Bảng báo giá sắt thép H Nhật Bản cập nhật 26/09/2023 chi tiết từ nhà phân phối
Giá thép H Nhật Bản hôm nay 09/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép H Nhật Bản là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép H Nhật Bản cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép H Nhật Bản cập nhật mới nhất 09/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép H Nhật Bản mới nhất 09/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép H Nhật Bản là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép H Nhật Bản mới nhất hôm nay
TT | Quy cách thép chữ H Nhật Bản | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/kg) | Giá đã có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
1 | H100x100x6x8 | 206.4 | 12,909 | 2,664,418 | 14,200 | 2,930,880 |
2 | H125x125x6.5×9 | 285.6 | 12,909 | 3,686,810 | 14,200 | 4,055,520 |
3 | H150x150x7x10 | 378 | 12,909 | 4,879,602 | 14,200 | 5,367,600 |
4 | H175x175x7.5×11 | 484.8 | 13,182 | 6,390,634 | 14,500 | 7,029,600 |
5 | H200x200x8x12 | 598.8 | 13,182 | 7,893,382 | 14,500 | 8,682,600 |
6 | H250x250x9x14 | 868.8 | 13,182 | 11,452,522 | 14,500 | 12,597,600 |
7 | H300x300x10x15 | 1128 | 13,182 | 14,869,296 | 14,500 | 16,356,000 |
8 | H340x250x9x14 | 956.4 | 13,455 | 12,868,362 | 14,800 | 14,154,720 |
9 | H350x350x12x19 | 1644 | 13,273 | 21,820,812 | 14,600 | 24,002,400 |
10 | H400x400x13x21 | 2064 | 13,273 | 27,395,472 | 14,600 | 30,134,400 |
11 | H440x300x11x18 | 1488 | 13,455 | 20,021,040 | 14,800 | 22,022,400 |
Giá sắt thép H Nhật Bản hôm nay 26/09/2023 tăng hay giảm?
Sau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép H Nhật Bản trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép H Nhật Bản có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.
Thép H Nhật Bản có gì đặc biệt?

Thép H Nhật Bản có gì đặc biệt?
Thép H là dòng sản phẩm thép hình có thiết kế giống với chữ H in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Thép hình H là vật liệu không thể thiếu trong thi công xây dựng, gia cố đại tu công trình và sản xuất công nghệ hiện đại như: đòn cân, tháp truyền thanh, thiết bị nâng vận chuyển, khung container, kệ kho chứa hàng, lò hơi công nghiệp,… Thép H có thể sử dụng tốt để làm kết cấu nhà tiền chế, xây dựng cầu đường, làm cọc cho nền móng nhà, thiết kế hệ thống mái lợp,…
Mác thép H Nhật Bản bao gồm: SS400, A36, Q345, S355, A572, SS490, SS540,… Sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, G3192, KS. Ứng dụng công nghệ sản xuất thép Nhật Bản, có độ bền cao, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình khác nhau.
Thép chữ H Nhật Bản có chiều cao (ký hiệu: H) từ 100-900mm, chiều rộng cánh (ký hiệu: B) từ 50-400mm, chiều dài (ký hiệu: L) từ 6000-12000mm.
Để sử dụng hiệu quả thép H trong thi công xây dựng cũng như sản xuất công nghiệp, thì việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của sản phẩm (cụ thể là kích thước của thép hình H) có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép H phổ biến trên thị trường.
Bảng tra quy cách của thép hình H Nhật Bản

Bảng tra quy cách của thép hình H Nhật Bản
Quy cách thép H Nhật Bản | Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn của thép H | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
H100x50 | 100 | 50 | 5,0 | 7 | 6/12 | 9,3 |
H100x100 | 100 | 100 | 6,0 | 8 | 6/12 | 17,2 |
H125x125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
H150x75 | 150 | 75 | 5,0 | 7 | 6/12 | 14 |
H150x100 | 148 | 100 | 6,0 | 9 | 6/12 | 21,1 |
H150x150 | 150 | 150 | 7,0 | 10 | 6/12 | 31,5 |
H175x175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
H200x100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
H200x150 | 194 | 150 | 6,0 | 9 | 6/12 | 30,6 |
H200x200 | 200 | 200 | 8,0 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12,0 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10,0 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
H250×125 | 248 | 124 | 5,0 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6,0 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
H250×175 | 250 | 175 | 7,0 | 11 | 6/12 | 44,1 |
H250×250 | 244 | 252 | 11,0 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8,0 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9,0 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14,0 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
H300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
H300×200 | 294 | 200 | 8,0 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9,0 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
H300×300 | 294 | 302 | 12,0 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9,0 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10,0 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15,0 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11,0 | 17 | 6/12 | 106 | |
H350×175 | 346 | 174 | 6,0 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7,0 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8,0 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
H350×250 | 336 | 249 | 8,0 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9,0 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
H350×350 | 338 | 351 | 13,0 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10,0 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16,0 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12,0 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19,0 | 19 | 6/12 | 156 | |
H400×200 | 396 | 199 | 7,0 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8,0 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9,0 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
H400×300 | 386 | 299 | 9,0 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10,0 | 16 | 6/12 | 107 | |
H400×400 | 388 | 402 | 15,0 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11,0 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18,0 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13,0 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21,0 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18,0 | 28 | 6/12 | 232 | |
H450x200 | 446 | 199 | 8,0 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9,0 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10,0 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
H450x300 | 434 | 299 | 10,0 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11,0 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13,0 | 21 | 6/12 | 145 | |
H500x200 | 496 | 199 | 9,0 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10,0 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11,0 | 19 | 6/12 | 103 | |
H500x300 | 482 | 300 | 11,0 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11,0 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13,0 | 21 | 6/12 | 150 | |
H600x200 | 596 | 199 | 10,0 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11,0 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12,0 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13,0 | 23 | 6/12 | 134 | |
H600x300 | 582 | 300 | 12,0 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12,0 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14,0 | 23 | 6/12 | 175 | |
H700x300 | 692 | 300 | 13,0 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13,0 | 24 | 6/12 | 185 | |
H800x300 | 792 | 300 | 14,0 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14,0 | 26 | 6/12 | 210 | |
H900×300 | 890 | 299 | 15,0 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16,0 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18,0 | 34 | 6/12 | 286 |
Thép H Nhật Bản có 3 loại chính là thép H đen, thép H mạ kẽm và thép H mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép trên sở hữu những ưu điểm và hạn chế riêng, giá cả linh hoạt phù hợp với yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Các lưu ý khi bảo quản sắt thép H Nhật Bản
Sắt thép H Nhật Bản để đạt chất lượng cao nhất khi sử dụng thì cần lựa chọn được đúng sản phẩm chính hãng chất lượng, tuy nhiên đây chỉ là điều kiện cần, ngoài ra bạn còn cần quan tâm đến quá trình bảo quản, nếu sản phẩm Sắt thép H Nhật Bản cũng như các loại sắt thép khác chất lượng tốt nhưng bị để ngổn ngang tại công trường xây dựng dẫn đến hư hỏng, han rỉ làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Để đảm bảo sắt thép H Nhật Bản giữ được chất lượng tốt nhất dưới đây Thefinances sẽ chia sẻ tới bạn những lưu ý khi bảo quản sắt thép H Nhật Bản:
- Phun sơn lên bề mặt vật liệu sắt thép H Nhật Bản giúp hạn chế tình trạng vật liệu bị oxy hóa do thời tiết gây nên.
- Dùng bạt bao phủ: là phương pháp đơn giản được nhiều người áp dụng, tuy nhiên nếu để sắt thép H Nhật Bản ở ngoài trời quá lâu thì không nên dùng phương pháp này.
- Bảo quản trong kho, xưởng: là phương pháp tốt nhất để bảo quản sắt thép H Nhật Bản tránh sự oxy hóa do tiếp xúc với điều kiện mưa nắng khắc nghiệt, tuy nhiên cách này tiêu tốn chi phí cao hơn các cách trên.
- Không bảo quản sắt thép H Nhật Bản gần các chất gây ăn mòn khác như: chất có tính axit, bazơ, các loại khí như các bon, lưu huỳnh, hidro…
- Đề đảm bảo an toàn trong quá trình bảo quản sắt thép H Nhật Bản, cần đóng cọc cố định 2 bên.
- Không nên để lẫn lộn thép H Nhật Bản đã gỉ vào một chỗ với thép H Nhật Bản chưa gỉ. Các loại sắt thép H Nhật Bản đã gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
Tải bảng giá sắt thép H Nhật Bản ngày 26/09/2023
Download bảng giá sắt thép H Nhật Bản
Câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua sắt thép H Nhật Bản
- Sắt thép H Nhật Bản có tốt không?
- Giá thép thị trường sắt thép H Nhật Bản lên xuống như thế nào?
- Địa chỉ công ty hay chi nhánh phân phối sắt thép H Nhật Bản nằm ở những đâu?
- Tôi có thể giữ giá sắt thép H Nhật Bản ở thời điểm mong muốn không?
- Tôi có thể nhận hàng sắt thép H Nhật Bản ở đâu?
- Các chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu giá cho đại lý của tổng công ty sắt thép H Nhật Bản?
- Tôi ở tỉnh mua sắt thép H Nhật Bản có được vận chuyển miễn phí không?
- Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ khi mua sắt thép H Nhật Bản?
- Tôi muốn công nợ khi mua sắt thép H Nhật Bản thì thủ tục thế nào? thời gian ra sao?
- Làm sao để chọn lựa thép H Nhật Bản chính xác?
- Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép H Nhật Bản tốt nhất?
- Sử dụng thép H Nhật Bản có tiết kiệm chi phí hay không?
- Chính sách vận chuyển khi mua sắt thép H Nhật Bản ra sao?
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép H Nhật Bản hôm nay 26/09/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép H Nhật Bản trên thị trường. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép H Nhật Bản tốt nhất.