Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 11/2024
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Trên thị trường Việt Nam hiện nay chắc hẳn có nhiều vấn đề được quan tâm nào là vấn đề khan hiếm nguồn lao động, thị trường đồng loạt tăng giá hay là thị trường đồng loại giảm giá… Trong ngành xây dựng và một số ngành liên quan khác cũng vậy, một trong những vấn đề được quan tâm nhất hiện nay là tình trạng của thép cuộn cán nóng, là một nguyên vật liệu quan trọng trong xây dựng. Dịch Covid-19 vừa đi thì bây giờ lại hàng loạt vấn đề khác ập đến, nên chúng ta cần phải dành sự quan tâm nhiều đối với giá cả thị trường để chúng ta có sự chuẩn bị và tính toán hợp lý cho sản phẩm cũng như dự án của chúng ta.
Thấu hiểu được điều đó, The Finances sẽ giúp bạn tổng hợp các thông tin cần thiết qua bài CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP CUỘN CÁN NÓNG TRONG THÁNG 11/2024. Mời các bạn cùng đọc và tìm hiểu về thép cuộn cán nóng cùng với chúng mình nhé!
Thép cuộn cán nóng là gì?
Thép cuộn cán nóng tên tiếng anh là hot rolled steel, là một loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao hơn 1000 độ. Ở nhiệt độ cao này phôi thép dễ dàng bị biến đổi chất, kích thước và hình dạng để tạo thành thép cuộn cán nóng. Thông thường thép cuộn cán nóng có màu xanh đen, độ thẩm mĩ thấp.
Phân biệt thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội:
Giữa thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội có một số điểm phân biệt chúng. Dưới đây là sự khác nhau giữa thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội:
Tiêu chí | Thép cuộn cán nóng | Thép cuộn cán nguội |
Dung sai | Dung sai lớn hơn do quá trình sản xuất, nhiệt độ đang nóng tự nguội đi nên thép tự biến dạng và không thể kiểm soát được | Dung sai nhỏ hơn do nhiệt độ suốt quá trình giảm và có sự kiểm soát chặt chẽ cũng như tác động của dung dịch làm mát |
Độ chính xác | Độ chính xác không cao bằng thép cuộn cán nguội | Do trải qua quá trình làm nguội nên kích thước thành phẩm chính xác hơn. |
Giá thành | Thành phẩm có mức phí cao hơn | Thành phẩm có mức phí cao hơn. Tuy nhiên, thép cuộn cán nguội có tính năng vượt trội hơn về độ bền, bề mặt, ít sai số, đẹp, dễ uốn và ít gặp phải đứt gãy trong quá trình gia công. |
Độ dày thông thường | 0.9mm trở lên | Từ 0.15mm trở lên |
Bề mặt | Bề mặt thô, màu xanh xám (phôi) | Bề mặt mịn màng, màu xám (tôn, thép lá) |
Mép biên | Hai biên cuộn thường bo tròn, xù xì, biến màu rỉ sét khi để lâu. | Thường được xén biên thẳng và sắc mép |
Bảo quản | Có thể để thép cuộn cán nóng ngoài trời một thời gian dài. Không cần bao bì bảo quản. | Hàng cán nguội thường có bao bì và để trong nhà.Rất nhanh rỉ sét bề mặt không sử dụng được |
Ứng dụng thép cuộn cán nóng:
Thép cuộn cán nóng thường được sử dụng trong một số ngành như xây dựng, cơ khí, cơ khi chế tạo,… Dưới đây là một sốứng dụng nổi bật của thép cuộn cán nóng:
- Công nghiệp xe ô tô, làm đường ray, đóng tàu, sản xuất tôn lợp, các dầm thép hình chữ H, I,…
- Ti vi, tủ lạnh, máy vi tính, công nghiệp điện, đầu máy toa xe lửa, hộp đựng thực phẩm.
- Ngành công nghiệp ô tô
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
- Sản xuất tôn lợp
- Sản xuất đường ray
- Chế tạo thép ống hàn, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Lót sàn oto
- Công nghiệp đóng tàu, boong tàu thuyền
- Sản xuất trong ngành công nghiệp nhẹ.
Quy cách thép cuộn cán nóng:
Dưới đây là quy cách thép cuộn cán nóng:
Mác thép | S235JR – S355JR – A36 – SS400 – SS490 – Q195 – Q215 – Q235A – Q235B – Q345A – Q345B – Q345C – Q390 – Q420 – 08AL – SPHT1 – SPHT2 – SPHT3 – SAE1008 |
Tiêu Chuẩn | EN 10025 – JIS G3101 – ASTM GB/T700 – GB/T1591 |
Xuất xứ | Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu Âu |
Quy cách | Độ dày : 0.15mm – 3mm Chiều rộng : 600 – 1,500mm Chiều dài : Theo yêu cầu của khách hàng |
Bảng giá thép cuộn cán nóng cập nhật mới nhất ngày 11/2024:
Xây dựng số:
TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
Thép Miền Nam:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Thép Pomina:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Tập đoàn Hòa Phát:
Tên Hàng | Dvt | Kl/ Cây | Đơn Giá Đ/Kg |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 | Kg | 11.600 | |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 | Kg | 11.600 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
Thép cây Hòa Phát Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
Thép Hòa Phát Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
Thép Hòa Phát Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
Thép Hòa Phát Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
Thép Hòa Phát Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
Thép Hòa Phát Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
Thép Hòa Phát Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
Thép Hòa Phát Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Địa chỉ mua thép cuộn cán nóng uy tín và chất lượng:
Công ty Phương Anh
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Phương Anh là công ty hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm thép và kim loại như thép cán nguội, thép cán nóng nóng với dầu PO, thép không gỉ, thép mạ kẽm, …. Tại Công ty Phương Anh các thành viên luôn chia sẻ giá trị, đặt việc chăm sóc khách hàng lên hàng đầu. Hơn thế nữa, Phương Anh Steel luôn cung cấp những sản phẩm đặc biệt chất lượng và được nhiều khách hàng tín dụng và tin tưởng.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Tổ dân phố Tứ Mỹ, Phường Phùng Chí Kiên, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên
Số điện thoại: 035 6666 628
Webiste: http://www.phuonganhgroup.com.vn/
Tổng công ty thép Việt Nam:
VNSteel là công ty hàng đầu trong ngành thép và thương mại thép, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của thép tại Việt Nam. Với tầm nhìn đưa thép Việt Nam ra thế giới, Tập đoàn Việt Nam mang trong mình sứ mệnh to lớn đối với ngành thép nói riêng và Việt Nam nói chung. Nó cũng thể hiện bộ mặt của Việt Nam với bạn bè thế giới. Vì vậy, Công Ty Cổ Phần Thép Việt Nam là địa chỉ uy tín mà bạn có thể ưu tiên lựa chọn cho công trình của mình.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 91 Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84) 243 8561 767
Wedsite: www.vnsteel.vn
Email: [email protected]
Thái Hòa Phát Steel:
Thái Hòa Phát Steel được biết đến là một công ty cung cấp thép chất lượng và phổ biến tại Việt Nam. Doanh nghiệp lấy chất lượng lên hàng đầu vì vậy được rất nhiều công ty trong và ngoài nước tin tưởng và hợp tác. Đặc biệt sản phẩm chủ đọa của công ty là các dòng thép cao đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Không những thế, doanh nghiệp còn đề cao việc thái độ phục vụ đối với khách hàng. Do đó, doanh nghiệp rất được lòng khách hàng ngay cả những khách hàng khó tính nhất thị trường.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Hotline: 0971298787
Email: [email protected]
Website: thaihoaphat.net
Thép HPSC – Công Ty Cổ Phần Thép HPSC
Công ty cổ phần Thép HPSC là công ty chuyên cung cấp thép nhập khẩu và chuyên phân phối các loại thép như: Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, mã kẽm,v.v… theo yêu cầu của khách hàng. Với phương châm kinh doanh: “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả, doanh nghiệp đã cố gắng tạo đucợ niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng. Hiện nay doanh nghiệp đã phủ sóng hầu như ở cả ba miền Bắc, Trung, Nam.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 268, Tổ Dân Phố 3, TT. An Dương, H. An Dương, Tp. Hải Phòng
Điện thoại: (031) 3531789, – Fax: (031) 3531789
Email: [email protected]
Website: http://hpscsteel.com
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á:
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á được mệnh danh là một trong những nhà phân phối các loại thép sản xuất và nhập khẩu. Với những thương hiệu nổi tiếng như: Thép Pomina, théo Việt Nhật, thép Việt-Úc, thép miền Nam,v.v.. và các sản phẩm dịch vụ như cừ thép thép tấm, inox, ống đồng thau, đồng tròn đặc, ống inox, thép hình chữ V, U,H,I,v.v… và còn rất nhiều sản phẩm dịch vụ khác. Bên cạnh đó, với sự đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiều kinh ghiệm trên thị trường đã giúp doanh nghiệp có chỗ đứng vững chắc trên thị trường. \
Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: 30/17 Đường HT37 – Phường Hiệp Thành – Quận 12 TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.6273 5639
Hotline: (+84 ) 933 768 689
Email: [email protected]
Wedsite: https://thepxuyena.com.vn/
Những câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép cuộn cán nóng:
Tại sao nên dùng thép cuộn cán nóng?
Vì thép cán nóng là một trong những vật liệu bền bỉ, dễ sử dụng.
Địa chỉ nào uy tín để mua thép cuộn cán nóng?
Các địa chỉ cụ thể có thể nói đến là Phương Anh Steel, Tập đoàn Hòa Phát, Thái Hào Phát Steel,… Hoặc các đại lý như thép tôn Sáng Chinh, Xuyên Á,…
Ứng dụng nổi bật của thép cuộn cán nóng?
Thép cán nóng chủ yếu có các ứng dụng nổi bật say đây:
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
- Sản xuất tôn lợp
- Sản xuất đường ray
- Chế tạo thép ống hàn, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Lót sàn oto
- Công nghiệp đóng tàu, boong tàu thuyền
Có các loại thép cuộn nào?
Các loại thép cuộn:
- Thép cuộn cán nóng
- Thép cuộn mạ kẽm
- Thép cuộn cán nguội
- Thép mạ không gỉ
Kết luận:
Vấn đề nguyên vật liệu xây dựng bao giờ cũng là vấn đề đáng quan tâm của các nhà thầu, các chủ đầu tư. Thêm với tình hình hiện nay không mấy khả quan vì sao đại dịch bệnh Covid-19 có rất nhiều biến động và một trong số đó ảnh hưởng đến giá cả của mọi thứ và trong đó có thép cuộn cán nóng. Vì vậy, The Finances đã giúp các bạn tìm hiểu về CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP CUỘN CÁN NÓNG TRONG THÁNG 11/2024. Hiện nay có rất nhiều các loại thép tấm cũng như là nhiều nơi xuất xứ, The Finances đã giúp bạn điểm sơ qua các điểm đáng lưu ý khi chọn lựa thép cuộn cán nóng cho công trình thi công của mình.