Bảng giá Vàng Phú Quý hôm nay 26/04/2024

Chú giải:
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Giá thay đổi lần cuối: 11:39:39 25-04-2024 | Đơn vị: VND/lượng
Khu vực Hệ thống Loại vàng Mua vào Bán ra Chênh lệch
Hà Nội Phú Quý Vàng trang sức 999.9 73,500,000 75,400,000 1,900,000
Vàng trang sức 999 73,400,000 75,300,000 1,900,000
Vàng trang sức 99 72,770,000 74,650,000 1,880,000
Vàng trang sức 98 72,030,000 73,890,000 1,860,000
Vàng miếng SJC 83,200,000 85,200,000 2,000,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 74,700,000 76,400,000 1,700,000
Bạc 999 880,000,000 930,000,000 50,000,000
74,700,000 76,400,000 1,700,000
Ta có sự thay đổi về giá vàng đáng chú ý như:
  • Giá vàng Hà Nội loại Vàng miếng SJC hôm nay là 83.200 VND/lượng - 85.200 VND/lượng so với giá hôm qua là 68.834 VND/lượng - 70.487 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) hôm nay là 74.700 VND/lượng - 76.400 VND/lượng so với giá hôm qua là 70.274 VND/lượng - 71.739 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại hôm nay là 74.700 VND/lượng - 76.400 VND/lượng so với giá hôm qua là 63.000 VND/lượng - 64.326 VND/lượng

Biểu đồ phân tích giá Vàng Phú Quý

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 26/04/2024

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 1 tuần qua

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 1 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 3 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 6 tháng qua

Biểu đồ giá vàng PHÚ QUÝ 1 năm qua

Sự biến động giá Vàng Phú Quý tại các tỉnh thành

Giá vàng Phú Quý tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.

Các loại Vàng Phú Quý hiện nay & cách phân biệt

Từ bảng giá vàng Phú Quý ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Vàng là gì?

Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…

Các loại vàng Phú Quý hiện nay

1. Vàng 9999 Phú Quý

Vàng 9999 Phú Quý hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
  • Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.

2. Vàng 999 Phú Quý

Vàng 999 Phú Quý là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 Phú Quý thấp hơn giá vàng 9999 Phú Quý do độ tinh khiết thấp hơn.

3. Vàng Trắng Phú Quý

Vàng Trắng Phú Quý là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
  • Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.

4. Vàng Hồng Phú Quý

Vàng Hồng Phú Quý là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.

5. Vàng Tây Phú Quý

Vàng Tây Phú Quý là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.

6. Vàng Ý Phú Quý

Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại Phú Quý có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý Phú Quý rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.

Công thức tính Giá Vàng Phú Quý

Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng Phú Quý sau:

Giá Vàng Phú Quý = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của Phú Quý + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Thương hiệu vàng nổi tiếng Phú Quý

  • Thuộc tập đoàn vàng bạc đá quý Phú Quý được thành lập năm 2003.
  • Địa chỉ trụ sở chính: 30 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội.
  • Chi nhánh tại Hà Nội:
    1.  Số 30, Trần Nhân Tông, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
    2. Số 329, Cầu Giấy, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
  • Chi nhánh Hồ Chí Minh: 171-175 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM. ĐT: 0947630880

Từ bảng giá vàng Phú Quý – Nên đầu tư loại vàng nào?

Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng Phú Quý cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?

Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 Phú Quý hoặc Vàng 999 Phú Quý dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.

Nơi mua vàng Phú Quý uy tín

Để mua được Vàng Phú Quý chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của Phú Quý. Phú Quý có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Phú Quý.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng Phú Quý online hôm nay 26/04/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà Phú Quý cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng Phú Quý phù hợp nhất.