Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bến Tre hôm nay mới nhất 01/2025

Giá sắt thép xây dựng tại Bến Tre đang có xu hướng biến động rất mạnh, sản lượng sắt thép tiêu thụ trong nước đang hồi phục trở lại do dịch Covid đã kiểm soát được, đây chính là cơ hội để các nước có thể trở lại một cách mạnh mẽ hơn. Nên thép ở Bến Tre có lẽ sẽ còn tăng cho đến hết năm nay. Hãy cùng theo dõi với chúng tôi để cập nhật bảng báo giá thép Bến Tre mới nhất nhé.

 

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bến Tre ngày 15/01/2025

Báo Giá Thép Hòa Phát tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP HÒA PHÁT GHI CHÚ
CB300V HÒA PHÁT CB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11,1 11,1 11,1 11,1 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 11,1 11,1 11,1 11,1
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,32 70,484 11,32 77,995
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,155 110,323 11,155 110,323
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,2 152,208 11,2 152,208
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,2 192,752 11,2 199,36
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,2 251,776 11,2 251,776
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,2 311,024 11,2 307,664
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,2 374,364
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,2 489,328
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,2 615,552

Báo Giá Thép Miền Nam tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP MIỀN NAM GHI CHÚ
CB300V MIỀN NAM CB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11 11 11 11 Giá được cập nhật mới nhất Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 11 11 11 11
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,22 69,564 11,22 81,008
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,055 114,751 11,055 114,861
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,1 149,295 11,1 157,176
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,1 203,574 11,1 205,239
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,1 268,953 11,1 259,74
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,1 304,695 11,1 320,79
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,1 387,057
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,1 500,055
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,1 628,593

Báo Giá Thép Việt Nhật tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT NHẬT GHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,72 87,641 12,72 91,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,555 124,169 12,555 130,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,3 166,788 12,3 240
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,3 218,94 12,3 227,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,3 275,643 12,3 287,82
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,3 340,956 12,3 355,47
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 428,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 554,115
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 696,549
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 908,109

Báo Giá Thép Pomina tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP POMINA GHI CHÚ
CB300V POMINA CB400V POMINA
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,3 12,3 Liên hệ Liên hệ Giá được cập nhật mới nhất Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 12,3 12,4 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,52 78,425 12,52 90,394
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,4 162,745 12,4 171,336
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,4 212,476 12,4 223,729
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,4 293,483 12,4 283,44
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,4 332,445 12,4 349,49
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 421,927
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 545,405
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Báo Giá Thép Việt Mỹ tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GHI CHÚ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9   Giá được cập nhật mới nhất Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     10,8 361,476
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     10,8 471,852
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     10,8 593,568
Thép Ø 32 Cây 11,7 m     10,8 774,792

Báo giá thép Việt Úc tại Bến Tre

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
KG / CÂY VNĐ / KG VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bến Tre 15/01/2025 tăng hay giảm?

Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bến Tre có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bến Tre thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bến Tre trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.

Các loại sắt thép tại thị trường Bến Tre

Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bến Tre như:

Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bến Tre loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bến Tre yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bến Tre với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bến Tre chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…

Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bến Tre. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bến Tre. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bến Tre khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bến Tre như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bến Tre thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bến Tre

Thép Hòa Phát tại Bến Tre

Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.

Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bến Tre:

  • VLXD Hải Anh

Địa chỉ: Số 920/1 Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

SĐT: 0968 058 312

  • VLXD Hồng Trường Phát

Địa chỉ: QL 60, Phú An Hòa, Châu Thành

SĐT: 0385 586 900

  • VLXD Phương Trinh

Địa chỉ: Thửa đất 114, tờ bản đồ số 13, ấp 8, Xã Phước Long, Huyện Giồng Trôm

SĐT: 0918 469 090

Thép miền Nam tại Bến Tre

Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Chi nhánh thép miền Nam tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Pomina tại Bến Tre

Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.

Chi nhánh thép Pomina tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Nhật tại Bến Tre

Sắt thép Việt- Nhật được biết đến  là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.

Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Úc tại Bến Tre

Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.

Chi nhánh thép Việt Úc tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Đức tại Bến Tre

Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Chi nhánh thép Việt Đức tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Ý tại Bến Tre

Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.

Chi nhánh thép Việt Ý tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Tung Ho tại Bến Tre

Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.

Chi nhánh thép Tung Ho tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Sắt thép xây dựng Shengli tại Bến Tre

Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.

Chi nhánh thép Shengli tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Tisco tại Bến Tre

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).

Chi nhánh thép Tisco tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Mỹ tại Bến Tre

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:

+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;

+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.

Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:

+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;

+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Thép Kyoei tại Bến Tre

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.

Chi nhánh thép Kyoei tại Bến Tre:

  • Đang cập nhật

Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bến Tre với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.

Địa chỉ mua sắt thép tại Bến Tre uy tín giá rẻ

Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bến Tre quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bến Tre khác bạn có thể tham khảo như:

Cửa hàng sắt thép Ngọc Điệp

ĐC: QL60, Phường 6, Bến Tre

SĐT: 0275 3560 947

Cửa hàng sắt thép xây dựng Thảo Nguyên

ĐC: 496/1, Quốc lộ 60, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, T. Bến Tre

SĐT: (84-75) 3 545 066; (84-122) 5 757 766

VLXD Hải Anh

Địa chỉ: Số 920/1 Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

SĐT: 0968 058 312

Cửa hàng sắt thép Chín Khương

ĐC: Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8, Tp. Bến Tre, Bến Tre

SĐT: 091 858 64 68

Cửa hàng sắt thép xây dựng Hoàng Quân

ĐC: 81C Đ. Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

SĐT: 097 486 13 55

Doanh nghiệp tư nhân sắt thép Quốc Việt

ĐC: Số 420/2, Khu Phố 2, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, Phú An Hoà, Bến Tre

SĐT: 091 442 56 09

Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bến Tre

Xác định số lượng thép và chi phí:

Ở Bến Tre khi chúng ta xác định được số lượng và chi phí mua sắt thép sẽ làm giảm thiểu được chi phí không bị thừa thải vật tư, hơn nữa giá vật liệu trên thị trường Bến Tre rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng ở Bến Tre tư vấn.

Chọn thương hiệu uy tín:

Chọn mua ở đại lý vật liệu xây dựng uy tín tại Bến Tre sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất. Ngoài ra, bạn cũng nên chọn mua ở cửa hàng ở Bến Tre gần công trình của bạn để thuận tiện hơn trong công việc vận chuyển và chi phí đi lại.

Khảo sát giá:

Chúng ta nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng tại Bến Tre khác nhau, từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Bên cạnh đó phải chọn cửa hàng cung cấp uy tín và không được ham rẻ ở Bến Tre vì nếu rẻ không có thương hiệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng.

Bảo quản và vận chuyển sắt thép:

Nên xem thời tiết ở Bến Tre và chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng. Ngoài ra, ở Bến Tre nên che đậy kĩ càng để tránh mưa bất chợt, tránh xa những khu vực có hơi nước mặn, gần biển. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.

Chọn đại lý cung cấp uy tín:

Nên chọn đại lý gần công trình xây dựng tại Bến Tre để giảm chi phí vận chuyển và đỡ tốn thời gian và nơi đó phải uy tín sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.

Kiểm tra hợp đồng:

Ở Bến Tre phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.

Tải bảng giá sắt thép tại Bến Tre hôm nay ngày 15/01/2025

Download bảng giá sắt thép tại Bến Tre

Câu hỏi thường gặp của khách hàng

Khi mua sắt thép tại Bến Tre chúng tôi làm sao biết được thép thật hay giả?

Khi cầm thép lên sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả

Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.

Ký hiệu trên thân của vật liệu được ghi rõ ràng, bề mặt thép nhẵn, không sần sùi. Ở thép giả thì kí hiệu sần sùi.

Cuối cùng, sắt thép thật sẽ có in hãng sản xuất trên thân của chúng rõ ràng, bên cạnh đó sắt thép thật sẽ có bảng niêm yết khi mua đồng thời có giấy chính hãng.

Ở Bến Tre có hỗ trợ khách hàng giữ giá thép không?

Câu trả lời là có. Khách hàng hoàn toàn có thể giữ giá thép khi đặt hàng tại Bến Tre.

Làm thế nào để công trình xây dựng ở Bến Tre bền bỉ lâu hư?

Chọn cho mình những hãng chất lượng có danh tiếng trên thị trường Bến Tre, đồng thời các hãng ở Bến Tre này phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật qui định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Các bạn có quyền được lựa chọn giá giữa các nhà cung cấp thép ở Bến Tre nhưng hãy chọn sao cho thông minh không được chọn những nơi rẻ quá thì có nguy cơ sẽ là hàng không tốt.

Ở Bến Tre, xây nhà nên dùng thép gì tốt nhất?

Có những loại thép để xây nhà ở Bến Tre chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.

So sánh giá thép Việt Nhật và thép Miền Nam ở Bến Tre

Bảng so sánh giá thép Việt Nhật và thép Miền Nam ở Bến Tre

Chủng loại ĐVT Việt Nhật CB300V Miền Nam CB300V Việt Nhật CB400V Miền Nam CB400V
Kg Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 Cây 11,7m 12,5 11   11
Thép Ø 8 Cây 11,7m 12,5 11   11
Thép Ø 10 Cây 11,7m 12,72 11,22 12,72 11,22
Thép Ø 12 Cây 11,7m 12,555 11,055 12,555 11,055
Thép Ø 14 Cây 11,7m 12,3 11,1 12,3 11,1
Thép Ø 16 Cây 11,7m 12,3 11,1 12,3 11,1
Thép Ø 18 Cây 11,7m 12,3 11,1 12,3 11,1
Thép Ø 20 Cây 11,7m 12,3 11,1 12,3 11,1
Thép Ø 22 Cây 11,7m     12,3 11,1
Thép Ø 25 Cây 11,7m     12,3 11,1

Theo bảng ta thấy giá thép Việt Nhật ở Bến Tre mắc hơn giá thép Miền Nam ở Bến Tre

So sánh giá thép Việt Nhật và thép Hòa Phát ở Bến Tre

Bảng so sánh giá thép Việt Nhật và thép Hòa Phát ở Bến Tre

Chủng loại ĐVT Việt Nhật CB300V Hòa Phát CB300V Việt Nhật CB400V Hòa Phát CB400V
Kg Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (kg)
Thép Ø 6 Cây 11,7m 12,5 11,1   11,1
Thép Ø 8 Cây 11,7m 12,5 11,1   11,1
Thép Ø 10 Cây 11,7m 12,72 11,32 12,72 11,32
Thép Ø 12 Cây 11,7m 12,555 11,155 12,555 11,155
Thép Ø 14 Cây 11,7m 12,3 11,2 12,3 11,2
Thép Ø 16 Cây 11,7m 12,3 11,2 12,3 11,2
Thép Ø 18 Cây 11,7m 12,3 11,2 12,3 11,2
Thép Ø 20 Cây 11,7m 12,3 11,2 12,3 11,2
Thép Ø 22 Cây 11,7m     12,3 11,2
Thép Ø 25 Cây 11,7m     12,3 11,2

Theo bảng ta thấy giá thép Việt Nhật ở Bến Tre mắc hơn giá thép Hòa Phát ở Bến Tre.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bến Tre hôm nay 15/01/2025 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bến Tre. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bến Tre.

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 15/01/2025 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 15/01/2025 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 15/01/2025 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 15/01/2025 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 15/01/2025 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 15/01/2025 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 15/01/2025 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 01/2025
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 01/2025
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 15/01/2025
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 15/01/2025