Giá thép C Đông Á hôm nay 06/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép C Đông Á là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép C Đông Á cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép C Đông Á cập nhật mới nhất 06/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép C Đông Á mới nhất 06/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép C Đông Á là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Báo giá thép C Đông Á đen mới nhất hôm nay
STT Quy cách thép C đen Đông Á Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép C đen Đông Á (VNĐ/6m) 1 C40x80x15x1,5mm 2,12 26,984 161,904 2 C40x80x15x1,6mm 2,26 28,832 172,992 3 C40x80x15x1,8mm 2,54 32,581 195,486 4 C40x80x15x2,0mm 2,83 36,303 217,818 5 C40x80x15x2,3mm 3,25 41,900 251,400 6 C40x80x15x2,5mm 3,54 45,728 274,368 7 C40x80x15x2,8mm 3,96 51,272 307,632 8 C40x80x15x3,0mm 4,24 54,968 329,808 9 C100x50x15x1,5mm 2,59 33,188 199,128 10 C100x50x15x1,6mm 2,76 35,472 212,832 11 C100x50x15x1,8mm 3,11 40,026 240,156 12 C100x50x15x2,0mm 3,45 44,593 267,558 13 C100x50x15x2,3mm 3,97 51,430 308,580 14 C100x50x15x2,5mm 4,32 55,984 335,904 15 C100x50x15x2,8mm 4,84 62,822 376,932 16 C100x50x15x3,0mm 5,18 67,389 404,334 17 C120x50x20x1,5mm 2,83 36,356 218,136 18 C120x50x20x1,6mm 3,02 38,864 233,184 19 C120x50x20x1,8mm 3,40 43,880 263,280 20 C120x50x20x2,0mm 3,77 48,764 292,584 21 C120x50x20x2,3mm 4,34 56,288 337,728 22 C120x50x20x2,5mm 4,71 61,172 367,032 23 C120x50x20x2,8mm 5,28 68,696 412,176 24 C120x50x20x3,0mm 5,65 73,580 441,480 25 C125x50x20x1,5mm 3,00 38,600 231,600 26 C125x50x20x1,6mm 3,20 41,240 247,440 27 C125x50x20x1,8mm 3,60 46,520 279,120 28 C125x50x20x2.0mm 4,00 51,800 310,800 29 C125x50x20x2.3mm 4,60 59,720 358,320 30 C125x50x20x2,5mm 5,00 65,000 390,000 31 C125x50x20x2,8mm 5,60 72,920 437,520 32 C125x50x20x3.0mm 6,00 78,200 469,200 33 C150x50x20x1.5mm 3,30 42,520 255,120 34 C150x50x20x1.6mm 3,52 45,422 272,532 35 C150x50x20x1.8mm 3,96 51,224 307,344 36 C150x50x20x2.0mm 4,40 57,027 342,162 37 C150x50x20x2,3mm 5,06 65,731 394,386 38 C150x50x20x2.5mm 5,50 71,534 429,204 39 C150x50x20x2,8mm 6,15 80,238 481,428 40 C150x50x20x3.0mm 6,59 86,041 516,246 41 C175x50x20x1,5mm 3,59 46,388 278,328 42 C175x50x20x1,6mm 3,83 49,547 297,282 43 C175x50x20x1,8mm 4,31 55,866 335,196 44 C175x50x20x2.0mm 4,79 62,184 373,104 45 C175x50x20x2.3mm 5,50 71,662 429,972 46 C175x50x20x5,5mm 5,98 77,980 467,880 47 C175x50x20x2,8mm 6,70 87,458 524,748 48 C175x50x20x3.0mm 7,18 93,776 562,656 49 C180x50x20x1,6mm 3,89 50,348 302,088 50 C180x50x20x1,8mm 4,38 56,767 340,602 51 C180x50x20x2.0mm 4,86 63,185 379,110 52 C180x50x20x2.3mm 5,59 72,813 436,878 53 C180x50x20x2.5mm 6,08 79,231 475,386 54 C180x50x20x2.8mm 6,81 88,859 533154 55 C180x50x20x3.0mm 7,29 95,278 571,668 56 C200x50x20x1,6mm 4,15 53,780 322,68 57 C200x50x20x1,8mm 4,67 60,628 363,768 58 C200x50x20x2.0mm 5,19 67,475 404,850 59 C200x50x20x2.3mm 5,97 77,746 466,476 60 C200x50x20x2.5mm 6,48 84,594 507,564 61 C200x50x20x2.8mm 7,26 94,865 569,190 62 C200x50x20x3.0mm 8,72 114,038 684,228 63 C200x65x20x1,6mm 4,52 58,664 351,984 64 C200x65x20x1,8mm 5,09 66,122 396,732 65 C200x65x20x2.0mm 5,65 73,580 441,480 66 C200x65x20x2.3mm 6,50 84,767 508,602 67 C200x65x20x2.5mm 7,06 92,225 553,350 68 C200x65x20x2.8mm 7,91 103,412 620,472 69 C200x65x20x3.0mm 8,48 110,870 665,220 70 C250x50x20x1,6mm 4,77 61,964 371,784 71 C250x50x20x1,8mm 5,37 69,835 419,010 72 C250x50x20x2.0mm 5,96 77,705 466,230 73 C250x50x20x2.3mm 6,86 89,511 537,066 74 C250x50x20x2.5mm 7,45 97,381 584,286 75 C250x50x20x2.8mm 8,35 109,187 655,122 76 C250x50x20x3.0mm 8,94 117,058 702,348 77 C250x65x20x1,6mm 5,15 66,980 401,880 78 C250x65x20x1,8mm 5,79 75,478 452,868 79 C250x65x20x2.0mm 6,44 83,975 503,850 80 C250x65x20x2.3mm 7,40 96,721 580,326 81 C250x65x20x2.5mm 8,05 105,219 631,314 82 C250x65x20x2.8mm 9,01 117,965 707,790 83 C250x65x20x3.0mm 9,66 126,463 758,778 84 C300x50x20x1,6mm 5,40 70,280 421,680 85 C300x50x20x1,8mm 6,08 79,190 475,140 86 C300x50x20x2.0mm 6,75 88,100 528,600 87 C300x50x20x2.3mm 7,76 101,465 608,790 88 C300x50x20x2.5mm 8,44 110,375 662,250 89 C300x50x20x2.8mm 9,45 123,740 742,440 90 C300x50x20x3.0mm 10,13 132,650 795,900 91 C300x65x20x1,6mm 5,77 75,164 450,984 92 C300x65x20x1,8mm 6,49 84,685 508,110 93 C300x65x20x2.0mm 7,21 94,205 565,230 94 C300x65x20x2.3mm 8,29 108,486 650,916 95 C300x65x20x2.5mm 9,02 118,006 708,036 96 C300x65x20x2.8mm 10,10 132,287 793,722 97 C300x65x20x3.0mm 10,82 141,808 850,848
Báo giá thép C Đông Á mạ kẽm mới nhất
STT Quy cách thép C mạ kẽm Đông Á Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) Giá thép C mạ kẽm Đông Á (VNĐ/6m) 1 C40x80x15x1,5mm 2,12 30,376 182,256 2 C40x80x15x1,6mm 2,26 32,448 194,688 3 C40x80x15x1,8mm 2,54 36,651 219,906 4 C40x80x15x2,0mm 2,83 40,825 244,950 5 C40x80x15x2,3mm 3,25 47,100 282,600 6 C40x80x15x2,5mm 3,54 51,392 308,352 7 C40x80x15x2,8mm 3,96 57,608 345,648 8 C40x80x15x3,0mm 4,24 61,752 370,512 9 C100x50x15x1,5mm 2,59 37,332 223,992 10 C100x50x15x1,6mm 2,76 39,892 239,352 11 C100x50x15x1,8mm 3,11 44,998 269,988 12 C100x50x15x2,0mm 3,45 50,119 300,714 13 C100x50x15x2,3mm 3,97 57,786 346,716 14 C100x50x15x2,5mm 4,32 62,892 377,352 15 C100x50x15x2,8mm 4,84 70,558 423,348 16 C100x50x15x3,0mm 5.18 75,679 454,074 17 C120x50x20x1,5mm 2,83 40,884 245,304 18 C120x50x20x1,6mm 3,02 43,696 262,176 19 C120x50x20x1,8mm 3,40 49,320 295,920 20 C120x50x20x2,0mm 3,77 54,796 328,776 21 C120x50x20x2,3mm 4,34 63,232 379,392 22 C120x50x20x2,5mm 4,71 68,708 412,248 23 C120x50x20x2,8mm 5,28 77,144 462,864 24 C120x50x20x3,0mm 5,65 82,620 495,720 25 C125x50x20x1,5mm 3,00 43,400 260,400 26 C125x50x20x1,6mm 3.20 46,360 278,160 27 C125x50x20x1,8mm 3,60 52,280 313,680 28 C125x50x20x2.0mm 4,00 58,200 349,200 29 C125x50x20x2.3mm 4,60 67,080 402,480 30 C125x50x20x2,5mm 5,00 743,000 445,800 31 C125x50x20x2,8mm 5,60 81,880 491,280 32 C125x50x20x3.0mm 6,00 87,800 526,800 33 C150x50x20x1.5mm 3,30 47,796 286,776 34 C150x50x20x1.6mm 3,52 51,049 306,294 35 C150x50x20x1.8mm 3,96 57,555 345,330 36 C150x50x20x2.0mm 4,40 64,061 384,366 37 C150x50x20x2,3mm 5,06 73,820 442,920 38 C150x50x20x2.5mm 5,50 80,326 481,956 39 C150x50x20x2,8mm 6,15 90,085 540,510 40 C150x50x20x3.0mm 6,59 96,591 579,546 41 C175x50x20x1,5mm 3,59 52,132 312,792 42 C175x50x20x1,6mm 3,83 55,674 334,044 43 C175x50x20x1,8mm 4,31 62,758 376,548 44 C175x50x20x2.0mm 4,79 69,843 419,058 45 C175x50x20x2.3mm 5,50 80,469 482,814 46 C175x50x20x5,5mm 5,98 87,553 525,318 47 C175x50x20x2,8mm 6,70 98,180 589,080 48 C175x50x20x3.0mm 7,18 105,264 631,584 49 C180x50x20x1,6mm 3,89 56,572 339,432 50 C180x50x20x1,8mm 4,38 63,769 382,614 51 C180x50x20x2.0mm 4,86 70,965 425,790 52 C180x50x20x2.3mm 5,59 81,760 490,560 53 C180x50x20x2.5mm 6,08 88,956 533,736 54 C180x50x20x2.8mm 6,81 99,751 598,506 55 C180x50x20x3.0mm 7,29 106,948 641,688 56 C200x50x20x1,6mm 4,15 60,420 362,520 57 C200x50x20x1,8mm 4,67 68,098 408,588 58 C200x50x20x2.0mm 5,19 76,775 460,650 59 C200x50x20x2.3mm 5,97 88,291 529,746 60 C200x50x20x2.5mm 6,48 94,969 569,814 61 C200x50x20x2.8mm 7,26 106,485 638,910 62 C200x50x20x3.0mm 8,72 127,982 767,892 63 C200x65x20x1,6mm 4.52 64,896 389,376 64 C200x65x20x1,8mm 5,09 74,258 445,548 65 C200x65x20x2.0mm 5,65 82,620 495,720 66 C200x65x20x2.3mm 6,50 95,163 570,978 67 C200x65x20x2.5mm 7.06 103,525 621,150 68 C200x65x20x2.8mm 7,91 116,068 696,408 69 C200x65x20x3.0mm 8,48 124,430 746,580 70 C250x50x20x1,6mm 4,77 69,596 417,576 71 C250x50x20x1,8mm 5,37 78,421 470,526 72 C250x50x20x2.0mm 5,96 87,245 523,470 73 C250x50x20x2.3mm 6,86 100,482 602,892 74 C250x50x20x2.5mm 7,45 109,306 655,836 75 C250x50x20x2.8mm 8,35 122,543 735,258 76 C250x50x20x3.0mm 8,94 131,368 788,208 77 C250x65x20x1,6mm 5,15 75,220 451,320 78 C250x65x20x1,8mm 5.79 84,748 508,488 79 C250x65x20x2.0mm 6,44 94,275 565,650 80 C250x65x20x2.3mm 7,40 108,566 651,396 81 C250x65x20x2.5mm 8,05 118,094 708,564 82 C250x65x20x2.8mm 9,01 132,385 794,310 83 C250x65x20x3.0mm 9,66 141,913 851,478 84 C300x50x20x1,6mm 5,40 78,920 473,520 85 C300x50x20x1,8mm 6,08 88,910 533,460 86 C300x50x20x2.0mm 6,75 98,900 593,400 87 C300x50x20x2.3mm 7,76 113,885 683,310 88 C300x50x20x2.5mm 8,44 123,875 743,250 89 C300x50x20x2.8mm 9,45 138,860 833,160 90 C300x50x20x3.0mm 10,13 148,850 893,100 91 C300x65x20x1,6mm 5,77 84,396 506,376 92 C300x65x20x1,8mm 6,49 95,071 570,426 93 C300x65x20x2.0mm 7,21 105,745 634,470 94 C300x65x20x2.3mm 8,29 121,757 730,542 95 C300x65x20x2.5mm 9,02 132,431 794,586 96 C300x65x20x2.8mm 10,10 148,443 890,658 97 C300x65x20x3.0mm 10,82 159,118 954,708
Giá sắt thép C Đông Á hôm nay 05/06/2023 tăng hay giảm?
Sau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép C Đông Á trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép C Đông Á có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.
Thương hiệu thép Đông Á tại thị trường Việt Nam

Thương hiệu thép Đông Á tại thị trường Việt Nam
Chắc hẳn bất cứ ai làm việc trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí hay sản xuất công nghiệp đều biết đến thương hiệu thép Đông Á. Công ty tôn Đông Á là đơn vị tiên phong trong ngành sản xuất tôn thép công nghiệp tại Việt Nam. Tính đến nay, Công ty Đông Á đã có gần 25 năm hình thành và phát triển, từng bước gây dựng lòng tin cho khách hàng cũng như đạt được các thành tựu nổi bật.
Các giải thưởng danh giá không thể bỏ qua của thép Đông Á như: Huân chương lao động hạng ba, Giải vàng giải thưởng chất lượng quốc gia, Top 100 Sao vàng đất Việt, Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, Hàng Việt Nam chất lượng cao, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín,…
Những sản phẩm mang thương hiệu thép Đông Á không chỉ phủ sóng rộng rãi ở các tỉnh, thành phố lớn của Việt Nam; mà còn được xuất khẩu ra nhiều nước khác trong khu vực Đông Nam Á, Trung Đông, Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Đó là những thị trường lớn, kiểm định khắt khe cả về cả chất lượng lẫn hình thức sản phẩm. Thế nhưng Thương hiệu thép Đông Á nói chung, và thép C nói riêng đã chinh phục thành công cả những khách hàng khó tính nhất.
Hiện nay, Công ty Đông Á có 2 nhà máy sản xuất chính là tại 2 khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương với công suất 1 triệu tấn thép mỗi năm. Trong tương lai gần, sản lượng sản thép của Đông Á sẽ tăng gấp đôi, để đáp ứng mạnh mẽ hơn nữa nhu cầu của thị trường.
Chất lượng của sản phẩm thép C Đông Á

Chất lượng của sản phẩm thép C Đông Á
Để có được vị thế vững chãi trên thị trường cạnh tranh khốc liệt, Công ty Đông Á đặc biệt chú trọng yếu tố chất lượng của sản phẩm sắt thép. Nguyên vật liệu đầu vào đều đạt tiêu chuẩn loại 1, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Máy móc, thiết bị thuộc dây chuyền sản xuất được nhập khẩu trực tiếp từ những tập đoàn nổi tiếng như Danieli và Tenova của Italy, Metex, Zwick của Đức hay Nsengi của Nhật Bản,…
Cùng với đội ngũ nhân viên có tay nghề cao, trình độ chuyên môn tốt, tận tâm phục vụ khách hàng đã giúp cho sản phẩm thép hình C Đông Á đều vượt qua tất cả tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe như: JIS G3321:2010 (Nhật), ASTM A792-10 (Mỹ), BSEN (Châu Âu), AS 1397:2011 (Úc), ISO 9001,…
Những sản phẩm thép C Đông Á có thông số kỹ thuật đạt chuẩn như:
- Cường độ nền thép: G350-450mpa
- Độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
- Độ dày vật liệu: 1.5mm – 3.5mm
- Độ rộng bụng: 60mm – 300mm
- Lượng mạ: 180 – 275
- Độ bền kéo: G350 – G450mpa
Độ bền có thể lên tới hơn 50 năm, tính đàn hồi, độ dẻo dai, khả năng chịu lực, chống cha vập, chịu nhiệt rất cao. Một số dòng sản phẩm còn được mạ thêm 1 lớp kim loại kẽm đặc biệt nhằm chống lại sự oxy hóa và ăn mòn của không khí, ánh nắng mặt trời, nước mưa, khói bụi,…
Ngoài ra tính thẩm mỹ của thép C Đông Á cũng hết sức được quan tâm, bề mặt sáng bóng, láng mịn; không tốn nhiều thời gian bảo trì, bảo dưỡng.
Bởi vậy nên thép hình C Đông Á được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực (ngành nghề) như: xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất đồ nội thất, gia dụng,… Trọng lượng của sản phẩm không quá lớn, khiến cho việc xử lý các công đoạn (bốc vác, vận chuyển, tháo dỡ) diễn ra một cách dễ dàng. Đây cũng là một trong những ưu điểm nổi bật của thép hình C Đông Á.
Cách nhận biết thép hình C Đông Á chuẩn xác

Cách nhận biết thép hình C Đông Á chuẩn xác
Hiện nay trên thị trường, bắt đầu xuất hiện tràn lan các loại hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép Đông Á. Những sản phẩm này có hình dáng bên ngoài khá giống với thép C Đông Á thật.
Tuy nhiên chất lượng lại vô cùng thấp kém, kết cấu rời rạc, tuổi thọ ngắn, khả năng chịu lực kém; dễ bị cong vênh (biến dạng) khi gặp tác động mạnh từ yếu tố bên ngoài. Nếu người tiêu dùng vô tình mua phải những sản phẩm này sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng công trình, dẫn đến tổn thất về tính mạng và tài sản của người sử dụng.
100% thép C Đông Á được in logo của Công ty, đảm bảo các yếu tố sắc nét, rõ ràng. Các lô hàng phân phối ra ngoài thị trường đều có tem mác, giấy tờ, hóa đơn theo đúng quy định của pháp luật. Quý vị cần hết sức lưu ý khi chọn mua thép hình C nói riêng, và sản phẩm sắt thép nói chung để tránh khỏi tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái hoặc hàng có chất lượng kém trên thị trường.
Các lưu ý khi bảo quản sắt thép C Đông Á
Sắt thép C Đông Á để đạt chất lượng cao nhất khi sử dụng thì cần lựa chọn được đúng sản phẩm chính hãng chất lượng, tuy nhiên đây chỉ là điều kiện cần, ngoài ra bạn còn cần quan tâm đến quá trình bảo quản, nếu sản phẩm Sắt thép C Đông Á cũng như các loại sắt thép khác chất lượng tốt nhưng bị để ngổn ngang tại công trường xây dựng dẫn đến hư hỏng, han rỉ làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Để đảm bảo sắt thép C Đông Á giữ được chất lượng tốt nhất dưới đây Thefinances sẽ chia sẻ tới bạn những lưu ý khi bảo quản sắt thép C Đông Á:
- Phun sơn lên bề mặt vật liệu sắt thép C Đông Á giúp hạn chế tình trạng vật liệu bị oxy hóa do thời tiết gây nên.
- Dùng bạt bao phủ: là phương pháp đơn giản được nhiều người áp dụng, tuy nhiên nếu để sắt thép C Đông Á ở ngoài trời quá lâu thì không nên dùng phương pháp này.
- Bảo quản trong kho, xưởng: là phương pháp tốt nhất để bảo quản sắt thép C Đông Á tránh sự oxy hóa do tiếp xúc với điều kiện mưa nắng khắc nghiệt, tuy nhiên cách này tiêu tốn chi phí cao hơn các cách trên.
- Không bảo quản sắt thép C Đông Á gần các chất gây ăn mòn khác như: chất có tính axit, bazơ, các loại khí như các bon, lưu huỳnh, hidro…
- Đề đảm bảo an toàn trong quá trình bảo quản sắt thép C Đông Á, cần đóng cọc cố định 2 bên.
- Không nên để lẫn lộn thép C Đông Á đã gỉ vào một chỗ với thép C Đông Á chưa gỉ. Các loại sắt thép C Đông Á đã gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
Địa chỉ đại lý mua sắt thép C Đông Á chính hãng giá rẻ?
Thép C Đông Á có hệ thống phân phối rộng khắp. Để mua được sản phẩm sắt thép C Đông Á chính hãng giá tốt nhất quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật của công ty sắt thép C Đông Á trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp dưới đây:
- Văn phòng đại diện: E9/ 23 Quốc Lộ 1A Tân Túc Bình Chánh, TPHCM
- Địa chỉ: 157 Quỳnh Cư, P. Hùng Vương, Q. Hồng Bàng, TP Hải Phòng
- Điện thoại: 0919289090
- Email: [email protected]
Điều kiện để mở đại lý sắt thép C Đông Á là gì?
Để trở thành đại lý kinh doanh sắt thép C Đông Á bạn cần có:
- Hiểu thị trường kinh doanh sắt thép C Đông Á: Trước khi kinh doanh bất cứ sản phẩm gì bạn cũng nên tìm hiểu xem các đại lý phân phối, đối thủ cạnh tranh với bạn là ai, họ ở đâu và bạn đang có lợi thế cạnh tranh là gì?
- Các loại giấy tờ: Chứng minh nguồn gốc sản phẩm sắt thép C Đông Á (liên hệ hotline tại website chính thức của công ty sắt thép C Đông Á để được hướng dẫn chi tiết), giấy CN về kho bãi hay cửa hàng kinh doanh, sơ yếu lý lịch, trích ngang của người chịu trách nhiệm pháp lý,…
- Mặt bằng kinh doanh: mặt bằng không cản trở giao thông, đảm bảo các quy định về quản lý đô thị, có bảng biển quảng cáo rõ ràng.
- Có giấy phép đăng ký kinh doanh tại cơ quan địa phương có thẩm quyền. Mẹo nhỏ: nếu bạn chỉ mở đại lý sắt thép C Đông Á nhỏ hoặc vừa bạn có thể đăng ký hình thức kinh doanh hộ cá thể để giảm thuế và các chi phí phát sinh khác.
- Vốn kinh doanh: Chúng tôi sẽ đưa ra mức chi phí trung bình cho một cửa hàng kinh doanh sắt thép C Đông Á tầm trung như sau: Chi phí thuê mặt bằng khoảng 10 – 15 triệu đồng / 1 tháng, chi phí nhập hàng ban đầu không dưới 500 triệu đồng, chi phí nhân viên khuân vác sắt thép C Đông Á giao động từ 7-10 triệu đồng / 1 tháng, nhân viên bán hàng giao động 10-15 triệu đồng + thưởng / 1 tháng, phần mềm quản lý khoảng 7-10 triệu / 1 tháng, ngoài ra bạn cũng nên có một khoản vốn dự phòng để đảm bảo cho những trường hợp khác như khách mua nợ.
Tải bảng giá sắt thép C Đông Á ngày 05/06/2023
Download bảng giá sắt thép C Đông Á
Câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua sắt thép C Đông Á
- Sắt thép C Đông Á có tốt không?
- Giá thép thị trường sắt thép C Đông Á lên xuống như thế nào?
- Địa chỉ công ty hay chi nhánh phân phối sắt thép C Đông Á nằm ở những đâu?
- Tôi có thể giữ giá sắt thép C Đông Á ở thời điểm mong muốn không?
- Tôi có thể nhận hàng sắt thép C Đông Á ở đâu?
- Các chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu giá cho đại lý của tổng công ty sắt thép C Đông Á?
- Tôi ở tỉnh mua sắt thép C Đông Á có được vận chuyển miễn phí không?
- Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ khi mua sắt thép C Đông Á?
- Tôi muốn công nợ khi mua sắt thép C Đông Á thì thủ tục thế nào? thời gian ra sao?
- Làm sao để chọn lựa thép C Đông Á chính xác?
- Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép C Đông Á tốt nhất?
- Sử dụng thép C Đông Á có tiết kiệm chi phí hay không?
- Chính sách vận chuyển khi mua sắt thép C Đông Á ra sao?
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép C Đông Á hôm nay 05/06/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép C Đông Á trên thị trường. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép C Đông Á tốt nhất.