | 18,000 | 349,280 | |
1.7 | 6m | 23.25 | 18,000 | 372,000 | |
1.8 | 6m | 23.96 | 18,000 | 383,360 | |
1.9 | 6m | 26.08 | 18,000 | 417,280 | |
2 | 6m | 26.68 | 18,000 | 426,880 | |
60 x 120 (18 cây/bó) | 1.4 | 6m | 22.86 | 18,000 | 365,760 |
1.6 | 6m | 26.27 | 18,000 | 420,320 | |
1.7 | 6m | 27.97 | 18,000 | 447,520 | |
1.8 | 6m | 29.59 | 18,000 | 473,440 | |
1.9 | 6m | 31.29 | 18,000 | 500,640 | |
2 | 6m | 32.14 | 18,000 | 514,240 |
Giá sắt thép hộp Visa hôm nay 22/12/2024 tăng hay giảm?
Sau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép hộp Visa trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép hộp Visa có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.
Lịch sử hình thành và phát triển công ty sắt thép Visa
Thép Hộp Visa là sản phẩm thuộc CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA. Được thành lập vào 10/06/2010, với hệ thống máy móc được đầu tư theo công nghệ tiên tiến nhất. Tổng diện tích nhà xưởng hơn 30.000m2, công suất sản xuất đạt 400.000 tấn mỗi năm.
Với nguồn nguyên liệu phôi thép được nhập khẩu từ các nhà máy uy tín đến từ các nước như: Nhật, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Châu Âu… Các sắp xếp khoa học trong vận hành sản xuất, sản phẩm đa dang, chất lượng ổn đỉnh, giá thành hợp lý.
Sản phẩm ngày càng nhận được sự tin dùng của khách hàng, sản phẩm được phân phối rộng khắp các đại lý, công trình trong nước. Một số sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế được xuất khẩu qua các nước như: Campuchia, Mianmar, Indonesia, Thái Lan, Lào, Úc, Newzeland ….
Sản phẩm thép hộp Visa có tốt không?
Thép hộp Visa là thương hiệu thép lâu năm, được người tiêu dùng ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình. Sản phẩm Thép Visa trước khi được phân phối ra thị trường, được kiểm định chặt chễ về chất lượng cũng như tiêu chuẩn về kích thước và độ dày.
Để trả lời câu hỏi “ Thép hộp Visa có tốt không “ của khách hàng. Thefinances.org sẽ đưa ra một số ưu điểm và các chừng nhận được cấp bởi các cơ quan đo lường.
Những ưu điểm vượt trội của thép hộp Visa
- Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
- Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
- Thép hộp Visa có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
- Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
- Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
Sản phẩm được cấm chứng chỉ iso 9001:2015
Sản phẩm được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng – Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (Quatest 1) cấp: “Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn” nhằm đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu “Thép chất lượng” trên toàn thị trường trong và ngoài nước.
Yêu cầu kỹ thuật về thép hộp Visa
Tính cơ lý của thép hộp Visa phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Mác thép: SS 400
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
- Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Các lưu ý khi bảo quản sắt thép hộp Visa
Sắt thép hộp Visa để đạt chất lượng cao nhất khi sử dụng thì cần lựa chọn được đúng sản phẩm chính hãng chất lượng, tuy nhiên đây chỉ là điều kiện cần, ngoài ra bạn còn cần quan tâm đến quá trình bảo quản, nếu sản phẩm Sắt thép hộp Visa cũng như các loại sắt thép khác chất lượng tốt nhưng bị để ngổn ngang tại công trường xây dựng dẫn đến hư hỏng, han rỉ làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Để đảm bảo sắt thép hộp Visa giữ được chất lượng tốt nhất dưới đây Thefinances sẽ chia sẻ tới bạn những lưu ý khi bảo quản sắt thép hộp Visa:
- Phun sơn lên bề mặt vật liệu sắt thép hộp Visa giúp hạn chế tình trạng vật liệu bị oxy hóa do thời tiết gây nên.
- Dùng bạt bao phủ: là phương pháp đơn giản được nhiều người áp dụng, tuy nhiên nếu để sắt thép hộp Visa ở ngoài trời quá lâu thì không nên dùng phương pháp này.
- Bảo quản trong kho, xưởng: là phương pháp tốt nhất để bảo quản sắt thép hộp Visa tránh sự oxy hóa do tiếp xúc với điều kiện mưa nắng khắc nghiệt, tuy nhiên cách này tiêu tốn chi phí cao hơn các cách trên.
- Không bảo quản sắt thép hộp Visa gần các chất gây ăn mòn khác như: chất có tính axit, bazơ, các loại khí như các bon, lưu huỳnh, hidro…
- Đề đảm bảo an toàn trong quá trình bảo quản sắt thép hộp Visa, cần đóng cọc cố định 2 bên.
- Không nên để lẫn lộn thép hộp Visa đã gỉ vào một chỗ với thép hộp Visa chưa gỉ. Các loại sắt thép hộp Visa đã gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
Địa chỉ đại lý mua sắt thép hộp Visa chính hãng giá rẻ?
Thép hộp Visa có hệ thống phân phối rộng khắp. Để mua được sản phẩm sắt thép hộp Visa chính hãng giá tốt nhất quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của công ty sắt thép hộp Visa trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp dưới đây:
- Địa chỉ: 27A Khóm 3, Phường Mỹ Yên, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
- SĐT: 0272-34647764, 0272-3647766
- Fax: 0272-3647765
Điều kiện để mở đại lý sắt thép hộp Visa là gì?
Để trở thành đại lý kinh doanh sắt thép hộp Visa bạn cần có:
- Hiểu thị trường kinh doanh sắt thép hộp Visa: trước khi kinh doanh bất cứ sản phẩm gì bạn cũng nên tìm hiểu xem các đại lý phân phối, đối thủ cạnh tranh với bạn là ai, họ ở đâu và bạn đang có lợi thế cạnh tranh là gì?
- Các loại giấy tờ: Chứng minh nguồn gốc sản phẩm sắt thép hộp Visa (liên hệ hotline tại website chính thức của công ty sắt thép hộp Visa để được hướng dẫn chi tiết), giấy CN về kho bãi hay cửa hàng kinh doanh, sơ yếu lý lịch, trích ngang của người chịu trách nhiệm pháp lý,…
- Mặt bằng kinh doanh: mặt bằng không cản trở giao thông, đảm bảo các quy định về quản lý đô thị, có bảng biển quảng cáo rõ ràng.
- Có giấy phép đăng ký kinh doanh tại cơ quan địa phương có thẩm quyền. Mẹo nhỏ: nếu bạn chỉ mở đại lý sắt thép hộp Visa nhỏ hoặc vừa bạn có thể đăng ký hình thức kinh doanh hộ cá thể để giảm thuế và các chi phí phát sinh khác.
- Vốn kinh doanh: Chúng tôi sẽ đưa ra mức chi phí trung bình cho một cửa hàng kinh doanh sắt thép hộp Visa tầm trung như sau: Chi phí thuê mặt bằng khoảng 10 – 15 triệu đồng / 1 tháng, chi phí nhập hàng ban đầu không dưới 500 triệu đồng, chi phí nhân viên khuân vác sắt thép hộp Visa giao động từ 7-10 triệu đồng / 1 tháng, nhân viên bán hàng giao động 10-15 triệu đồng + thưởng / 1 tháng, phần mềm quản lý khoảng 7-10 triệu / 1 tháng, ngoài ra bạn cũng nên có một khoản vốn dự phòng để đảm bảo cho những trường hợp khác như khách mua nợ.
Tải bảng giá sắt thép hộp Visa ngày 22/12/2024
Download bảng giá sắt thép hộp Visa
Câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua sắt thép hộp Visa
- Sắt thép hộp Visa có tốt không?
- Giá thép thị trường sắt thép hộp Visa lên xuống như thế nào ?
- Địa chỉ công ty hay chi nhánh phân phối sắt thép hộp Visa nằm ở những đâu ?
- Tôi có thể giữ giá sắt thép hộp Visa ở thời điểm mong muốn không ?
- Tôi có thể nhận hàng sắt thép hộp Visa ở đâu ?
- Các chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu giá cho đại lý của tổng công ty sắt thép hộp Visa?
- Tôi ở tỉnh mua sắt thép hộp Visa có được vận chuyển miễn phí không ?
- Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ khi mua sắt thép hộp Visa?
- Tôi muốn công nợ khi mua sắt thép hộp Visa thì thủ tục thế nào ? thời gian ra sao ?
- Làm sao để chọn lựa thép hộp Visa chính xác?
- Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép hộp Visa tốt nhất?
- Sử dụng thép hộp Visa có tiết kiệm chi phí hay không?
- Chính sách vận chuyển khi mua sắt thép hộp Visa ra sao?
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép hộp Visa hôm nay 22/12/2024 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép hộp Visa trên thị trường. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép hộp Visa tốt nhất.