Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bạc Liêu hôm nay mới nhất 05/2025

Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.

Bạc Liêu luôn quan tâm đầu tư phát triển và khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế. Thành phố này tập trung tạo ra các nguồn đầu tư và phát triển các kết cấu hạ tầng giúp cho tốc độ tăng trưởng kinh tế và đúng hướng và không những vậy có thể còn vượt qua các thành phố lớn khác. Với sự phát triển mạnh mẽ đó thì nhu cầu xây dựng cũng tăng nhanh vì vậy giá sắt thép tại Bạc Liêu cũng có sự biến động mạnh mẽ. Tuy nhiên, giá của sản phẩm ở thời điểm hiện tại không phải bất kỳ ai cũng nắm được. Hôm nay chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn giá thép ở Bạc Liêu mới nhất nhé.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bạc Liêu ngày 13/05/2025
Báo giá thép Miền Nam tại Bạc Liêu
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường sắt thép Bạc Liêu hiện nay. Dưới đây là bảng báo giá thép miền nam tại Bạc Liêu mới nhất Tháng 05/2025 tính đến thời điểm hiện tại.
Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bạc Liêu
QUY CÁCH | MÁC THÉP | ĐVT | CÂY / BÓ | KG / CÂY | VNĐ / KG |
---|---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép Miền Nam VNSTEEL CB300V – SD295 | |||||
Thép Miền Nam phi 6 | CB240T | Kg | 19.657 | ||
Thép Miền Nam phi 8 | CB240T | Kg | 19.657 | ||
Thép Miền Nam phi 10 | SD295 | Kg | 350 | 6.22 | 19.767 |
Thép Miền Nam phi 12 | CB300V | Kg | 250 | 9.89 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 14 | CB300V | Kg | 180 | 13.56 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 16 | SD295 | Kg | 140 | 17.56 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 18 | CB300V | Kg | 110 | 22.41 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 20 | CB300V | Kg | 90 | 27.71 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 22 | CB300V | Kg | 70 | 33.51 | 19.602 |
Thép Miền Nam phi 25 | CB300V | Kg | 58 | 43.63 | 19.602 |
Bảng báo giá thép Miền Nam VNSTEEL CB400V = CB500V | |||||
Thép Miền Nam phi 6 | CB240T | Kg | 19.657 | ||
Thép Miền Nam phi 8 | CB240T | Kg | 19.657 | ||
Thép Miền Nam phi 10 | CB400V | Kg | 350 | 6.93 | 19.272 |
Thép Miền Nam phi 12 | CB400V | Kg | 250 | 9.97 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 14 | CB400V | Kg | 180 | 13.59 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 16 | CB400V | Kg | 140 | 17.75 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 18 | CB400V | Kg | 110 | 22.46 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 20 | CB400V | Kg | 90 | 27.74 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 22 | CB400V | Kg | 70 | 33.51 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 25 | CB400V | Kg | 58 | 43.63 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 28 | CB400V | Kg | 45 | 54.81 | 19.107 |
Thép Miền Nam phi 32 | CB400V | Kg | 35 | 71.61 | 19.107 |
Báo giá thép Hòa Phát tại Bạc Liêu
Thép Hòa Phát là một trong những thường hiệu thép lớn và đang được ưa chuộng nhất tại Bạc Liêu. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bảng báo giá thép hòa phát tại Bạc Liêu nhé.
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bạc Liêu
QUY CÁCH | MÁC THÉP | ĐVT | CÂY / BÓ | KG / CÂY | VNĐ / KG |
---|---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép Hòa Phát CB300V – Gr40 | |||||
Thép Hòa Phát phi 6 | CB240 | Kg | 18.678 | ||
Thép Hòa Phát phi 8 | CB240 | Kg | 18.678 | ||
Thép Hòa Phát phi 10 | GR40 | Kg | 440 | 6.20 | 18.788 |
Thép Hòa Phát phi 12 | CB300V | Kg | 320 | 9.89 | 18.568 |
Thép Hòa Phát phi 14 | CB300V | Kg | 222 | 13.59 | 18.568 |
Thép Hòa Phát phi 16 | GR40 | Kg | 180 | 17.21 | 18.568 |
Thép Hòa Phát phi 18 | CB300V | Kg | 138 | 22.48 | 18.568 |
Thép Hòa Phát phi 20 | CB300V | Kg | 114 | 27.77 | 18.568 |
Thép Hòa Phát phi 22 | CB300V | Kg | 90 | 33.47 | 18.568 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát CB400V = CB500 | |||||
Thép Hòa Phát phi 6 | CB240 | Kg | 18.678 | ||
Thép Hòa Phát phi 8 | CB240 | Kg | 18.678 | ||
Thép Hòa Phát phi 10 | CB400V | Kg | 440 | 6.89 | 18.953 |
Thép Hòa Phát phi 12 | CB400V | Kg | 320 | 9.89 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 14 | CB400V | Kg | 222 | 13.59 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 16 | CB400V | Kg | 180 | 17.80 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 18 | CB400V | Kg | 138 | 22.48 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 20 | CB400V | Kg | 114 | 27.77 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 22 | CB400V | Kg | 90 | 33.47 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 25 | CB400V | Kg | 72 | 43.69 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 28 | CB400V | Kg | 57 | 54.96 | 18.634 |
Thép Hòa Phát phi 32 | CB400V | Kg | 45 | 71.70 | 18.634 |
Báo giá thép Pomina tại Bạc Liêu
Giá thép Pomina đang chiếm được sự qua tâm rất lớn của phần đông quý khách tại Bạc Liêu. Cùng chúng tôi tham khảo giá nhé.
Bảng báo giá thép Pomina tại Bạc Liêu
QUY CÁCH | MÁC THÉP | ĐVT | CÂY / BÓ | KG/ CÂY | VNĐ /KG |
---|---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép Pomina CB300V – SD295 | |||||
Thép Pomina phi 6 | CB240T | Kg | 18.612 | ||
Thép Pomina phi 8 | CB240T | Kg | 18.612 | ||
Thép Pomina phi 10 | SD295 | Kg | 230 | 6.25 | 18.722 |
Thép Pomina phi 12 | CB300V | Kg | 200 | 9.77 | 18.612 |
Thép Pomina phi 14 | CB300V | Kg | 140 | 13.45 | 18.612 |
Thép Pomina phi 16 | SD295 | Kg | 120 | 17.56 | 18.612 |
Thép Pomina phi 18 | CB300V | Kg | 100 | 22.23 | 18.612 |
Thép Pomina phi 20 | CB300V | Kg | 800 | 27.45 | 18.612 |
Bảng báo giá thép Pomina CB400V – SD390 | |||||
Thép Pomina phi 6 | CB240T | Kg | 18.612 | ||
Thép Pomina phi 8 | CB240T | Kg | 18.612 | ||
Thép Pomina phi 10 | CB400V | Kg | 230 | 6.93 | 18.777 |
Thép Pomina phi 12 | CB400V | Kg | 200 | 9.98 | 18.657 |
Thép Pomina phi 14 | CB400V | Kg | 140 | 13.60 | 18.657 |
Thép Pomina phi 16 | CB400V | Kg | 120 | 17.76 | 18.657 |
Thép Pomina phi 18 | CB400V | Kg | 100 | 22.47 | 18.657 |
Thép Pomina phi 20 | CB400V | Kg | 80 | 27.75 | 18.657 |
Thép Pomina phi 22 | CB400V | Kg | 60 | 33.54 | 18.657 |
Thép Pomina phi 25 | CB400V | Kg | 50 | 43.70 | 18.657 |
Thép Pomina phi 28 | CB400V | Kg | 40 | 54.81 | 18.657 |
Thép Pomina phi 32 | CB400V | Kg | 30 | 71.62 | 18.657 |
Báo giá thép Việt Mỹ tại Bạc Liêu
Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bạc Liêu
QUY CÁCH | MÁC THÉP | ĐVT | CÂY / BÓ | KG / CÂY | VNĐ / KG |
---|---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS CB300V – Gr40 | |||||
Thép Việt Mỹ phi 6 | CB240 | Kg | 18.392 | ||
Thép Việt Mỹ phi 8 | CB240 | Kg | 18.392 | ||
Thép Việt Mỹ phi 10 | GR40 | Kg | 440 | 6.21 | 18.447 |
Thép Việt Mỹ phi 12 | CB300V | Kg | 320 | 9.89 | 18.227 |
Thép Việt Mỹ phi 14 | CB300V | Kg | 222 | 13.55 | 18.227 |
Thép Việt Mỹ phi 16 | GR40 | Kg | 180 | 17.20 | 18.227 |
Thép Việt Mỹ phi 18 | CB300V | Kg | 138 | 22.40 | 18.227 |
Thép Việt Mỹ phi 20 | CB300V | Kg | 114 | 27.65 | 18.227 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS CB400V = CB500V | |||||
Thép Việt Mỹ phi 6 | CB240 | Kg | 18.447 | ||
Thép Việt Mỹ phi 8 | CB240 | Kg | 18.447 | ||
Thép Việt Mỹ phi 10 | CB400V | Kg | 440 | 6.89 | 18.337 |
Thép Việt Mỹ phi 12 | CB400V | Kg | 320 | 9.89 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 14 | CB400V | Kg | 222 | 13.59 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 16 | CB400V | Kg | 180 | 17.80 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 18 | CB400V | Kg | 138 | 22.46 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 20 | CB400V | Kg | 114 | 27.74 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 22 | CB400V | Kg | 90 | 33.52 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 25 | CB400V | Kg | 72 | 43.64 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 28 | CB400V | Kg | 57 | 54.93 | 18.117 |
Thép Việt Mỹ phi 32 | CB400V | Kg | 45 | 71.74 | 18.117 |
Thép CB500V bằng giá CB400V |
Báo giá thép Việt Nhật tại Bạc Liêu
Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bạc Liêu
QUY CÁCH | MÁC THÉP | ĐVT | CÂY / BÓ | KG / CÂY | VNĐ / KG |
---|---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vina Kyoei CB3 – SD295 | |||||
Thép Việt Nhật phi 6 | CB240-CT3 | Kg | 20.352 | ||
Thép Việt Nhật phi 8 | CB240-CT3 | Kg | 20.352 | ||
Thép Việt Nhật phi 10 | CB3 – SD295 | Kg | 300 | 6.93 | 20.302 |
Thép Việt Nhật phi 12 | CB3 – CB300V | Kg | 260 | 9.98 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 14 | CB3 – CB300V | Kg | 190 | 13.60 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 16 | CB3 – CB300V | Kg | 150 | 17.76 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 18 | CB3 – CB300V | Kg | 115 | 22.47 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 20 | CB3 – CB300V | Kg | 95 | 27.75 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 22 | CB3 – CB300V | Kg | 76 | 33.54 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 25 | CB3 – CB300V | Kg | 60 | 43.70 | 20.152 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vina Kyoei CB4 – SD390 | |||||
Thép Việt Nhật phi 6 | CB240T-CT3 | Kg | 20.352 | ||
Thép Việt Nhật phi 8 | CB240T-CT3 | Kg | 20.352 | ||
Thép Việt Nhật phi 10 | CB4 – CB400V | Kg | 300 | 6.93 | 20.302 |
Thép Việt Nhật phi 12 | CB4 – CB400V | Kg | 260 | 9.98 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 14 | CB4 – CB400V | Kg | 190 | 13.60 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 16 | CB4 – CB400V | Kg | 150 | 17.76 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 18 | CB4 – CB400V | Kg | 115 | 22.47 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 20 | CB4 – CB400V | Kg | 95 | 27.75 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 22 | CB4 – CB400V | Kg | 76 | 33.54 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 25 | CB4 – CB400V | Kg | 60 | 43.70 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 28 | CB4 – CB400V | Kg | 48 | 54.81 | 20.152 |
Thép Việt Nhật phi 32 | CB4 – CB400V | Kg | 36 | 71.62 | 20.152 |
Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bạc Liêu 13/05/2025 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bạc Liêu có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bạc Liêu thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bạc Liêu trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.
Các loại sắt thép tại thị trường Bạc Liêu
Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bạc Liêu như:
Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.
Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khac nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bạc Liêu với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…
Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ, ở Bạc Liêu thép cuộn cũng được sử dụng rộng rãi. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.
Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng. Ở Bạc Liêu sử dụng thép thanh phổ biến.
Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bạc Liêu
Thép Hòa Phát tại Bạc Liêu
Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.
Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bạc Liêu
- CN VTHG Bạc Liêu – 107, QL1A, Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu – 0907 799 734
- Văn Phòng Đại Diện-Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xây Dựng Mỹ Hòa Cn Ba Đình – Ấp Bến Bàu, xã Vĩnh Lộc A, H.Hồng Dân, Bạc Liêu – 0297 385 3029 – 0939 941 413
- DNTN Chí Hùng – Số 108, Ấp Thị Trấn B1, Thị Trấn Hòa Bình, H. Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu – 0918 039 828
Thép miền Nam tại Bạc Liêu
Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
Chi nhánh thép miền Nam tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Pomina tại Bạc Liêu
Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.
Chi nhánh thép Pomina tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Việt Nhật tại Bạc Liêu
Sắt thép Việt- Nhật được biết đến là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.
Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Việt Úc tại Bạc Liêu
Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
Chi nhánh thép Việt Úc tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Việt Đức tại Bạc Liêu
Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Chi nhánh thép Việt Đức tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Việt Ý tại Bạc Liêu
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.
Chi nhánh thép Việt Ý tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Tung Ho tại Bạc Liêu
Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.
Chi nhánh thép Tung Ho tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Sắt thép xây dựng Shengli tại Bạc Liêu
Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.
Chi nhánh thép Shengli tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Tisco tại Bạc Liêu
Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).
Chi nhánh thép Tisco tại Bạc Liêu:
- Đang cập nhật
Thép Việt Mỹ tại Bạc Liêu
Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:
+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;
+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.
Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:
+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;
+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.
Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bắc Giang:
- Đang cập nhật
Thép Kyoei tại Bạc Liêu
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
Chi nhánh thép Kyoei tại Bạc Liêu
- Đang cập nhật
Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bạc Liêu với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.
Địa chỉ mua sắt thép tại Bạc Liêu uy tín giá rẻ
Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bạc Liêu quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bạc Liêu khác bạn có thể tham khảo như:
Kho thép xây dựng
Hotline: 0852.852.386
CÔNG TY TNHH TM DV Lộc Hiếu Phát
Hotline: 0938 337 999 – 0332 337 999 – 0961 678 999
Văn Phòng Đại Diện-Công Ty Cổ Phần Thương Mại Xây Dựng Mỹ Hòa Cn Ba Đình
ĐC: Ấp Bến Bàu, xã Vĩnh Lộc A, H.Hồng Dân, Bạc Liêu
SĐT: 0297 385 3029 – 0939 941 413
CN VTHG Bạc Liêu
ĐC: 107, QL1A, Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
SĐT: 0907 799 734
Cửa hàng sắt thép Lén
ĐC: 32 23 Tháng 8, Phường 7, Bạc Liêu
SĐT: 0291 3822 430
Cửa hàng sắt thép Như Phúc
ĐC: 155 Trần Huỳnh, Phường 1, Bạc Liêu
SĐT: 094 922 96 36
Cửa Hàng Kinh Doanh Sắt Thép Doanh Nghiệp Tư Nhân Minh Triết
ĐC: 22B, Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, Bạc Liêu
SĐT: 0291 3969 969
Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bạc Liêu
- Số lượng cần mua và chi phí cần trả là những lưu ý khi chọn thép xây dựng ở Bạc Liêu: mục đích là để có thể kiểm soát được tổng số chi phí phải chi. Bởi vì giá vật liệu trên thị trường rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng ở Bạc Liêu tư vấn.
- Chọn thương hiệu uy tín: Chọn thương hiệu uy tín là một trong những lưu ý khi chọn thép xây dựng ở Bạc Liêu, bởi vì chất lượng thép xây dựng là yếu tố tiên phong bảo đảm sự bền vững cho công trình. Bởi vì ngoài những thương hiệu mà chúng tôi nêu ra ở trên như Việt Nhật, Việt Úc, Pomina,… thì còn những thương hiệu rẻ và chất lượng kém ảnh hưởng đến độ bền của công trình. Vì vậy hãy lựa chọn thương hiệu một cách thông minh ở Bạc Liêu nhé.
- Khảo sát giá trước khi mua: Nên tham khảo ở nhiều đại lý khác nhau ở Bạc Liêu để lựa chọn nơi nào có mức giá phù hợp để lựa chọn để tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng. Lưu ý không ham rẻ vì có thể là thép tái chế hoặc là thép không có thương hiệu có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình.
- Bảo quản và vận chuyển: Ở Bạc Liêu nên chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng nhà. Ngoài ra, nên che đậy kĩ càng để tránh mưa bất chợt, tránh xa những khu vực có hơi nước mặn, gần biển và gió. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.
- Kiểm tra kỹ hợp đồng: Người mua phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý ở Bạc Liêu nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.
Tải bảng giá sắt thép tại Bạc Liêu hôm nay ngày 13/05/2025
Download bảng giá sắt thép tại Bạc Liêu
Câu hỏi thường gặp của khách hàng
Ở Bạc Liêu có thể giữ giá thép ở thời điểm mua hàng không?
Phía bên công ty ở Bạc Liêu sẽ hỗ trợ giữ giá tại thời điểm quý khách đặt hàng cho dù giá thép lúc đó có lên để không làm mất quyền lợi của khách.
Làm thế nào để phân biệt được sắt thép thật và giả?
Đối với thép giả, cây thép rất cứng và gai xoắn không đều, lại còn có thành gờ nổi cao. Chú ý sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, đồng thời trên thân thép kỹ hiệu mờ, không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi.
Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.
Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.
Thép mềm, các gai xoắn của chúng sẽ có dạng tròn đều và nổi hẳn. Bên cạnh đó, dọc hai sống của thép chỉ có kích thước bằng gai xoắn, dạng tròn và được in logo lên trên.
Làm thế nào để xây nhà ở Bạc Liêu được bền?
Chọn cho ngôi nhà của mình những hãng cung cấp thép ở Bạc Liêu chất lượng có danh tiếng trên thị trường, đồng thời các hãng này phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật qui định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng ở Bạc Liêu với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.
Ở Bạc Liêu xây nhà nên dùng thép gì thì tốt?
Để xây nhà chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.
So sánh giá thép Hòa Phát và thép Miền Nam ở Bạc Liêu
Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và thép Miền Nam ở Bạc Liêu
Chủng loại | CB300V Hòa Phát | Pomina CB 300V | CB400V Hòa Phát | Pomina CB 400V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 6 | 18,678 | 18,612 | 18,678 | 18,612 |
Thép Ø 8 | 18,678 | 18,612 | 18,678 | 18,612 |
Thép Ø 10 | 18,788 | 18,722 | 18,953 | 18,777 |
Thép Ø 12 | 18,568 | 18,612 | 18,634 | 18,657 |
Thép Ø 14 | 18,568 | 18,612 | 18,634 | 18,657 |
Thép Ø 16 | 18,568 | 18,612 | 18,634 | 18,657 |
Thép Ø 18 | 18,568 | 18,612 | 18,634 | 18,657 |
Thép Ø 20 | 18,568 | 18,612 | 18,634 | 18,657 |
Thép Ø 22 | 18,568 | 18,634 | 18,657 | |
Thép Ø 25 | 18,634 | 18,657 | ||
Thép Ø 28 | 18,634 | 18,657 | ||
Thép Ø 32 | 18,634 | 18,657 |
Theo bảng so sánh giá giữa thép Hòa Phát và thép Pomina ở Bạc Liêu ta thấy thép Hòa Phát và thép Pomina không có chênh lệch giá là bao nhiêu, cả 2 thương hiệu đều được ưa chuộng tại Bạc Liêu nên sử dụng thương hiệu nào cũng đều tốt cả.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bạc Liêu hôm nay 13/05/2025 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bạc liêu. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bạc Liêu.