Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cỡ Lớn Cập Nhật Tháng 04/2024

Trên thị trường sắt thép hiện nay có rất nhiều loại thép nào là thép tấm, thép hộp, thép ống. Chi tiết hơn hơn mỗi loại thép sẽ có nhiều mác nhỏ khác nhau tùy mục đích sử dụng. Mặc dù có những yếu tố như thị trường thép biến động khiến các công trình gần như chưa hoàn thành được vì không có nguồn thép cung ứng, nào là do dịch Covid-19 vẫn chưa dứt hẳn. Điều đáng quan tâm ở đây là những điều đó sẽ ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng, số lượng như thế nào.

Thấu hiểu được những điều khó khăn đó, The Finances sẽ giúp bạn tìm hiểu về thép ống đen là loại thép như thế nào? Giá thành và mẫu mã ra sao? Có bao nhiêu loại? qua bài viết Bảng giá thép ống đen cỡ lớn mới nhất trong ngày 26/04/2024. Mời các bạn cùng đọc và tham khảo với chúng mình nhé!

Thép ống là gì? Thép ống đen cỡ lớn là gì?

Thép ống là hợp chất Sắt và Cacbon cùng với một số loại chất khác. Sau đó qua quá trình tôi luyện được uốn lại thành ống. Còn thép ống đen cỡ lớn là một loại thép có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO) với kích cỡ lớn như d400, d500 hay là d600. Thép ống đen thường được chia thành hai loại thép ống đen hàn thẳng và thép ống đen hàn xoắn.

Ưu điểm của thép ống đen cỡ lớn:

Thép ống đen cỡ lớn rất hữu ích trong đời sống của chúng ta, chúng có những ưu điểm như sau:

  • Ống đen đòi hỏi rất ít công việc bảo trì bảo dưỡng và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với các loại ống khác
  • Độ bền cao, rắn rỏi, chống mài mòn, chịu đựng được trong môi trường có điều kiện khác nghiệt bởi chúng được phủ một lớp đen bên ngoài làm tăng tuổi thọ của chúng
  • Có nhiều đường kính phù hợp với từng nục đích công trình khác nhau
  • Trong nền công nghiệp  dầu khí người ta hay dùng thép ống đen cỡ lớn để vận chuyển lượng dầu lớn tới các vùng xa xôi.

Tiêu chuẩn của thép ống đen cỡ lớn:

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen cỡ lớn D406

Tiêu chuẩn: ASTM A106 , ASTM A53, API 5L

Đường kính: Thép ống đen 406.4mm, DN 400

Độ dầy: Thép ống đen 406.4 có độ dày từ 4 mm – 30mm.

Chiều dài: Thép ống đen 406.4 có chiều dài thông dụng từ 6m – 12 m

Xuất Xứ: Thép ống đúc phi 406 Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu, Việt Nam…

Quy cách thép ống đen cỡ lớn:

Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen cỡ lớn D406:

Đường kính danh nghĩaINCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng  (Kg/m)
DN40016406.43.96239.32
DN40016406.44.77547.29
DN40016406.45.554.37
DN40016406.46.3562.64
DN40016406.47.0169.04
DN40016406.47.92677.88
DN40016406.48.3581.96
DN40016406.49.5393.27
DN40016406.410.0598.23
DN40016406.411.13108.49
DN40016406.412.7123.3
DN40016406.413.49130.71
DN40016406.415.88152.93
DN40016406.416.66160.12
DN40016406.420.62196.16
DN40016406.421.44203.53
DN40016406.425.4238.64
DN40016406.426.19245.56
DN40016406.430.96286.64
DN40016406.436.53333.19
DN40016406.440.49365.36

Ứng dụng của thép ống đen cỡ lớn:

Thép ống đen cỡ lớn là một loại thép ống dễ sử dụng và chi phí khá hợp lý nên chúng có những ứng dụng tuyệt vời như sau:

  • Trong lĩnh vực điện: Làm ống bảo vệ cáp quang dây điện, làm cột đèn
  • Nông nghiệp: Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…
  • Ứng dụng trong xây dựng: Làm dàn giáo, khung chịu lực, cột…
  • Trong lĩnh vực khác: Ứng dụng trong công nghiệp, làm ống dẫn khí
  • Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn mới nhất trong ngày 26/04/2024:

Báo giá thép xây dựng:

Bảng giá ống đen cỡ lớn
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.9661,122,856
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.7861,347,260
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.5661,558,266
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.3561,822,861
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.9661,412,978
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.7861,697,512
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.5661,965,308
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.3562,233,985
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.7862,225,176
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.1662,397,835
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.5662,579,302
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.3562,934,308
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.3563,871,591
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.864,730,296
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.2765,589,929
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.5763,335,596
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.3564,608,817
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.3866,043,392
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.7863,828,934
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.3565,069,698
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.9366,298,407
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.5367,534,534
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.168,740,987
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.769,953,931
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.3565,806,923
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.9367,222,952
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.5368,645,472
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7611,428,381
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.3568,133,588
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.9368,133,588
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.5369,751,774
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1611,318,029
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.3567,281,374
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53610,858,075
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7614,378,209
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35610,049,236
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53615,002,591
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7619,887,873
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.3565,203,590

Thép Hoàng Đan:

Ống đen kích thước D355.6 – D610:

Sản phẩm/Độ dầyTrọng lượngGiá chưa VAT
Ống đen cỡ lớn D355.6
4.78247.743,209,584
6.35328.024,249,648
7.93407.525,279,607
9.53487.56,315,784
11.1565.567,327,087
12.7644.048,343,831
Ống đen cỡ lớn D406
6.35375.724,867,623
7.93467.346,054,602
9.53559.387,247,022
12.7739.449,579,781
Ống đen D457.2
6.35526.266,817,938
7.93526.266,817,938
9.53630.968,174,374
11.1732.39,487,279
Ống thép cỡ lớn D508
6.35471.126,103,574
9.53702.549,101,725
12.7930.312,052,459
Ống thép cỡ lớn D610
6.35566.8810,049,236
9.53846.315,002,591
12.71121.8819,887,873

 Báo giá ống thép đen Việt Đức:

Quy cáchĐộ dàySố câyBáo giá ống thép đen cỡ lớn Việt ĐứcBáo giá thép ống đen
(mm)(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)VNĐ
Ø 21,2129916,0004,784,000
Ø 21,21,132716,0005,232,000
Ø 21,21,235516,0005,680,000
Ø 21,21,44116,000656,000
Ø 21,21,543716,0006,992,000
Ø 21,21,851716,0008,272,000
Ø 26,6513816,000608,000
Ø 26,651,141616,0006,656,000
Ø 26,651,245216,0007,232,000
Ø 26,651,452316,0008,368,000
Ø 26,651,555816,0008,928,000
Ø 26,651,866216,00010,592,000
Ø 33,5148116,0007,696,000
Ø 33,51,152716,0008,432,000
Ø 33,51,257416,0009,184,000
Ø 33,51,466516,00010,640,000
Ø 33,51,57116,0001,136,000
Ø 33,51,884416,00013,504,000
Ø 42,216116,000976,000
Ø 42,21,166916,00010,704,000
Ø 42,21,272816,00011,648,000
Ø 42,21,484516,00013,520,000
Ø 42,21,590316,00014,448,000
Ø 42,21,8107616,00017,216,000
Ø 48,1169716,00011,152,000
Ø 48,11,176516,00012,240,000
Ø 48,11,283316,00013,328,000
Ø 48,11,496716,00015,472,000
Ø 48,11,5103416,00016,544,000
Ø 48,11,8123316,00019,728,000
Ø 48,11,195716,00015,312,000
Ø 48,11,2104216,00016,672,000
Ø 48,11,4121216,00019,392,000
Ø 48,11,5129616,00020,736,000
Ø 48,11,8154716,00024,752,000
Ø 59,91,4153716,00024,592,000
Ø 59,91,5164516,00026,320,000
Ø 59,91,8196616,00031,456,000
Ø 59,92217816,00034,848,000
Ø 59,92,2238916,00038,224,000
Ø 75,61,41816,000288,000
Ø 75,61,5192716,00030,832,000
Ø 75,61,8230416,00036,864,000
Ø 75,62255416,00040,864,000
Ø 75,62,2280316,00044,848,000
Ø 75,62,3292716,00046,832,000
Ø 75,61,8297516,00047,600,000
Ø 75,623316,000528,000
Ø 75,62,2362316,00057,968,000
Ø 75,62,3378416,00060,544,000
Ø 75,62,4394516,00063,120,000

Tập đoàn Hòa Phát:

Quy cáchĐộ dàySố câyBáo giá ống thép đen cỡ lớn Hòa PhátBáo giá thép ống đen
Ø 59,9(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)VNĐ
Ø 62,21241180,00043,380,000
Ø 59,101,1263180,00047,340,000
Ø 62,31,2284180,00051,120,000
Ø 59,111,4325180,00058,500,000
Ø 62,41,5345180,00062,100,000
Ø 59,121279180,00050,220,000
Ø 62,51,1304180,00054,720,000
Ø 59,131,2329180,00059,220,000
Ø 62,61,4378180,00068,040,000
Ø 59,141,5401180,00072,180,000
Ø 62,71354180,00063,720,000
Ø 59,151,1387180,00069,660,000
Ø 62,81,242180,0007,560,000
Ø 59,161,4483180,00086,940,000
Ø 62,91,5514180,00092,520,000
Ø 59,171,8605180,000108,900,000
Ø 62,102663180,000119,340,000
Ø 59,181448180,00080,640,000
Ø 62,111,1491180,00088,380,000
Ø 59,191,2533180,00095,940,000
Ø 62,121,4615180,000110,700,000
Ø 59,201,5656180,000118,080,000
Ø 62,131,8775180,000139,500,000
Ø 59,212852180,000153,360,000
Ø 62,142,2927180,000166,860,000
Ø 59,222,3964180,000173,520,000
Ø 62,152,410180,0001,800,000
Ø 59,232,51036180,000186,480,000
Ø 62,161543180,00097,740,000
Ø 59,241,1594180,000106,920,000
Ø 62,171,2646180,000116,280,000
Ø 59,251,4747180,000134,460,000
Ø 62,181,5797180,000143,460,000
Ø 59,261,8944180,000169,920,000
Ø 62,192104180,00018,720,000
Ø 59,272,21134180,000204,120,000
Ø 62,202,3118180,00021,240,000
Ø 59,282,41226180,000220,680,000
Ø 62,212,51272180,000228,960,000
Ø 59,291731180,000131,580,000
Ø 62,221,1802180,000144,360,000
Ø 59,301,2872180,000156,960,000
Ø 62,231,41011180,000181,980,000
Ø 59,311,5108180,00019,440,000
Ø 62,241,81283180,000230,940,000
Ø 59,3221417180,000255,060,000
Ø 62,252,21548180,000278,640,000
Ø 59,332,31614180,000290,520,000
Ø 62,262,41678180,000302,040,000
Ø 59,342,51743180,000313,740,000
Ø 62,271,11009180,000181,620,000
Ø 59,351,21098180,000197,640,000
Ø 62,281,41274180,000229,320,000
Ø 59,361,51362180,000245,160,000
Ø 62,291,81622180,000291,960,000
Ø 59,3721794180,000322,920,000
Ø 62,302,21963180,000353,340,000
Ø 59,382,32047180,000368,460,000
Ø 62,312,42131180,000383,580,000
Ø 59,392,52214180,000398,520,000
Ø 62,321,11216180,000218,880,000
Ø 59,401,21324180,000238,320,000
Ø 62,331,41538180,000276,840,000
Ø 59,411,51645180,000296,100,000
Ø 62,341,81961180,000352,980,000
Ø 59,422217180,00039,060,000
Ø 62,352,22377180,000427,860,000
Ø 59,432,3248180,00044,640,000
Ø 62,362,42583180,000464,940,000
Ø 59,442,52685180,000483,300,000
Ø 62,371,8247180,00044,460,000
Ø 59,4522736180,000492,480,000
Ø 62,382,22999180,000539,820,000
Ø 59,462,3313180,00056,340,000
Ø 62,392,43261180,000586,980,000
Ø 59,472,53391180,000610,380,000
Ø 62,401,82979180,000536,220,000
Ø 59,4823301180,000594,180,000
Ø 62,412,23621180,000651,780,000
Ø 59,472,3378180,00068,040,000
Ø 62,402,43939180,000709,020,000
Ø 59,482,54098180,000737,640,000

Vinapipe Steel:

Quy cáchĐộ dàySố câyĐơn giáBáo giá thép ống đen
Ø 26,65(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)VNĐ
Ø 33,5134517,0005,865,000
Ø 26,661,137717,0006,409,000
Ø 33,61,240817,0006,936,000
Ø 26,671,44717,000799,000
Ø 33,71,5517,00085,000
Ø 26,68154317,0009,231,000
Ø 33,81,159417,00010,098,000
Ø 26,691,264617,00010,982,000
Ø 33,91,474717,00012,699,000
Ø 26,701,579717,00013,549,000
Ø 33,101,894417,00016,048,000
Ø 26,71210417,0001,768,000
Ø 33,112,2113417,00019,278,000
Ø 26,72168417,00011,628,000
Ø 33,121,17517,0001,275,000
Ø 26,731,281517,00013,855,000
Ø 33,131,494517,00016,065,000
Ø 26,741,5100917,00017,153,000
Ø 33,141,8119817,00020,366,000
Ø 26,752132317,00022,491,000
Ø 33,152,2144517,00024,565,000
Ø 26,762,3150517,00025,585,000
Ø 33,162,4156517,00026,605,000
Ø 26,772,5162517,00027,625,000
Ø 33,17182517,00014,025,000
Ø 26,781,190517,00015,385,000
Ø 33,181,298517,00016,745,000
Ø 26,791,4114317,00019,431,000
Ø 33,191,5122117,00020,757,000
Ø 26,801,8145317,00024,701,000
Ø 33,202160517,00027,285,000
Ø 26,812,2175617,00029,852,000
Ø 33,212,318317,0003,111,000
Ø 26,822,4190517,00032,385,000
Ø 33,222,5197817,00033,626,000
Ø 26,831,1121617,00020,672,000
Ø 33,231,2132417,00022,508,000
Ø 26,841,4153817,00026,146,000
Ø 33,241,5164517,00027,965,000
Ø 26,851,8196117,00033,337,000
Ø 33,25221717,0003,689,000
Ø 26,862,2237717,00040,409,000

Hùng Phát Steel:

Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn:

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D2736.35250.517,1254,289,813
7.8306.0617,1255,241,278
9.27361.6817,1256,193,770
Ống thép D323.94.57215.8217,1253,695,918
6.35298.217,1255,106,675
8.38391.0217,1256,696,218
Ống thép D355.64.78247.7417,1254,242,548
6.35328.0217,1255,617,343
7.93407.5217,1256,978,780
9.53487.517,1258,348,438
11.1565.5617,1259,685,215
12.7644.0417,12511,029,185
Ống thép D4066.35375.7217,1256,434,205
7.93467.3417,1258,003,198
9.53559.3817,1259,579,383
12.7739.4417,12512,662,910
Ống thép D457.26.35526.2617,1259,012,203
7.93526.2617,1259,012,203
9.53630.9617,12510,805,190
11.1732.317,12512,540,638
Ống thép D5086.35471.1217,1258,067,930
9.53702.5417,12512,030,998
12.7930.317,12515,931,388
Ống thép D6106.35566.8817,1259,707,820
7.93846.317,12514,492,888
12.71121.8817,12519,212,195

Công ty Thương Mại Trần Thanh Danh:

Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn:

Thép Ống đen cỡ lớnTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Kg)(VNĐ/Kg)(VNĐ/Cây)
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.9680.4614,5911,173,992
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.7896.5414,5911,408,615
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56111.6614,5911,629,231
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35130.6214,5911,905,876
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.9696.2414,5911,404,238
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78115.6214,5911,687,011
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56133.8614,5911,953,151
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35152.1614,5912,220,167
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78151.5614,5912,211,412
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16163.3214,5912,383,002
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56175.6814,5912,563,347
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35199.8614,5912,916,157
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35250.5014,5913,655,046
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8306.0614,5914,465,721
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27361.6814,5915,277,273
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57215.8214,5913,149,030
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35298.2014,5914,351,036
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38391.0214,5915,705,373
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78247.7414,5913,614,774
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35328.0214,5914,786,140
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93407.5214,5915,946,124
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53487.5014,5917,113,113
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1565.5614,5918,252,086
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7644.0414,5919,397,188
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35375.7214,5915,482,131
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93467.3414,5916,818,958
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53559.3814,5918,161,914
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7739.4414,59110,789,169
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35526.2614,5917,678,660
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93526.2614,5917,678,660
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53630.9614,5919,206,337
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1732.3014,59110,684,989
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35471.1214,5916,874,112
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53702.5414,59110,250,761
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7930.3014,59113,574,007
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35566.8814,5918,271,346
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53846.3014,59112,348,363
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.71121.8814,59116,369,351
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35328.0214,5914,786,140

Địa chỉ uy tín và chất lượng mua thép ống đen:

Đại lý sắt thép MTP:

MTP là một đại lý cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. MTP chuyên cung cấp thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống, sắt tấm, sắt ống, sắt dây,… cho các nhà máy, xí nghiệp lớn trên địa bàn đất nước Việt Nam. Các công trình mà MTP đã cung cấp nguyên vật liệu thường là trường học, bệnh viện, cầu đường và hàng nghìn công trình cdaan dụng khác trong xã hội chúng ta.

Thông tin liên hệ:

Trụ sở chính: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1: 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3: 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Hotline 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email:[email protected]

Website: https://dailysatthep.com/

Thép Song Lâm:

Đại lý thép giá gốc TP HCM luôn tâm niệm sứ mệnh chia sẻ các giá trị, hài hòa lợi ích với khách hàng, đối tác và với cộng đồng xã hội. Tiêu chí hàng đầu của họ:

  • Uy tín là hàng đầu
  • Chất lượng sản phẩm là trọng tâm
  • Lợi ích khách hàng là then chốt
  • Phục vụ tận tâm là trách nhiệm

Thông tin liên hệ:

 Địa chỉ: 118b Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP HCM

 Kho – Xưởng: 306K Thế Lữ, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, TP HCM

0913311081

Email: [email protected]

Tập đoàn thép Hòa Phát:

Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là các loại gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đã dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình. Nếu bạn đang cần tìm một nơi uy tín và chất lượng thì bạn nên đặt Tập đoàn Hòa Phát lên hàng đầu trong việc mua bán các loại thép tấm, thép ống, thép hộp,… chuyên dụng. 

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 629 75 599

Email: [email protected]

Website: https://www.hoaphat.com.vn/

Thép Quốc Việt:

Chuyên sản xuất cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng, chất lượng cao, giá gốc nhà máy như: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép hình, thép tấm, thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ khắp cả nước.…

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, là đại lý thép uy tín số 1 tại thị trường tphcm và các tỉnh phía nam, Thép Quốc Việt đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ, uy tín tuyệt đối với khách hàng.

Thông tin liên hệ:

Địa Chỉ: 52 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú

Kho: 27 CN13, Phường Tây Thạnh, Tân Phú

Điện thoại: 0907632267 – 0764441110

​​​​Email: [email protected]

Website: https://thepquocviet.com

Kho thép xây dựng:

  • Uy Tín Làm Đầu: Cam kết số lượng, chất lượng đạt tiêu chuẩn đề ra đồng thời đảm bảo hoàn thành đúng như tiến độ đã cam kết.
  • Đội Ngũ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong tất cả quy trình từ báo giá, tư vấn, hỗ trợ giao hàng tận nơi trong mọi công trình
  • Báo Giá Tốt Nhất: Đảm bảo báo giá mà quý khách hàng nhận được luôn đúng – chuẩn – tốt nhất tại thị trường
  • 20+ Năm Kinh Nghiệm: Là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc với nhiều đơn vị, chủ đầu tư và là địa chỉ tin cậy cung cấp cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ trên cả nước
  • Phục Vụ 24/7: Gọi là có sau 10 phút, luôn hỗ trợ khách hàng mọi lúc – mọi nơi kể cả ngày nghỉ
  • Hậu Mãi Tốt Nhất: Cam kết có chính sách với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng quen thuộc, đồng hành lâu dài

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh và nhiều chi nhánh trên khắp các tỉnh thành khác mời bạn gọi vào số điện thoại để đc tư vấn…

Số điện thoại: 0923.575.999 hoặc 0923.575.999

Mail: [email protected]

Thép Thái Hoàng Hưng:

Thái Hoàng Hưng là công ty có 10 năm kinh nghiệm trong kinh doanh sắt thép công ty uy tín, làm hài lòng khách hàng với những sản phẩm, dịch vụ tốt, giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, Thái Hoàng Hưng có đội ngũ nhân viên nhiệt tình trong việc chăm sóc và tư vấn ván hàng nên nơi đây rất được lòng khách hàng lẫn trong và ngoài nước.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ :  68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại :  0862 883 067 – 0868 605 158

Hotline :  0902 976 669

Email :  [email protected]

Website :  thepthaihoanghung.com

Nhà máy sắt thép Pomina:

Nhà máy thép pomina được thành lập vào tháng 2 năm 2022, kế thừa dây chuyền từ Công ty cổ phần thép pomina và các thiết bị từ Đức và Ý. Trong thời đại hiện nay, giá thành đi đối với chất lượng sản phầm mang đến cho mọi người những sản phẩm hoàn thiện, giá cả hợp lý và chất lượng tuyệt vời thì Nhà máy thép Pomina có thể đáp ứng được những điều đó. Với các sản phẩm nổi bật như thép cây, thép ống, thép tấm,… Nhà máy thép Pomina là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình và dự án của bạn.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ:Số 2, Đường 27, KCN Sóng Thần 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Bình Dương

Điện thoại:06503710051

☏ Fax:06503740862

Email:[email protected]

Thái Hòa Phát Steel:

Thái Hòa Phát Steel được biết đến là một công ty cung cấp thép chất lượng và phổ biến tại Việt Nam. Doanh nghiệp lấy chất lượng lên hàng đầu vì vậy được rất nhiều công ty trong và ngoài nước tin tưởng và hợp tác. Đặc biệt sản phẩm chủ đạo của công ty là các dòng thép cao đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Không những thế, doanh nghiệp còn đề cao việc thái độ phục vụ đối với khách hàng. Do đó, doanh nghiệp rất được lòng khách hàng ngay cả những khách hàng khó tính nhất thị trường.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: ĐT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Hotline: 0971298787

Email: [email protected]

Website: thaihoaphat.net

Các câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép ống đen cỡ lớn:

Hãy hướng dẫn tôi bảo quản thép ống đen cỡ lớn sao cho đúng?

Mọi người có thể bảo quản thép ống  ống đen như sau:

  • Không để thép tiếp xúc các khu vực gần kho hóa chất hoặc vùng ven biển, điều đó vừa nguy hiểm cho chúng ta mà còn làm hư hại chất lượng của thép
  • Nên để thép ống ở nơi khô ráo, có nền cứng, không có cỏ mọc và nước tù đọng, có mái che hoặc bạt phủ tránh mưa nắng trực tiếp.
  • Thép phải được bảo quản trên đà gỗ, chiều cao tối thiểu là 15cm so với nền

Có bao nhiêu loại thép  ống đen cỡ lớn trên thị trường hiện nay?

Có các loại thép ống nào?

Có các loại thép ống như sau:

  • Thép ống đúc hợp kim
  • Thép ống đúc carbon
  • Thép ống không gỉ
  • Thép ống hàn xoắn
  • Thép ống mạ kẽm.
  • Thép ống đen.

Các địa chỉ chất lượng và uy tín để mua thép ống đen cỡ lớn?

Mọi người có thể tham khảo các địa chỉ như Tập đoàn thép Hòa Phát, Hoa Sen, Đại lý sắt thép MTP, Sáng Chinh, Thép Thái Hòa Phát, Théo miền Nam,… đây là những nơi được lòng khách hàng bởi sử tận tâm và chuyên nghiệp.

Thép ống đen cỡ lớn dùng để làm những gì ?

  • Công trình xây dựng công nghiệp: tòa nhà cao tầng, cao ốc, chung cư, khu công nghiệp
  • Công trình giao thông: Xây dựng cầu vượt, tàu điện ngầm, đường quốc lộ, đường cao tốc.

Tại sao tôi nên dùng thép ống đen cỡ lớn?

The finances đã đưa ra một vài lý do để chứng minh rằng bạn nên dùng thép ống đen cỡ lớn:

  • Ống đen đòi hỏi rất ít công việc bảo trì bảo dưỡng và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với các loại ống khác
  • Độ bền cao, rắn rỏi, chống mài mòn, chịu đựng được trong môi trường có điều kiện khác nghiệt bởi chúng được phủ một lớp đen bên ngaoif làm tăng tuổi thọ của chúng
  • Có nhiều đường kính phù hợp với từng nục đích công trình khác nhau
  • Trong nền công nghiệp  dầu khí người ta hay dùng thép ống đen cỡ lớn để vận chuyển lượng dầu lớn tới các vùng xa xôi.

Kết luận:

Như vậy, The Finances đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về thép ống đen cỡ lớn qua bài viết Bảng giá thép ống đen cỡ lớn trong mới nhất ngày 26/04/2024. Đọc xong bài viết này chúng mình hi vọng bạn cũng phẩn nào hiểu được thép ống đen cỡ lớn là như thế nào, bảng giá và chất lượng ra sao, khác như thế nào so với các loại thép ống khác. Qua những ý mà The Finances trình bày, The Finances tin chắc rằng bạn đã có sự lựa chọn thông minh và đúng đắn cho công trình của mình.

 

2/5 - (4 votes)
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 140 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 10 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Ống Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 200 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 120 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép D150 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cán Nóng Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Thép Cuộn Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Phi 32 Cập Nhật Tháng 04/2024