Giá thép H Nhật Bản hôm nay 05/2022 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép H Nhật Bản là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép H Nhật Bản cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép H Nhật Bản cập nhật mới nhất 05/2022. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép H Nhật Bản mới nhất 05/2022
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép H Nhật Bản là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép H Nhật Bản mới nhất hôm nay
TT | Quy cách thép chữ H Nhật Bản | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/kg) | Giá đã có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
1 | H100x100x6x8 | 206.4 | 12,909 | 2,664,418 | 14,200 | 2,930,880 |
2 | H125x125x6.5×9 | 285.6 | 12,909 | 3,686,810 | 14,200 | 4,055,520 |
3 | H150x150x7x10 | 378 | 12,909 | 4,879,602 | 14,200 | 5,367,600 |
4 | H175x175x7.5×11 | 484.8 | 13,182 | 6,390,634 | 14,500 | 7,029,600 |
5 | H200x200x8x12 | 598.8 | 13,182 | 7,893,382 | 14,500 | 8,682,600 |
6 | H250x250x9x14 | 868.8 | 13,182 | 11,452,522 | 14,500 | 12,597,600 |
7 | H300x300x10x15 | 1128 | 13,182 | 14,869,296 | 14,500 | 16,356,000 |
8 | H340x250x9x14 | 956.4 | 13,455 | 12,868,362 | 14,800 | 14,154,720 |
9 | H350x350x12x19 | 1644 | 13,273 | 21,820,812 | 14,600 | 24,002,400 |
10 | H400x400x13x21 | 2064 | 13,273 | 27,395,472 | 14,600 | 30,134,400 |
11 | H440x300x11x18 | 1488 | 13,455 | 20,021,040 | 14,800 | 22,022,400 |
Thép H Nhật Bản có gì đặc biệt?

Thép H Nhật Bản có gì đặc biệt?
Thép H là dòng sản phẩm thép hình có thiết kế giống với chữ H in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Thép hình H là vật liệu không thể thiếu trong thi công xây dựng, gia cố đại tu công trình và sản xuất công nghệ hiện đại như: đòn cân, tháp truyền thanh, thiết bị nâng vận chuyển, khung container, kệ kho chứa hàng, lò hơi công nghiệp,… Thép H có thể sử dụng tốt để làm kết cấu nhà tiền chế, xây dựng cầu đường, làm cọc cho nền móng nhà, thiết kế hệ thống mái lợp,…
Mác thép H Nhật Bản bao gồm: SS400, A36, Q345, S355, A572, SS490, SS540,… Sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, G3192, KS. Ứng dụng công nghệ sản xuất thép Nhật Bản, có độ bền cao, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình khác nhau.
Thép chữ H Nhật Bản có chiều cao (ký hiệu: H) từ 100-900mm, chiều rộng cánh (ký hiệu: B) từ 50-400mm, chiều dài (ký hiệu: L) từ 6000-12000mm.
Để sử dụng hiệu quả thép H trong thi công xây dựng cũng như sản xuất công nghiệp, thì việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của sản phẩm (cụ thể là kích thước của thép hình H) có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép H phổ biến trên thị trường.
Bảng tra quy cách của thép hình H Nhật Bản

Bảng tra quy cách của thép hình H Nhật Bản
Quy cách thép H Nhật Bản | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn của thép H | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
H100x50 | 100 | 50 | 5,0 | 7 | 6/12 | 9,3 |
H100x100 | 100 | 100 | 6,0 | 8 | 6/12 | 17,2 |
H125x125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
H150x75 | 150 | 75 | 5,0 | 7 | 6/12 | 14 |
H150x100 | 148 | 100 | 6,0 | 9 | 6/12 | 21,1 |
H150x150 | 150 | 150 | 7,0 | 10 | 6/12 | 31,5 |
H175x175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
H200x100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
H200x150 | 194 | 150 | 6,0 | 9 | 6/12 | 30,6 |
H200x200 | 200 | 200 | 8,0 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12,0 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10,0 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
H250×125 | 248 | 124 | 5,0 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6,0 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
H250×175 | 250 | 175 | 7,0 | 11 | 6/12 | 44,1 |
H250×250 | 244 | 252 | 11,0 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8,0 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9,0 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14,0 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
H300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
H300×200 | 294 | 200 | 8,0 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9,0 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
H300×300 | 294 | 302 | 12,0 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9,0 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10,0 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15,0 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11,0 | 17 | 6/12 | 106 | |
H350×175 | 346 | 174 | 6,0 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7,0 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8,0 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
H350×250 | 336 | 249 | 8,0 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9,0 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
H350×350 | 338 | 351 | 13,0 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10,0 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16,0 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12,0 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19,0 | 19 | 6/12 | 156 | |
H400×200 | 396 | 199 | 7,0 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8,0 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9,0 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
H400×300 | 386 | 299 | 9,0 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10,0 | 16 | 6/12 | 107 | |
H400×400 | 388 | 402 | 15,0 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11,0 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18,0 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13,0 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21,0 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18,0 | 28 | 6/12 | 232 | |
H450x200 | 446 | 199 | 8,0 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9,0 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10,0 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
H450x300 | 434 | 299 | 10,0 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11,0 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13,0 | 21 | 6/12 | 145 | |
H500x200 | 496 | 199 | 9,0 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10,0 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11,0 | 19 | 6/12 | 103 | |
H500x300 | 482 | 300 | 11,0 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11,0 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13,0 | 21 | 6/12 | 150 | |
H600x200 | 596 | 199 | 10,0 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11,0 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12,0 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13,0 | 23 | 6/12 | 134 | |
H600x300 | 582 | 300 | 12,0 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12,0 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14,0 | 23 | 6/12 | 175 | |
H700x300 | 692 | 300 | 13,0 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13,0 | 24 | 6/12 | 185 | |
H800x300 | 792 | 300 | 14,0 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14,0 | 26 | 6/12 | 210 | |
H900×300 | 890 | 299 | 15,0 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16,0 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18,0 | 34 | 6/12 | 286 |
Thép H Nhật Bản có 3 loại chính là thép H đen, thép H mạ kẽm và thép H mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép trên sở hữu những ưu điểm và hạn chế riêng, giá cả linh hoạt phù hợp với yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Giá thép H Nhật Bản hôm nay 05/2022 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 05/22 tình hình giá thép H Nhật Bản có biến động nhẹ theo tình hình giá quặng thép quốc tế