Trên thị trường sắt thép hiện nay có rất nhiều loại thép nào là thép tấm, thép hộp, thép ống. Chi tiết hơn hơn mỗi loại thép sẽ có nhiều mác nhỏ khác nhau tùy mục đích sử dụng. Mặc dù có những yếu tố như thị trường thép biến động khiến các công trình gần như chưa hoàn thành được vì không có nguồn thép cung ứng, nào là do dịch Covid-19 vẫn chưa dứt hẳn. Điều đáng quan tâm ở đây là những điều đó sẽ ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng, số lượng như thế nào.
Thấu hiểu được những điều khó khăn đó, The Finances sẽ giúp bạn tìm hiểu về thép ống đen là loại thép như thế nào? Giá thành và mẫu mã ra sao? Có bao nhiêu loại? qua bài viết Bảng giá thép ống đen cỡ lớn mới nhất trong ngày 05/06/2023. Mời các bạn cùng đọc và tham khảo với chúng mình nhé!
Thép ống là gì? Thép ống đen cỡ lớn là gì?
Thép ống là hợp chất Sắt và Cacbon cùng với một số loại chất khác. Sau đó qua quá trình tôi luyện được uốn lại thành ống. Còn thép ống đen cỡ lớn là một loại thép có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO) với kích cỡ lớn như d400, d500 hay là d600. Thép ống đen thường được chia thành hai loại thép ống đen hàn thẳng và thép ống đen hàn xoắn.
Ưu điểm của thép ống đen cỡ lớn:
Thép ống đen cỡ lớn rất hữu ích trong đời sống của chúng ta, chúng có những ưu điểm như sau:
- Ống đen đòi hỏi rất ít công việc bảo trì bảo dưỡng và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với các loại ống khác
- Độ bền cao, rắn rỏi, chống mài mòn, chịu đựng được trong môi trường có điều kiện khác nghiệt bởi chúng được phủ một lớp đen bên ngoài làm tăng tuổi thọ của chúng
- Có nhiều đường kính phù hợp với từng nục đích công trình khác nhau
- Trong nền công nghiệp dầu khí người ta hay dùng thép ống đen cỡ lớn để vận chuyển lượng dầu lớn tới các vùng xa xôi.
Tiêu chuẩn của thép ống đen cỡ lớn:
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen cỡ lớn D406
Tiêu chuẩn: ASTM A106 , ASTM A53, API 5L
Đường kính: Thép ống đen 406.4mm, DN 400
Độ dầy: Thép ống đen 406.4 có độ dày từ 4 mm – 30mm.
Chiều dài: Thép ống đen 406.4 có chiều dài thông dụng từ 6m – 12 m
Xuất Xứ: Thép ống đúc phi 406 Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu, Việt Nam…
Quy cách thép ống đen cỡ lớn:
Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen cỡ lớn D406:
Đường kính danh nghĩa INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) DN400 16 406.4 3.962 39.32 DN400 16 406.4 4.775 47.29 DN400 16 406.4 5.5 54.37 DN400 16 406.4 6.35 62.64 DN400 16 406.4 7.01 69.04 DN400 16 406.4 7.926 77.88 DN400 16 406.4 8.35 81.96 DN400 16 406.4 9.53 93.27 DN400 16 406.4 10.05 98.23 DN400 16 406.4 11.13 108.49 DN400 16 406.4 12.7 123.3 DN400 16 406.4 13.49 130.71 DN400 16 406.4 15.88 152.93 DN400 16 406.4 16.66 160.12 DN400 16 406.4 20.62 196.16 DN400 16 406.4 21.44 203.53 DN400 16 406.4 25.4 238.64 DN400 16 406.4 26.19 245.56 DN400 16 406.4 30.96 286.64 DN400 16 406.4 36.53 333.19 DN400 16 406.4 40.49 365.36
Ứng dụng của thép ống đen cỡ lớn:
Thép ống đen cỡ lớn là một loại thép ống dễ sử dụng và chi phí khá hợp lý nên chúng có những ứng dụng tuyệt vời như sau:
- Trong lĩnh vực điện: Làm ống bảo vệ cáp quang dây điện, làm cột đèn
- Nông nghiệp: Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…
- Ứng dụng trong xây dựng: Làm dàn giáo, khung chịu lực, cột…
- Trong lĩnh vực khác: Ứng dụng trong công nghiệp, làm ống dẫn khí
- Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Bảng giá thép ống đen cỡ lớn mới nhất trong ngày 05/06/2023:
Báo giá thép xây dựng:
Bảng giá ống đen cỡ lớn Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 6 1,122,856 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 6 1,347,260 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 6 1,558,266 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 6 1,822,861 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 6 1,412,978 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 6 1,697,512 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 6 1,965,308 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 6 2,233,985 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 6 2,225,176 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 6 2,397,835 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 6 2,579,302 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 6 2,934,308 Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 6 3,871,591 Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 6 4,730,296 Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 6 5,589,929 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 6 3,335,596 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 6 4,608,817 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 6 6,043,392 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 6 3,828,934 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 5,069,698 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 6 6,298,407 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 6 7,534,534 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 6 8,740,987 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 6 9,953,931 Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 6 5,806,923 Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 6 7,222,952 Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 6 8,645,472 Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 6 11,428,381 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 6 8,133,588 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 6 8,133,588 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 6 9,751,774 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 6 11,318,029 Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 6 7,281,374 Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 6 10,858,075 Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 6 14,378,209 Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 6 10,049,236 Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 6 15,002,591 Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 6 19,887,873 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 5,203,590
Thép Hoàng Đan:
Ống đen kích thước D355.6 – D610:
Sản phẩm/Độ dầy Trọng lượng Giá chưa VAT Ống đen cỡ lớn D355.6 4.78 247.74 3,209,584 6.35 328.02 4,249,648 7.93 407.52 5,279,607 9.53 487.5 6,315,784 11.1 565.56 7,327,087 12.7 644.04 8,343,831 Ống đen cỡ lớn D406 6.35 375.72 4,867,623 7.93 467.34 6,054,602 9.53 559.38 7,247,022 12.7 739.44 9,579,781 Ống đen D457.2 6.35 526.26 6,817,938 7.93 526.26 6,817,938 9.53 630.96 8,174,374 11.1 732.3 9,487,279 Ống thép cỡ lớn D508 6.35 471.12 6,103,574 9.53 702.54 9,101,725 12.7 930.3 12,052,459 Ống thép cỡ lớn D610 6.35 566.88 10,049,236 9.53 846.3 15,002,591 12.7 1121.88 19,887,873
Báo giá ống thép đen Việt Đức:
Quy cách | Độ dày | Số cây | Báo giá ống thép đen cỡ lớn Việt Đức | Báo giá thép ống đen |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | VNĐ |
Ø 21,2 | 1 | 299 | 16,000 | 4,784,000 |
Ø 21,2 | 1,1 | 327 | 16,000 | 5,232,000 |
Ø 21,2 | 1,2 | 355 | 16,000 | 5,680,000 |
Ø 21,2 | 1,4 | 41 | 16,000 | 656,000 |
Ø 21,2 | 1,5 | 437 | 16,000 | 6,992,000 |
Ø 21,2 | 1,8 | 517 | 16,000 | 8,272,000 |
Ø 26,65 | 1 | 38 | 16,000 | 608,000 |
Ø 26,65 | 1,1 | 416 | 16,000 | 6,656,000 |
Ø 26,65 | 1,2 | 452 | 16,000 | 7,232,000 |
Ø 26,65 | 1,4 | 523 | 16,000 | 8,368,000 |
Ø 26,65 | 1,5 | 558 | 16,000 | 8,928,000 |
Ø 26,65 | 1,8 | 662 | 16,000 | 10,592,000 |
Ø 33,5 | 1 | 481 | 16,000 | 7,696,000 |
Ø 33,5 | 1,1 | 527 | 16,000 | 8,432,000 |
Ø 33,5 | 1,2 | 574 | 16,000 | 9,184,000 |
Ø 33,5 | 1,4 | 665 | 16,000 | 10,640,000 |
Ø 33,5 | 1,5 | 71 | 16,000 | 1,136,000 |
Ø 33,5 | 1,8 | 844 | 16,000 | 13,504,000 |
Ø 42,2 | 1 | 61 | 16,000 | 976,000 |
Ø 42,2 | 1,1 | 669 | 16,000 | 10,704,000 |
Ø 42,2 | 1,2 | 728 | 16,000 | 11,648,000 |
Ø 42,2 | 1,4 | 845 | 16,000 | 13,520,000 |
Ø 42,2 | 1,5 | 903 | 16,000 | 14,448,000 |
Ø 42,2 | 1,8 | 1076 | 16,000 | 17,216,000 |
Ø 48,1 | 1 | 697 | 16,000 | 11,152,000 |
Ø 48,1 | 1,1 | 765 | 16,000 | 12,240,000 |
Ø 48,1 | 1,2 | 833 | 16,000 | 13,328,000 |
Ø 48,1 | 1,4 | 967 | 16,000 | 15,472,000 |
Ø 48,1 | 1,5 | 1034 | 16,000 | 16,544,000 |
Ø 48,1 | 1,8 | 1233 | 16,000 | 19,728,000 |
Ø 48,1 | 1,1 | 957 | 16,000 | 15,312,000 |
Ø 48,1 | 1,2 | 1042 | 16,000 | 16,672,000 |
Ø 48,1 | 1,4 | 1212 | 16,000 | 19,392,000 |
Ø 48,1 | 1,5 | 1296 | 16,000 | 20,736,000 |
Ø 48,1 | 1,8 | 1547 | 16,000 | 24,752,000 |
Ø 59,9 | 1,4 | 1537 | 16,000 | 24,592,000 |
Ø 59,9 | 1,5 | 1645 | 16,000 | 26,320,000 |
Ø 59,9 | 1,8 | 1966 | 16,000 | 31,456,000 |
Ø 59,9 | 2 | 2178 | 16,000 | 34,848,000 |
Ø 59,9 | 2,2 | 2389 | 16,000 | 38,224,000 |
Ø 75,6 | 1,4 | 18 | 16,000 | 288,000 |
Ø 75,6 | 1,5 | 1927 | 16,000 | 30,832,000 |
Ø 75,6 | 1,8 | 2304 | 16,000 | 36,864,000 |
Ø 75,6 | 2 | 2554 | 16,000 | 40,864,000 |
Ø 75,6 | 2,2 | 2803 | 16,000 | 44,848,000 |
Ø 75,6 | 2,3 | 2927 | 16,000 | 46,832,000 |
Ø 75,6 | 1,8 | 2975 | 16,000 | 47,600,000 |
Ø 75,6 | 2 | 33 | 16,000 | 528,000 |
Ø 75,6 | 2,2 | 3623 | 16,000 | 57,968,000 |
Ø 75,6 | 2,3 | 3784 | 16,000 | 60,544,000 |
Ø 75,6 | 2,4 | 3945 | 16,000 | 63,120,000 |
Tập đoàn Hòa Phát:
Quy cách Độ dày Số cây Báo giá ống thép đen cỡ lớn Hòa Phát Báo giá thép ống đen Ø 59,9 (mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg) VNĐ Ø 62,2 1 241 180,000 43,380,000 Ø 59,10 1,1 263 180,000 47,340,000 Ø 62,3 1,2 284 180,000 51,120,000 Ø 59,11 1,4 325 180,000 58,500,000 Ø 62,4 1,5 345 180,000 62,100,000 Ø 59,12 1 279 180,000 50,220,000 Ø 62,5 1,1 304 180,000 54,720,000 Ø 59,13 1,2 329 180,000 59,220,000 Ø 62,6 1,4 378 180,000 68,040,000 Ø 59,14 1,5 401 180,000 72,180,000 Ø 62,7 1 354 180,000 63,720,000 Ø 59,15 1,1 387 180,000 69,660,000 Ø 62,8 1,2 42 180,000 7,560,000 Ø 59,16 1,4 483 180,000 86,940,000 Ø 62,9 1,5 514 180,000 92,520,000 Ø 59,17 1,8 605 180,000 108,900,000 Ø 62,10 2 663 180,000 119,340,000 Ø 59,18 1 448 180,000 80,640,000 Ø 62,11 1,1 491 180,000 88,380,000 Ø 59,19 1,2 533 180,000 95,940,000 Ø 62,12 1,4 615 180,000 110,700,000 Ø 59,20 1,5 656 180,000 118,080,000 Ø 62,13 1,8 775 180,000 139,500,000 Ø 59,21 2 852 180,000 153,360,000 Ø 62,14 2,2 927 180,000 166,860,000 Ø 59,22 2,3 964 180,000 173,520,000 Ø 62,15 2,4 10 180,000 1,800,000 Ø 59,23 2,5 1036 180,000 186,480,000 Ø 62,16 1 543 180,000 97,740,000 Ø 59,24 1,1 594 180,000 106,920,000 Ø 62,17 1,2 646 180,000 116,280,000 Ø 59,25 1,4 747 180,000 134,460,000 Ø 62,18 1,5 797 180,000 143,460,000 Ø 59,26 1,8 944 180,000 169,920,000 Ø 62,19 2 104 180,000 18,720,000 Ø 59,27 2,2 1134 180,000 204,120,000 Ø 62,20 2,3 118 180,000 21,240,000 Ø 59,28 2,4 1226 180,000 220,680,000 Ø 62,21 2,5 1272 180,000 228,960,000 Ø 59,29 1 731 180,000 131,580,000 Ø 62,22 1,1 802 180,000 144,360,000 Ø 59,30 1,2 872 180,000 156,960,000 Ø 62,23 1,4 1011 180,000 181,980,000 Ø 59,31 1,5 108 180,000 19,440,000 Ø 62,24 1,8 1283 180,000 230,940,000 Ø 59,32 2 1417 180,000 255,060,000 Ø 62,25 2,2 1548 180,000 278,640,000 Ø 59,33 2,3 1614 180,000 290,520,000 Ø 62,26 2,4 1678 180,000 302,040,000 Ø 59,34 2,5 1743 180,000 313,740,000 Ø 62,27 1,1 1009 180,000 181,620,000 Ø 59,35 1,2 1098 180,000 197,640,000 Ø 62,28 1,4 1274 180,000 229,320,000 Ø 59,36 1,5 1362 180,000 245,160,000 Ø 62,29 1,8 1622 180,000 291,960,000 Ø 59,37 2 1794 180,000 322,920,000 Ø 62,30 2,2 1963 180,000 353,340,000 Ø 59,38 2,3 2047 180,000 368,460,000 Ø 62,31 2,4 2131 180,000 383,580,000 Ø 59,39 2,5 2214 180,000 398,520,000 Ø 62,32 1,1 1216 180,000 218,880,000 Ø 59,40 1,2 1324 180,000 238,320,000 Ø 62,33 1,4 1538 180,000 276,840,000 Ø 59,41 1,5 1645 180,000 296,100,000 Ø 62,34 1,8 1961 180,000 352,980,000 Ø 59,42 2 217 180,000 39,060,000 Ø 62,35 2,2 2377 180,000 427,860,000 Ø 59,43 2,3 248 180,000 44,640,000 Ø 62,36 2,4 2583 180,000 464,940,000 Ø 59,44 2,5 2685 180,000 483,300,000 Ø 62,37 1,8 247 180,000 44,460,000 Ø 59,45 2 2736 180,000 492,480,000 Ø 62,38 2,2 2999 180,000 539,820,000 Ø 59,46 2,3 313 180,000 56,340,000 Ø 62,39 2,4 3261 180,000 586,980,000 Ø 59,47 2,5 3391 180,000 610,380,000 Ø 62,40 1,8 2979 180,000 536,220,000 Ø 59,48 2 3301 180,000 594,180,000 Ø 62,41 2,2 3621 180,000 651,780,000 Ø 59,47 2,3 378 180,000 68,040,000 Ø 62,40 2,4 3939 180,000 709,020,000 Ø 59,48 2,5 4098 180,000 737,640,000
Vinapipe Steel:
Quy cách Độ dày Số cây Đơn giá Báo giá thép ống đen Ø 26,65 (mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg) VNĐ Ø 33,5 1 345 17,000 5,865,000 Ø 26,66 1,1 377 17,000 6,409,000 Ø 33,6 1,2 408 17,000 6,936,000 Ø 26,67 1,4 47 17,000 799,000 Ø 33,7 1,5 5 17,000 85,000 Ø 26,68 1 543 17,000 9,231,000 Ø 33,8 1,1 594 17,000 10,098,000 Ø 26,69 1,2 646 17,000 10,982,000 Ø 33,9 1,4 747 17,000 12,699,000 Ø 26,70 1,5 797 17,000 13,549,000 Ø 33,10 1,8 944 17,000 16,048,000 Ø 26,71 2 104 17,000 1,768,000 Ø 33,11 2,2 1134 17,000 19,278,000 Ø 26,72 1 684 17,000 11,628,000 Ø 33,12 1,1 75 17,000 1,275,000 Ø 26,73 1,2 815 17,000 13,855,000 Ø 33,13 1,4 945 17,000 16,065,000 Ø 26,74 1,5 1009 17,000 17,153,000 Ø 33,14 1,8 1198 17,000 20,366,000 Ø 26,75 2 1323 17,000 22,491,000 Ø 33,15 2,2 1445 17,000 24,565,000 Ø 26,76 2,3 1505 17,000 25,585,000 Ø 33,16 2,4 1565 17,000 26,605,000 Ø 26,77 2,5 1625 17,000 27,625,000 Ø 33,17 1 825 17,000 14,025,000 Ø 26,78 1,1 905 17,000 15,385,000 Ø 33,18 1,2 985 17,000 16,745,000 Ø 26,79 1,4 1143 17,000 19,431,000 Ø 33,19 1,5 1221 17,000 20,757,000 Ø 26,80 1,8 1453 17,000 24,701,000 Ø 33,20 2 1605 17,000 27,285,000 Ø 26,81 2,2 1756 17,000 29,852,000 Ø 33,21 2,3 183 17,000 3,111,000 Ø 26,82 2,4 1905 17,000 32,385,000 Ø 33,22 2,5 1978 17,000 33,626,000 Ø 26,83 1,1 1216 17,000 20,672,000 Ø 33,23 1,2 1324 17,000 22,508,000 Ø 26,84 1,4 1538 17,000 26,146,000 Ø 33,24 1,5 1645 17,000 27,965,000 Ø 26,85 1,8 1961 17,000 33,337,000 Ø 33,25 2 217 17,000 3,689,000 Ø 26,86 2,2 2377 17,000 40,409,000
Hùng Phát Steel:
Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn:
Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây) Ống thép D273 6.35 250.5 17,125 4,289,813 7.8 306.06 17,125 5,241,278 9.27 361.68 17,125 6,193,770 Ống thép D323.9 4.57 215.82 17,125 3,695,918 6.35 298.2 17,125 5,106,675 8.38 391.02 17,125 6,696,218 Ống thép D355.6 4.78 247.74 17,125 4,242,548 6.35 328.02 17,125 5,617,343 7.93 407.52 17,125 6,978,780 9.53 487.5 17,125 8,348,438 11.1 565.56 17,125 9,685,215 12.7 644.04 17,125 11,029,185 Ống thép D406 6.35 375.72 17,125 6,434,205 7.93 467.34 17,125 8,003,198 9.53 559.38 17,125 9,579,383 12.7 739.44 17,125 12,662,910 Ống thép D457.2 6.35 526.26 17,125 9,012,203 7.93 526.26 17,125 9,012,203 9.53 630.96 17,125 10,805,190 11.1 732.3 17,125 12,540,638 Ống thép D508 6.35 471.12 17,125 8,067,930 9.53 702.54 17,125 12,030,998 12.7 930.3 17,125 15,931,388 Ống thép D610 6.35 566.88 17,125 9,707,820 7.93 846.3 17,125 14,492,888 12.7 1121.88 17,125 19,212,195
Công ty Thương Mại Trần Thanh Danh:
Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn:
Thép Ống đen cỡ lớn Trọng lượng Đơn giá Thành tiền (Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây) Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 80.46 14,591 1,173,992 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 96.54 14,591 1,408,615 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 111.66 14,591 1,629,231 Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 130.62 14,591 1,905,876 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 96.24 14,591 1,404,238 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 115.62 14,591 1,687,011 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 133.86 14,591 1,953,151 Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 152.16 14,591 2,220,167 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 151.56 14,591 2,211,412 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 163.32 14,591 2,383,002 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 175.68 14,591 2,563,347 Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 199.86 14,591 2,916,157 Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 250.50 14,591 3,655,046 Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 306.06 14,591 4,465,721 Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 361.68 14,591 5,277,273 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 215.82 14,591 3,149,030 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 298.20 14,591 4,351,036 Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 391.02 14,591 5,705,373 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 247.74 14,591 3,614,774 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 407.52 14,591 5,946,124 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 487.50 14,591 7,113,113 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 565.56 14,591 8,252,086 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 644.04 14,591 9,397,188 Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 375.72 14,591 5,482,131 Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 467.34 14,591 6,818,958 Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 559.38 14,591 8,161,914 Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 739.44 14,591 10,789,169 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 526.26 14,591 7,678,660 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 630.96 14,591 9,206,337 Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 732.30 14,591 10,684,989 Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 471.12 14,591 6,874,112 Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 702.54 14,591 10,250,761 Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 930.30 14,591 13,574,007 Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 566.88 14,591 8,271,346 Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 846.30 14,591 12,348,363 Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 1121.88 14,591 16,369,351 Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,591 4,786,140
Địa chỉ uy tín và chất lượng mua thép ống đen:
Đại lý sắt thép MTP:
MTP là một đại lý cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. MTP chuyên cung cấp thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống, sắt tấm, sắt ống, sắt dây,… cho các nhà máy, xí nghiệp lớn trên địa bàn đất nước Việt Nam. Các công trình mà MTP đã cung cấp nguyên vật liệu thường là trường học, bệnh viện, cầu đường và hàng nghìn công trình cdaan dụng khác trong xã hội chúng ta.
Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1: 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3: 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4: 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5: Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6: 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Hotline 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)
Email: [email protected]
Website: https://dailysatthep.com/
Thép Song Lâm:
Đại lý thép giá gốc TP HCM luôn tâm niệm sứ mệnh chia sẻ các giá trị, hài hòa lợi ích với khách hàng, đối tác và với cộng đồng xã hội. Tiêu chí hàng đầu của họ:
- Uy tín là hàng đầu
- Chất lượng sản phẩm là trọng tâm
- Lợi ích khách hàng là then chốt
- Phục vụ tận tâm là trách nhiệm
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 118b Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP HCM
Kho – Xưởng: 306K Thế Lữ, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, TP HCM
0913311081
Email: [email protected]
Tập đoàn thép Hòa Phát:
Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là các loại gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đã dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình. Nếu bạn đang cần tìm một nơi uy tín và chất lượng thì bạn nên đặt Tập đoàn Hòa Phát lên hàng đầu trong việc mua bán các loại thép tấm, thép ống, thép hộp,… chuyên dụng.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 629 75 599
Email: [email protected]
Website: https://www.hoaphat.com.vn/
Thép Quốc Việt:
Chuyên sản xuất cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng, chất lượng cao, giá gốc nhà máy như: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép hình, thép tấm, thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ khắp cả nước.…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, là đại lý thép uy tín số 1 tại thị trường tphcm và các tỉnh phía nam, Thép Quốc Việt đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ, uy tín tuyệt đối với khách hàng.
Thông tin liên hệ:
Địa Chỉ: 52 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Tân Phú
Kho: 27 CN13, Phường Tây Thạnh, Tân Phú
Điện thoại: 0907632267 – 0764441110
Email: [email protected]
Website: https://thepquocviet.com
Kho thép xây dựng:
- Uy Tín Làm Đầu: Cam kết số lượng, chất lượng đạt tiêu chuẩn đề ra đồng thời đảm bảo hoàn thành đúng như tiến độ đã cam kết.
- Đội Ngũ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong tất cả quy trình từ báo giá, tư vấn, hỗ trợ giao hàng tận nơi trong mọi công trình
- Báo Giá Tốt Nhất: Đảm bảo báo giá mà quý khách hàng nhận được luôn đúng – chuẩn – tốt nhất tại thị trường
- 20+ Năm Kinh Nghiệm: Là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc với nhiều đơn vị, chủ đầu tư và là địa chỉ tin cậy cung cấp cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ trên cả nước
- Phục Vụ 24/7: Gọi là có sau 10 phút, luôn hỗ trợ khách hàng mọi lúc – mọi nơi kể cả ngày nghỉ
- Hậu Mãi Tốt Nhất: Cam kết có chính sách với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng quen thuộc, đồng hành lâu dài
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 520 Quốc lộ 13, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh và nhiều chi nhánh trên khắp các tỉnh thành khác mời bạn gọi vào số điện thoại để đc tư vấn…
Số điện thoại: 0923.575.999 hoặc 0923.575.999
Mail: [email protected]
Thép Thái Hoàng Hưng:
Thái Hoàng Hưng là công ty có 10 năm kinh nghiệm trong kinh doanh sắt thép công ty uy tín, làm hài lòng khách hàng với những sản phẩm, dịch vụ tốt, giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, Thái Hoàng Hưng có đội ngũ nhân viên nhiệt tình trong việc chăm sóc và tư vấn ván hàng nên nơi đây rất được lòng khách hàng lẫn trong và ngoài nước.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ : 68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0862 883 067 – 0868 605 158
Hotline : 0902 976 669
Email : [email protected]
Website : thepthaihoanghung.com
Nhà máy sắt thép Pomina:
Nhà máy thép pomina được thành lập vào tháng 2 năm 2022, kế thừa dây chuyền từ Công ty cổ phần thép pomina và các thiết bị từ Đức và Ý. Trong thời đại hiện nay, giá thành đi đối với chất lượng sản phầm mang đến cho mọi người những sản phẩm hoàn thiện, giá cả hợp lý và chất lượng tuyệt vời thì Nhà máy thép Pomina có thể đáp ứng được những điều đó. Với các sản phẩm nổi bật như thép cây, thép ống, thép tấm,… Nhà máy thép Pomina là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình và dự án của bạn.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ:Số 2, Đường 27, KCN Sóng Thần 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại:06503710051
☏ Fax:06503740862
Email:[email protected]
Thái Hòa Phát Steel:
Thái Hòa Phát Steel được biết đến là một công ty cung cấp thép chất lượng và phổ biến tại Việt Nam. Doanh nghiệp lấy chất lượng lên hàng đầu vì vậy được rất nhiều công ty trong và ngoài nước tin tưởng và hợp tác. Đặc biệt sản phẩm chủ đạo của công ty là các dòng thép cao đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Không những thế, doanh nghiệp còn đề cao việc thái độ phục vụ đối với khách hàng. Do đó, doanh nghiệp rất được lòng khách hàng ngay cả những khách hàng khó tính nhất thị trường.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: ĐT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Hotline: 0971298787
Email: [email protected]
Website: thaihoaphat.net
Các câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua thép ống đen cỡ lớn:
Hãy hướng dẫn tôi bảo quản thép ống đen cỡ lớn sao cho đúng?
Mọi người có thể bảo quản thép ống ống đen như sau:
- Không để thép tiếp xúc các khu vực gần kho hóa chất hoặc vùng ven biển, điều đó vừa nguy hiểm cho chúng ta mà còn làm hư hại chất lượng của thép
- Nên để thép ống ở nơi khô ráo, có nền cứng, không có cỏ mọc và nước tù đọng, có mái che hoặc bạt phủ tránh mưa nắng trực tiếp.
- Thép phải được bảo quản trên đà gỗ, chiều cao tối thiểu là 15cm so với nền
Có bao nhiêu loại thép ống đen cỡ lớn trên thị trường hiện nay?
Có các loại thép ống nào?
Có các loại thép ống như sau:
- Thép ống đúc hợp kim
- Thép ống đúc carbon
- Thép ống không gỉ
- Thép ống hàn xoắn
- Thép ống mạ kẽm.
- Thép ống đen.
Các địa chỉ chất lượng và uy tín để mua thép ống đen cỡ lớn?
Mọi người có thể tham khảo các địa chỉ như Tập đoàn thép Hòa Phát, Hoa Sen, Đại lý sắt thép MTP, Sáng Chinh, Thép Thái Hòa Phát, Théo miền Nam,… đây là những nơi được lòng khách hàng bởi sử tận tâm và chuyên nghiệp.
Thép ống đen cỡ lớn dùng để làm những gì ?
- Công trình xây dựng công nghiệp: tòa nhà cao tầng, cao ốc, chung cư, khu công nghiệp
- Công trình giao thông: Xây dựng cầu vượt, tàu điện ngầm, đường quốc lộ, đường cao tốc.
Tại sao tôi nên dùng thép ống đen cỡ lớn?
The finances đã đưa ra một vài lý do để chứng minh rằng bạn nên dùng thép ống đen cỡ lớn:
- Ống đen đòi hỏi rất ít công việc bảo trì bảo dưỡng và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với các loại ống khác
- Độ bền cao, rắn rỏi, chống mài mòn, chịu đựng được trong môi trường có điều kiện khác nghiệt bởi chúng được phủ một lớp đen bên ngaoif làm tăng tuổi thọ của chúng
- Có nhiều đường kính phù hợp với từng nục đích công trình khác nhau
- Trong nền công nghiệp dầu khí người ta hay dùng thép ống đen cỡ lớn để vận chuyển lượng dầu lớn tới các vùng xa xôi.
Kết luận:
Như vậy, The Finances đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về thép ống đen cỡ lớn qua bài viết Bảng giá thép ống đen cỡ lớn trong mới nhất ngày 05/06/2023. Đọc xong bài viết này chúng mình hi vọng bạn cũng phẩn nào hiểu được thép ống đen cỡ lớn là như thế nào, bảng giá và chất lượng ra sao, khác như thế nào so với các loại thép ống khác. Qua những ý mà The Finances trình bày, The Finances tin chắc rằng bạn đã có sự lựa chọn thông minh và đúng đắn cho công trình của mình.