Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Định hôm nay mới nhất 04/2024

Bình Định là một trong những tỉnh thuộc phía nam miền trung Việt Nam là nơi có nền kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội rất phát triển cùng với đó là cơ sở hạ tầng phát triển đi kèm như xây dựng nhà ở, khu sản xuất, đường sá, trường học, bệnh viện…. Chính vì nhu cầu xây dựng tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng cũng sôi động hơn rất nhiều. Vì thế nên nhu cầu sử dụng thép ở Bình Định cũng rất cao dẫn đến giá thép tăng, dự kiến sẽ tăng cho đến hết năm nay. Theo dõi chúng tôi để cập nhật giá thép ở Bình Định mới nhất nhé.

 

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Định ngày 18/04/2024

Báo Giá Thép Hòa Phát tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP HÒA PHÁT GHI CHÚ
CB300V HÒA PHÁT CB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11,1 11,1 11,1 11,1 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 11,1 11,1 11,1 11,1
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,32 70,484 11,32 77,995
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,155 110,323 11,155 110,323
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,2 152,208 11,2 152,208
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,2 192,752 11,2 199,36
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,2 251,776 11,2 251,776
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,2 311,024 11,2 307,664
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,2 374,364
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,2 489,328
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,2 615,552

Báo Giá Thép Miền Nam tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP MIỀN NAM GHI CHÚ
CB300V MIỀN NAM CB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11 11 11 11 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 11 11 11 11
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,22 69,564 11,22 81,008
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,055 114,751 11,055 114,861
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,1 149,295 11,1 157,176
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,1 203,574 11,1 205,239
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,1 268,953 11,1 259,74
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,1 304,695 11,1 320,79
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,1 387,057
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,1 500,055
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,1 628,593

Báo Giá Thép Việt Nhật tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT NHẬT GHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,72 87,641 12,72 91,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,555 124,169 12,555 130,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,3 166,788 12,3 240
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,3 218,94 12,3 227,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,3 275,643 12,3 287,82
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,3 340,956 12,3 355,47
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 428,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 554,115
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 696,549
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 908,109

Báo Giá Thép Pomina tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP POMINA GHI CHÚ
CB300V POMINA CB400V POMINA
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,3 12,3 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 12,3 12,4 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,52 78,425 12,52 90,394
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,4 162,745 12,4 171,336
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,4 212,476 12,4 223,729
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,4 293,483 12,4 283,44
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,4 332,445 12,4 349,49
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 421,927
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 545,405
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Báo Giá Thép Việt Mỹ tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GHI CHÚ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9   Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     10,8 361,476
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     10,8 471,852
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     10,8 593,568
Thép Ø 32 Cây 11,7 m     10,8 774,792

Báo giá thép Việt Úc tại Bình Định

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GHI CHÚ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9   Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2024.
Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     10,8 361,476
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     10,8 471,852
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     10,8 593,568
Thép Ø 32 Cây 11,7 m     10,8 774,792

Báo giá thép Tisco tại Bình Định

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ MÁC THÉP
(KG/CÂY) (VNĐ/KG) (VNĐ/CÂY)
Thép Ø 6     11.600   CB240
Thép cuộn Ø 8     11.600   CB240
Thép Ø 10 500 6.25 11.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 11.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 11.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 11.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 11.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180   11.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 11.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 11.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 11.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 11.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 11.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 11.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 11.300 1.591.040 CB300-V

Báo giá sắt Tung Ho tại Bình Định

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25   705.000
Thép cây Ø 28   885.000
Thép cây Ø 32   1.157.000

Báo giá sắt thép Việt Đức tại Bình Định

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Định 18/04/2024 tăng hay giảm?

Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bình Định có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bình Định thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bình Định trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.

Các loại sắt thép tại thị trường Bình Định

Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bình Định như:

Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bình Định loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bình Định yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bình Định với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bình Định chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…

Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bình Định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bình Định. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bình Định khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bình Định như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bình Định thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bình Định

Thép Hòa Phát tại Bình Định

Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.

Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bình Định:

  • Công ty TNHH XD & DV TM Việt Văn: Ân Nghĩa – Hoài Ân – Bình Đinh – 0982 – 059 – 064
  • Cty TNHH Ân Lan: 172 Quang Trung, Bồng Sơn – 0983 861 931
  • Cửa hàng VLXD Loan Nam: Hoài Châu Bắc – Hoài Nhơn – 0394 – 059 169
  • Cty TNHH TMDV TH Phượng: 35 Trần Hưng Đạo, Hoài Nhơn – 0918 393 – 083
  • DNTN Thiên Định: Bồng Sơn, Hoài Nhơn – 0983 472 116
  • Cửa hàng VLXD Luôn Lắm: Hoài Tân -Hoài Nhơn – 0972 985 – 0- 02
  • Cty TNHH Sơn Quân: QL1A, Phú Kim, Cát Trinh, Phù Cát, BĐ – 0256 385 – 0316
  • DNTN TM và DV Tùng Lệ: Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định – 0913 414 – 046
  • Cty TNHH Sinh Liễu: Thôn An Lương, Xã Mỹ Chánh, Phù Mỹ – 0942 26- 0 945
  • Cty TNHH TMDV Thành Lộc: TT Bình Dương, Phù Mỹ – 0256 385 8224
  • Cty TNHH Trường Bích Thôn: Chánh Giáo, Mỹ An, Phù Mỹ – 0977 914 749
  • Cty TNHH TMDV Xuân Tuyết: P.Nhơn Bình – Tp.Quy Nhơn – 0256 384 828- 0
  • Cty TNHH TMDV Hoa Cang: 29 Quang Trung, Phú Phong, Tây Sơn – 09- 03 5- 06 239
  • DNTN Tân Phượng: QL 1A, Ngã Ba Diêu Trì, Tuy Phước, BĐ – 0256 383 3- 059
  • Cty TNHH TMDV Sắt Thép Nguyên Phú Vinh: 36 Trần Phú – Tuy Phước – BĐ – 0937 298 333
  • VLXD Thanh: 29 Võ Văn Dũng, Đập Đá, An Nhơn – 09- 05 997 112

Thép miền Nam tại Bình Định

Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Chi nhánh thép miền Nam tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Pomina tại Bình Định

Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.

Chi nhánh thép Pomina tại Bình Định:

  • Lô 1, KCN Nhơn Bình, TP Quy Nhơn – Bình Định -02563  848860

Thép Việt Nhật tại Bình Định

Sắt thép Việt- Nhật được biết đến  là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.

Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Úc tại Bình Định

Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.

Chi nhánh thép Việt Úc tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Đức tại Bình Định

Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Chi nhánh thép Việt Đức tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Ý tại Bình Định

Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.

Chi nhánh thép Việt Ý tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Tung Ho tại Bình Định

Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.

Chi nhánh thép Tung Ho tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Sắt thép xây dựng Shengli tại Bình Định

Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.

Chi nhánh thép Shengli tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Tisco tại Bình Định

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).

Chi nhánh thép Tisco tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Mỹ tại Bình Định

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:

+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;

+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.

Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:

+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;

+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Thép Kyoei tại Bình Định

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.

Chi nhánh thép Kyoei tại Bình Định:

  • Đang cập nhật

Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bình Định với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.

Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Định uy tín giá rẻ

Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bình Định quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bình Định khác bạn có thể tham khảo như:

Công Ty Cổ Phần Hùng Long

ĐC: 420 Bạch Đằng, P. Thị Nại, TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam

SĐT: (0256) 3811805, 0905 721 099

Cty TNHH Thương Mại Năm Tấn

ĐC: QL 1A, Hoài Nhơn, Bình Định

SĐT: 0935 057 189

Công ty TNHH XD TM & DV Tín Thành

ĐC: Cát Thành – Phù Cát

SĐT: 0963 135 448

Cửa hàng VLXD Pháp Vân

ĐC: Cát Thành – Phù Cát

SĐT: 0988 148 – 014

Cty TNHH Duyên Chúng

ĐC: 1- 0 Nguyễn Huệ, TT Bình Dương, Phù Mỹ

SĐT: 0256 375 83- 01

Công Ty TNHH Tôn Thép VLXD An Ánh Quang

ĐC: Quốc Lộ 19, Khu TĐC Đê Đông, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam

SĐT: (0256) 3548479 – 0935 22 33 79 – 0985 934 276

Cty TNHH TMDV TH Phượng

ĐC: 35 Trần Hưng Đạo, Hoài Nhơn

SĐT: 0918 393 083

Cty TNHH Sơn Quân

ĐC: QL1A, Phú Kim, Cát Trinh, Phù Cát, BĐ

SĐT: 0256 385 0316

Chi Nhánh Công Ty TNHH Sắt Thép An Ánh Quang

ĐC: Số 426, Tây Sơn , P. Quang Trung , TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam

SĐT: (0256) 3535178, Hotline: 0914 309 959

Công Ty TNHH Xuân Hiếu

ĐC: Khu Vực 5, P. Nhơn Phú,Hùng Vương, Tp. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam

SĐT: (0256) 3748091

Công Ty TNHH Kinh Doanh Trung Việt

ĐC: 55 Thanh Niên, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam

SĐT: (0256) 3823636

Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bình Định

Xác định số lượng thép và chi phí:

Bởi vì khi xác định được số lượng và chi phí mua sắt thép ở Bình Định sẽ làm giảm thiểu được chi phí không bị thừa thải vật tư, hơn nữa giá vật liệu trên thị trường rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng ở Bình Định tư vấn.

Chọn thương hiệu uy tín:

Chọn mua ở đại lý vật liệu xây dựng uy tín tại Bình Định sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất. Ngoài ra, bạn cũng nên chọn mua ở cửa hàng ở Bình Định gần nhà để thuận tiện hơn trong công việc vận chuyển và chi phí đi lại.

Khảo sát giá:

Chúng ta nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng khác nhau ở Bình Định, từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Bên cạnh đó phải chọn cửa hàng tại Bình Định cung cấp uy tín và không được ham rẻ, nếu rẻ không có thương hiệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng.

Bảo quản và vận chuyển sắt thép:

Nên xem dự báo thời tiết ở Bình Định để chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng. Lựa chọn thời điểm vận chuyển thép vào những khoảng thời gian khô ráo, tránh vận chuyển vào lúc thời tiết mưa ẩm vì sẽ bị gỉ. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.

Chọn đại lý cung cấp uy tín:

Nên chọn đại lý ở Bình Định gần nhà để giảm chi phí vận chuyển và đỡ tốn thời gian và nơi đó phải uy tín sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.

Kiểm tra hợp đồng:

Phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý ở Bình Định nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.

Tải bảng giá sắt thép tại Bình Định hôm nay ngày 18/04/2024

Download bảng giá sắt thép tại Bình Định

Câu hỏi thường gặp của khách hàng

Làm thế nào để tôi biết thép thật hay giả?

Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.

Hàng thật có độ mềm, dẻo và gai xoắn của cây thép đều, trong và nổi gân rất mạnh. Sản phẩm giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.

Thép thật có màu xanh đen, phần gân thép có nhiều vết gấp, không bị mất màu. Thép giả có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.

Thép thật có logo và kí hiệu đầy đủ sắc nét không bị lỗi, mờ chìm, hay sùi.

Thép thật sẽ có phiếu bảo hành, có nguồn gốc xuất xứ, có người kiểm định chất lượng. Có ngày giờ sản xuất, có số lượng sản xuất một cách rõ ràng, cụ thể.

Tôi có thể giữ giá ở thời điểm mà tôi mong muốn khi mua sắt thép tại các đại lý tại Bình Định không?

Đại lý ở Bình Định sẽ hỗ trợ giữ giá cho khách hàng nếu giá có lên cao thì chúng tôi sẽ giữ lại giá ở thời điểm mà khách đặt hàng.

Làm thế nào để công trình ở Bình Định được bền bỉ lâu hư?

Chọn cho mình những hãng chất lượng có danh tiếng tại thị trường Bình Định, đồng thời các hãng này phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật qui định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng ở Bình Định với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.

Với điều kiện thời tiết tại Bình Định, xây nhà nên dùng thép gì tốt nhất?

Để xây nhà chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.

So sánh giá thép Hòa Phát và giá thép Miền Nam ở Bình Định

Bảng giá thép Hòa Phát và giá thép Miền Nam ở Bình Định

Chủng loại Hòa Phát  Miền Nam
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 11,1 11
Thép Ø 8 11,1 11
Thép Ø 10 11,32 11,22
Thép Ø 12 11,155 11,055
Thép Ø 14 11,2 11,1
Thép Ø 16 11,2 11,1
Thép Ø 18 11,2 11,1
Thép Ø 20 11,2 11,1

Theo bảng trên ta thấy giá thép Hòa Phát ở Bình Định cao hơn giá thép Miền Nam ở Bình Định nhưng giá không chênh lệch nhiều, sử dụng hai loại thép trên đều tốt cả.

So sánh giá thép Hòa Phát và giá thép Pomina ở Bình Định

Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và giá thép Pomina ở Bình Định

Chủng loại Hòa Phát  Pomina
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 11,1 12,3
Thép Ø 8 11,1 12,3
Thép Ø 10 11,32 12,52
Thép Ø 12 11,155 12,455
Thép Ø 14 11,2 12,4
Thép Ø 16 11,2 12,4
Thép Ø 18 11,2 12,4
Thép Ø 20 11,2 12,4

Theo bảng trên ta thấy giá thép Hòa Phát ở Bình Định rẻ hơn giá thép Pomina ở Bình Định.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bình Định hôm nay 18/04/2024 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bình Định. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bình Định.

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 18/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 18/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 18/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 18/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 18/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 18/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 18/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 18/04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 18/04/2024