Giá thép H Nga hôm nay 03/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép H Nga là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép H Nga cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép H Nga cập nhật mới nhất 03/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép H Nga mới nhất 03/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép H Nga là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép H Nga mới nhất hôm nay
STT | Quy cách thép H Nga | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/kg) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
1 | H 100x100x6x8 | 206.4 | 12,909 | 2,664,418 | 14,200 | 2,930,880 |
2 | H 125x125x6.5×9 | 285.6 | 12,909 | 3,686,810 | 14,200 | 4,055,520 |
3 | H 150x150x7x10 | 378 | 12,909 | 4,879,602 | 14,200 | 5,367,600 |
4 | H 175x175x7.5×11 | 484.8 | 13,182 | 6,390,634 | 14,500 | 7,029,600 |
5 | H 200x200x8x12 | 598.8 | 13,182 | 7,893,382 | 14,500 | 8,682,600 |
6 | H 250x250x9x14 | 868.8 | 13,182 | 11,452,522 | 14,500 | 12,597,600 |
7 | H 300x300x10x15 | 1128 | 13,182 | 14,869,296 | 14,500 | 16,356,000 |
8 | H 340x250x9x14 | 956.4 | 13,455 | 12,868,362 | 14,800 | 14,154,720 |
9 | H 350x350x12x19 | 1644 | 13,273 | 21,820,812 | 14,600 | 24,002,400 |
10 | H 400x400x13x21 | 2064 | 13,273 | 27,395,472 | 14,600 | 30,134,400 |
11 | H 440x300x11x18 | 1488 | 13,455 | 20,021,040 | 14,800 | 22,022,400 |
Ưu điểm của thép H Nga

Ưu điểm của thép H Nga
Thép H Nga được sản xuất trực tiếp tại quốc gia Nga và được nhập khẩu nguyên khối về Việt Nam. Thép hình H được chế tạo dựa theo hình dáng của chữ H viết in hoa trong bảng chữ cái. Tương tự như vậy, trên thị trường còn rất nhiều loại thép hình khác như: thép hình Z, thép hình V, thép hình U, thép hình C,…
Thép H mang trong mình rất nhiều tính năng ưu việt, nên được khách hàng Việt Nam đặc biệt tiêu dùng. Cụ thể như sau:
- Độ bền, độ cứng, độ dẻo dai, đàn hồi đều đạt chuẩn theo những tiêu chuẩn quốc tế.
- Thân thiện với môi trường, không gây hại đến môi trường tự nhiên.
- Bề mặt thép láng mịn, sáng bóng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng hơn trong khâu vận chuyển, bốc vác, lắp ráp, thi công.
- Tuổi thọ sản phẩm cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa ở mức tối ưu.
- Khả năng chịu nhiệt, chịu lực, va đập cực tốt. Tuyệt đối không xảy ra hiện tượng biến dạng hay cong vênh, co ngót, giãn nở như những kim loại thông thường.
- Sản phẩm đa dạng về kích thước, số đo, chủng loại đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng khác biệt của khách hàng.
- Giá thành hợp lý, hoàn toàn tương xứng với chất lượng.
- Nhờ sở hữu nhiều đặc điểm nổi trội như vậy, mà thép H Nga được ứng dụng linh hoạt cho các mục đích khác nhau như: làm trụ trong công trình xây dựng, kết cấu kỹ thuật, kệ kho chứa hàng hóa, làm cọc cho nền móng nhà,…
Thép H Nga có những loại gì?

Thép H Nga có những loại gì?
Hiện nay, trên thị trường có mặt 3 sản phẩm thép hình H Nga đó là: thép H đen, thép H mạ kẽm, thép H mạ kẽm nhúng nóng.
Thép đen được sản xuất theo phương pháp cán nguội, quặng sau khi được xử lý sẽ được đun nóng chảy thành dòng rồi được đúc trực tiếp theo khuôn hình chữ H, cuối cùng là cán và làm sạch cho ra thành phẩm hoàn chỉnh. Mỗi một công đoạn đều được gia công và giám sát hết sức khắp khe để tạo ra những sản phẩm hoàn hảo nhất.
Thép H mạ kẽm sẽ được phủ thêm bên ngoài lớp kim loại kẽm đặc biệt nhằm mục đích bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Từ đó làm tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm; giảm đi chi phí, thời gian, cũng như công sức cho việc bảo trì, bảo dưỡng trong suốt thời gian sử dụng. Tính thẩm mỹ của thép hình H được nâng cao đáng kể, bề mặt thép sáng, bóng hơn, màu sắc bắt mắt, sang trọng.
Thép H mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo phương pháp nhúng nóng hiện đại làm tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của thép; tránh được những tác động của các yếu tố tự nhiên như nắng, mưa, độ ẩm,… thậm chí là cả những dung dịch hóa học có đặc tính mạnh như axit, bazo, muối,… Không chỉ có vỏ bọc bên ngoài, mà kể cả mặt trong của thép H cũng được phủ kín lớp bảo vệ mạ kẽm. Hơn thế nữa, độ bám dính của sản phẩm cũng được cải thiện đáng kể.
Quy cách thép hình H của Nga
- Xuất xứ: nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép công nghiệp của nước Nga.
- Mác thép: A36, S400, Q235B, S235JR, JIS3101, GB/T700, ASTM, EN10025-2, SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345, Q345B, 15X , 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500, S275JR/ S275J0/ S275J2 S355JR/ S355J0/ S355J2/ S355K2 /S235NL, St37-2, ST52-3,…
- Chiều cao bụng (kích thước cạnh): từ 100mm đến 900mm.
- Độ dày bụng (độ dày thân): tối thiểu 3mm đến 16mm
- Chiều rộng cánh: trung bình dao động trong khoảng 50mm đến 400mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12 m
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
Bảng tra trọng lượng thép H Nga
Quy cách, kích thước chuẩn của thép H | Diện tích | Khối lượng | |||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
Giá thép H Nga hôm nay 03/2023 tăng hay giảm?
Sau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép H Nga trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép H Nga có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.