Bảng giá Vàng PNJ hôm nay 28/03/2024

Chú giải:
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Giá thay đổi lần cuối: 08:27:20 25-03-2024 | Đơn vị: VND/lượng
Khu vực Hệ thống Loại vàng Mua vào Bán ra Chênh lệch
Hồ Chí Minh pnj SJC 78,800,000 80,900,000 2,100,000
PNJ 68,200,000 69,500,000 1,300,000
Hà Nội pnj SJC 78,800,000 80,900,000 2,100,000
PNJ 68,200,000 69,500,000 1,300,000
Cả nước pnj Nữ trang 24K 68,100,000 68,900,000 800,000
Nữ trang 18K 50,430,000 51,830,000 1,400,000
Nữ trang 14K 39,060,000 40,460,000 1,400,000
Nữ trang 10K 27,410,000 28,810,000 1,400,000
Nhẫn PNJ (24K) 68,200,000 69,400,000 1,200,000
Ta có sự thay đổi về giá vàng đáng chú ý như:
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại SJC hôm nay là 78.800 VND/lượng - 80.900 VND/lượng so với giá hôm qua là 66.306 VND/lượng - 67.618 VND/lượng
  • Giá vàng Hồ Chí Minh loại PNJ hôm nay là 68.200 VND/lượng - 69.500 VND/lượng so với giá hôm qua là 61.105 VND/lượng - 62.384 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại SJC hôm nay là 78.800 VND/lượng - 80.900 VND/lượng so với giá hôm qua là 65.693 VND/lượng - 66.687 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại PNJ hôm nay là 68.200 VND/lượng - 69.500 VND/lượng so với giá hôm qua là 63.911 VND/lượng - 64.856 VND/lượng

Biểu đồ phân tích giá Vàng PNJ

Biểu đồ giá vàng PNJ 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 28/03/2024

Biểu đồ giá vàng PNJ 1 tuần qua

Biểu đồ giá vàng PNJ 1 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PNJ 3 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PNJ 6 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PNJ 1 năm qua

Sự biến động giá Vàng PNJ tại các tỉnh thành

Giá vàng PNJ tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.

Các loại Vàng PNJ hiện nay & cách phân biệt

Từ bảng giá vàng PNJ ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Vàng là gì?

Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…

Các loại vàng PNJ hiện nay

1. Vàng 9999 PNJ

Vàng 9999 PNJ hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
  • Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.

2. Vàng 999 PNJ

Vàng 999 PNJ là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 PNJ thấp hơn giá vàng 9999 PNJ do độ tinh khiết thấp hơn.

3. Vàng Trắng PNJ

Vàng Trắng PNJ là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
  • Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.

4. Vàng Hồng PNJ

Vàng Hồng PNJ là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.

5. Vàng Tây PNJ

Vàng Tây PNJ là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.

6. Vàng Ý PNJ

Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại PNJ có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý PNJ rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.

Công thức tính Giá Vàng PNJ

Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng hôm nay. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng PNJ sau:

Giá Vàng PNJ = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của PNJ + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Thương hiệu vàng nổi tiếng PNJ

  • Là thương hiệu vàng quốc gia thuộc công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Được thành lập năm 1988 là cửa hàng Kinh doanh Vàng bạc Phú Nhuận ra đời trực thuộc UBND Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Là doanh nghiệp xuất sắc nhất ngành kim hoàn Châu Á – Thái Bình Dương – JNA
  • Địa chỉ trụ sở chính: 170E Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, TP. HCM, Việt Nam.

Từ bảng giá vàng PNJ – Nên đầu tư loại vàng nào?

Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng PNJ cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?

Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 PNJ hoặc Vàng 999 PNJ dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.

Nơi mua vàng PNJ uy tín

Để mua được Vàng PNJ chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của PNJ. PNJ có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý PNJ.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng PNJ online hôm nay 28/03/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà PNJ cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng PNJ phù hợp nhất.