Bảng báo Giá tôn lợp cập nhật mới nhất 04/02/2025 tại đại lý
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
Giá tôn lợp hôm nay 02/2025 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, tôn lợp là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán tôn lợp cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá tôn lợp cập nhật mới nhất 02/2025. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá tôn lợp mới nhất 02/2025
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn tôn lợp là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông mới nhất hôm nay
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
Giá tôn mạ kẽm 9 sóng vuông
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Giá tôn lạnh lợp nhà mới nhất
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
Giá tôn màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Bảng giá tôn lợp nhà đông á
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
Giá tôn hoa sen mới nhất
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
Tôn sóng ngói (khổ 1,07m) | ||
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
Báo giá tô Cliplock (không dùng đai)
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 460) |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
Lam gió + cách nhiệt | ||
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
(Vách nhà xưởng) | Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái |
Tôn lợp là gì?
Tôn lợp mái có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…
Tôn lợp có mấy loại?
Hiện tại trên thị trường có phân phối và cung cấp rất nhiều loại tôn khác nhau với đặc điểm, tính chất trọng lượng cũng như giá cả khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu và mục đích sử dụng đa dạng của người dùng.
Phân loại tôn theo thương hiệu
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Olympic
- Tôn Phương Nam
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Blue Scope
- Tôn Việt Nhật
Phân loại tôn theo số lớp cấu tạo
- Tôn 1 lớp (tôn thường)
- Tôn 2 lớp Sandwich Panel
- Tôn 3 lớp:
- Lớp tôn bề mặt + PU cách nhiệt + nhựa PVC
- Tôn bề mặt + PU cách nhiệt + Alufin
Phân loại tôn theo chất liệu
- Tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
- Tôn nhôm
- Tôn inox
Ưu nhược điểm của các loại tôn lợp mái
Việc lựa chọn loại tôn lợp mái nào cho công trình phụ thuộc nhiều các tiêu chí như: độ bền, tính thẩm mỹ, giá thành,…
Tôn lạnh 1 lớp
Ưu điểm
- Khả năng chống ăn mòn tốt nhất
- Kháng nhiệt, chống nhiệt khá tốt
- Tuổi thọ cao
Nhược điểm
- Dễ bị rỉ hoặc trầy xước trong quá trình thi công
- Tính thẩm mỹ không cao
Tôn mát 3 lớp
Ưu điểm
- Kháng nhiệt, chống nhiệt tốt nhất
- Tuổi thọ cao
- Chống cháy
Tôn cán sóng
Ưu điểm
- Tính thẩm mỹ cao
- Tuổi thọ cao
Nhược điểm
Kháng nhiệt, chống nhiệt không cao
Bật mí cách chọn mua tôn lợp chất lượng
Khi mua hàng nhiều người sẽ bỏ qua bước này nhưng chính bước này lại là một trong những bước quan trọng nhất:
- Việc đầu tiên là tìm hiểu, chọn nhà cung cấp, đại lý uy tín đáng tin cậy từ các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á, … để đảm sự sự an toàn cũng như chất lượng và cạnh tranh về giá giúp bạn mua những sản phẩm tốt với giá cạnh tranh nhất.
- Quan sát, kiểm tra sản phẩm bằng mắt thường: khi thanh toán bạn cần kiểm tra sơ qua sản phẩm. Sản phẩm tôn phải có độ bóng láng, bề mặt với độ nhẵn nhất định, các thông số như ngày sản xuất, thông tin công ty sản xuất, các thông số kỹ thuật đều phải được in rõ ràng trên thân sản phẩm.
- Cần cung cấp rõ các thông số kỹ thuật chính xác về công trình mà bạn muốn sử dụng để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
- Nên ưu tiên lựa chọn những dòng tôn có ưu điểm vượt trội.
- Ký kết hợp đồng: cần xem rõ các điều khoản, các nội dung trong hợp đồng như số lượng, ngày giao, thời hạn giao, … để đảm bảo quyền lợi của người mua.
Giá tôn lợp hôm nay 02/2025 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá tôn lợp có biến động nhẹ theo tình hình giá tôn thép quốc tế