Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Thuận hôm nay mới nhất 03/2024

Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Nền công nghiệp của Bình Thuận ngày một phát triển, với cơ cấu hạ tầng luôn đặt ở vị trí trọng tâm. Và nhu cầu sử dụng sắt thép xây dựng tại Bình Thuận ngày càng nhiều. Ngành xây dựng của Bình Thuận đã vượt qua được nhiều khó khăn, thử thách, luôn giữ vững được vị trí, vai trò của một ngành kinh tế mũi nhọn. Theo dõi chúng tôi để cập nhật bảng báo giá thép Bình Thuận kịp thời theo biến động thị trường nhé.

 

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Thuận ngày 28/03/2024

Báo giá thép Hòa Phát tại Bình Thuận

Hòa Phát là một trong những nhà máy thép lớn có tiếng trên thị trường được cung cấp thép ở Bình Thuận.

Bảng giá thép Hòa Phát tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP HÒA PHÁT GHI CHÚ
CB300V HÒA PHÁT CB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11,1 11,1 11,1 11,1 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 03/2024.
Thép Ø 8 Kg 11,1 11,1 11,1 11,1
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,32 70,484 11,32 77,995
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,155 110,323 11,155 110,323
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,2 152,208 11,2 152,208
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,2 192,752 11,2 199,36
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,2 251,776 11,2 251,776
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,2 311,024 11,2 307,664
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,2 374,364
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,2 489,328
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,2 615,552

Báo báo giá thép Tung Ho tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Tung Ho tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25   705.000
Thép cây Ø 28   885.000
Thép cây Ø 32   1.157.000

Báo giá thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT NHẬT GHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 03/2024.
Thép Ø 8 Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,72 87,641 12,72 91,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,555 124,169 12,555 130,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,3 166,788 12,3 240
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,3 218,94 12,3 227,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,3 275,643 12,3 287,82
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,3 340,956 12,3 355,47
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 428,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 554,115
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 696,549
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 908,109

Báo giá thép Miền Nam tại Bình Thuận

Thép Miền Nam chính là dòng thép khá được ưa chuông trên thị trường Bình Thuận.

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP MIỀN NAM GHI CHÚ
CB300V MIỀN NAM CB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11 11 11 11 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 03/2024.
Thép Ø 8 Kg 11 11 11 11
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,22 69,564 11,22 81,008
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,055 114,751 11,055 114,861
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,1 149,295 11,1 157,176
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,1 203,574 11,1 205,239
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,1 268,953 11,1 259,74
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,1 304,695 11,1 320,79
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,1 387,057
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,1 500,055
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,1 628,593

Báo giá thép Pomina tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP POMINA GHI CHÚ
CB300V POMINA CB400V POMINA
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,3 12,3 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 03/2024.
Thép Ø 8 Kg 12,3 12,4 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,52 78,425 12,52 90,394
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,4 162,745 12,4 171,336
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,4 212,476 12,4 223,729
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,4 293,483 12,4 283,44
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,4 332,445 12,4 349,49
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 421,927
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 545,405
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Báo giá thép Việt Úc tại Bình Thuận

Ở Bình Thuận giá thép việt úc cũng là 1 trong những dòng thép đang rất thịnh hành hiện nay.

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
KG / CÂY VNĐ / KG VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500  

Báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GHI CHÚ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9   Giá được cập nhật mới nhất Tháng 03/2024.
Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     10,8 361,476
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     10,8 471,852
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     10,8 593,568
Thép Ø 32 Cây 11,7 m     10,8 774,792

Báo giá thép Việt Đức tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Báo giá thép Tisco tại Bình Thuận

Bảng báo giá thép Tisco tại Bình Thuận

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ MÁC THÉP
(KG/CÂY) (VNĐ/KG) (VNĐ/CÂY)
Thép Ø 6     11.600   CB240
Thép cuộn Ø 8     11.600   CB240
Thép Ø 10 500 6.25 11.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 11.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 11.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 11.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 11.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180   11.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 11.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 11.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 11.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 11.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 11.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 11.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 11.300 1.591.040 CB300-V

Báo giá thép tròn trơn tại Bình Thuận

Bảng giá thép tròn trơn tại Bình Thuận

STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (kg/c 6m) ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT)
Mác thép ~ CT3  Mác thép CB240-T  Mác thép SS400
1 Thép tròn đặc  Ø10x6m 3.8 19,500 21,500 22,000
2 Thép tròn đặc  Ø12x6m 5.4 19,300 21,500 22,000
3 Thép tròn đặc  Ø14x6m 7.3 19,000 21,500 22,000
4 Thép tròn đặc  Ø16x6m 9.5  19,000 21,000 19,500
5 Thép tròn đặc  Ø18x6m 12  19,000 21,000 21,300
6 Thép tròn đặc  Ø20x6m 14.9  19,000 21,000 21,300
7 Thép tròn đặc  Ø22x6m 18  19,000 21,000 21,300
8 Thép tròn đặc  Ø24x6m 21.4  19,000 21,000 21,300
9 Thép tròn đặc  Ø25x6m 23.2  19,000 21,000 21,300
10 Thép tròn đặc  Ø28x6m 29.1  19,000 21,000 21,300
11 Thép tròn đặc  Ø30x6m 33.4  19,000 21,000 21,300
12 Thép tròn đặc  Ø32x6m 38  19,000 21,000 21,300
13 Thép tròn đặc  Ø36x6m 48   21,500  
14 Thép tròn đặc  Ø40x6m 60   21,500  
15 Thép tròn đặc  Ø42x6m 66   21,500

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Thuận 28/03/2024 tăng hay giảm?

Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bình Thuận có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bình Thuận thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bình Thuận trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.

Các loại sắt thép tại thị trường Bình Thuận

Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bình Thuận như:

Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bình Thuận loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bình Thuận yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bình Thuận với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bình Thuận chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…

Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bình Thuận. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bình Thuận. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bình Thuận khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bình Thuận như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bình Thuận thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bình Thuận

Thép Hòa Phát tại Bình Thuận

Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.

Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bình Thuận:

  • Công ty TNHH SX-TM Tôn Thép Đồng Tiến: Lương Nam – Lương Sơn , H Bắc Bình , Tỉnh Bình Thuận 0979 327 439
  • Công Ty TNHH TM&SX Thống Nhất: Số 42 Nguyễn Văn Trỗi, Đức Nghĩa, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận, Việt Nam 0352 3892 9456
  • Công Ty TNHH TM – SX Lại An Viên: Xã Hàm Thắng, H Hàm Thuận Bắc – Tỉnh Bình Thuận 0918 865 557
  • Công ty TNHH VLXD Phương Hoa: Xã Hàm Thắng, H Hàm Thuận Bắc,Tỉnh Bình Thuận 0918 769 4583
  • CÔNG TY TNHH HẢI BÌNH: PT P. Phú Thủy. Tp Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận 0937 068 778
  • Công Ty TNHH Thép Quốc Trí Bình Thuận: 35 Từ Văn Tư, Phan Thiết, Bình Thuận 0913 783 874
  • Công ty CP VLXD Trường Thịnh: 35 Từ Văn Tư, Phan Thiết, Bình Thuận 0919 962 525
  • Công ty TNHH TM VLXD Huy Toàn: 19 Hoàng Minh Giám KP1 P.Xuân An Tp.Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận 0989 640 563

Thép miền Nam tại Bình Thuận

Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Chi nhánh thép miền Nam tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Pomina tại Bình Thuận

Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.

Chi nhánh thép Pomina tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Sắt thép Việt- Nhật được biết đến  là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.

Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Úc tại Bình Thuận

Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.

Chi nhánh thép Việt Úc tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Đức tại Bình Thuận

Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Chi nhánh thép Việt Đức tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Ý tại Bình Thuận

Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.

Chi nhánh thép Việt Ý tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Tung Ho tại Bình Thuận

Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.

Chi nhánh thép Tung Ho tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Sắt thép xây dựng Shengli tại Bình Thuận

Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.

Chi nhánh thép Shengli tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Tisco tại Bình Thuận

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).

Chi nhánh thép Tisco tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Mỹ tại Bình Thuận

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:

+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;

+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.

Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:

+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;

+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Thép Kyoei tại Bình Thuận

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.

Chi nhánh thép Kyoei tại Bình Thuận:

  • Đang cập nhật

Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bình Thuận với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.

Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Thuận uy tín giá rẻ

Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bình Thuận quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bình Thuận khác bạn có thể tham khảo như:

Cửa hàng sắt thép Quốc Trí

  • Địa chỉ: RPHV+H4C, KP2, Thị trấn, Hàm Tân, Bình Thuận
  • Điện thoại: 0252 3877 999

Cửa hàng sắt thép Thịnh Phát

  • Địa chỉ: 717 Bình thuận, bình thuận, Đức Linh, Bình Thuận
  • Điện thoại: 098 590 57 84

Nhà máy tôn thép Bình Thuận

  • Địa chỉ: AH1, Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
  • Điện thoại: 0252 3667 999

Công ty TNHH thép Sơn Dương

  • Địa chỉ: L79 Tôn Đức Thắng, Xuân An, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận
  • Điện thoại: 062 396 79 79

Cửa hàng tôn thép Bắc Bình

  • Địa chỉ: QL1A, Bình Liêm, Bắc Bình, Bình Thuận
  • Điện thoại: 093 110 11 05

Công ty TNHH kinh doanh sắt thép Ngọc Ngà

  • Địa chỉ: Số 242B Nguyễn Hội, khu phố 3, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận
  • Điện thoại: 091 821 60 14

Cửa hàng Thép Việt

  • Địa chỉ: 6PG8+R5X, QL1A, Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận
  • Điện thoại: 0252 3566 779

Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bình Thuận

  • Số lượng cần mua và chi phí cần trả là những lưu ý khi chọn thép xây dựng tại Bình Thuận cũng như các tỉnh khác: mục đích là để có thể kiểm soát được tổng số chi phí phải chi. Bởi vì giá vật liệu trên thị trường tại Bình Thuận và cả nước rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng tư vấn, bên cạnh đó giá vật liệu tại Bình Thuận còn phụ thuộc vào chi phí vận chuyển.
  • Chọn thương hiệu uy tín: Chọn thương hiệu uy tín khi mua thép ở Bình Thuận là một trong những lưu ý khi chọn thép xây dựng, bởi vì chất lượng thép xây dựng là yếu tố tiên phong bảo đảm sự bền vững cho công trình. Bởi vì ngoài những thương hiệu nổi tiếng tại Bình Thuận mà chúng tôi nêu ra ở trên như Việt Nhật, Việt Úc, Pomina,… thì còn những thương hiệu khác với giá rẻ nhưng chất lượng kém ảnh hưởng đến độ bền của công trình. Vì vậy hãy lựa chọn thương hiệu một cách thông minh.
  • Khảo sát giá trước khi mua: Nên tham khảo ở nhiều đại lý sắt thép tại Bình Thuận khác nhau để lựa chọn nơi nào có mức giá phù hợp để lựa chọn để tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng. Lưu ý ở Bình Thuận không ham rẻ vì có thể là thép tái chế hoặc là thép không có thương hiệu có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình.
  • Bảo quản và vận chuyển: Nên chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng tại Bình Thuận, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng nhà. Nhớ xem dự báo thời tiết tại Bình Thuận để chọn được ngày phù hợp nhất và lựa chọn những phương tiện vận chuyển có mái che, bạt che để tránh mưa nắng. Ngoài ra, ở Bình Thuận có nhiều biển cần đảm bảo sắt thép được che đậy kỹ càng để tránh mưa bất chợt, tránh xa những khu vực có hơi nước mặn, gần biển và gió nồm. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.
  • Kiểm tra kỹ hợp đồng: Khi cả 2 bên ký hợp đồng mua sắt thép ở Bình Thuận cần kiểm tra kỹ nhằm đảm bảo đã đầy đủ số lượng và thời gian giao hàng, cũng như các điều khoản có trong hợp đồng. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn. Chọn các chi nhánh phân phối sắt thép tại Bình Thuận gần bạn để giảm chi phí vận chuyển.

Tải bảng giá sắt thép tại Bình Thuận hôm nay ngày 28/03/2024

Download bảng giá sắt thép tại Bình Thuận

Câu hỏi thường gặp của khách hàng

Khi mua thép ở Bình Thuận làm sao tôi biết được thép thật hay giả?

Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.

Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.

Cuối cùng, sắt thép thật sẽ có in hãng sản xuất trên thân của chúng rõ ràng, bên cạnh đó sắt thép thật sẽ có bảng niêm yết khi mua đồng thời có giấy chính hãng.

Đối với thép giả, cây thép rất cứng và gai xoắn không đều, lại còn có thành gờ nổi cao. Chú ý sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, đồng thời trên thân thép kỹ hiệu mờ, không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi.

Khi mua sắt thép tại các đại lý tại Bình Thuận khách hàng có được giữ giá không?

Câu trả lời là có. Khi mua thép ở các cửa hàng đại lý sắt thép ở Bình Thuận, khách hàng được giữ giá tại thời điểm khách mua.

Làm thế nào để xây nhà ở Bình Thuận lâu hư?

Chọn cho mình những hãng chất lượng có danh tiếng trên thị trường ở Bình Thuận. Nhưng đồng thời các hãng này phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật quy định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng ở Bình Thuận với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.

Người dân ở Bình Thuận thường chọn hãng thép nào để xây nhà?

Để xây nhà người dân ở Bình Thuận thường chọn thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.

So sánh giá thép Hòa Phát và thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Chủng loại Thép Hòa Phát Thép Việt Nhật
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 11,1 12,5
Thép Ø 8 11,1 12,5
Thép Ø 10 11,32 12,72
Thép Ø 12 11,155 12,555
Thép Ø 14 11,2 12,3
Thép Ø 16 11,2 12,3
Thép Ø 18 11,2 12,3
Thép Ø 20 11,2 12,3

Dựa vào bảng ta thấy thì giá thép Việt Nhật mắc hơn giá thép Hòa Phát ở Bình Thuận.

So sánh giá thép Miền Nam và giá thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Bảng so sánh giá thép Miền Nam và giá thép Việt Nhật tại Bình Thuận

Chủng loại Thép Miền Nam Thép Việt Nhật
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 11,1 12,5
Thép Ø 8 11,1 12,5
Thép Ø 10 11,22 12,72
Thép Ø 12 11,055 12,555
Thép Ø 14 11,1 12,3
Thép Ø 16 11,1 12,3
Thép Ø 18 11,1 12,3
Thép Ø 20 11,1 12,3

Dựa vào bảng ta thấy giá thép Việt Nhật ở Bình Thuận mắc hơn giá thép Miền Nam ở Bình Thuận.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bình Thuận hôm nay 28/03/2024 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bình Thuận. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bình Thuận.

 

 

 

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 28/03/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 28/03/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 03/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 03/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 28/03/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 28/03/2024