Bảng giá Vàng Mi Hồng hôm nay 31/10/2024
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Khu vực | Hệ thống | Loại vàng | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|---|
Cả nước | Mi Hồng | Vàng miếng SJC | 76,200,000 | 76,980,000 | 780,000 |
Vàng 99,9% | 75,000,000 | 76,200,000 | 1,200,000 | ||
Vàng 98,5% | 73,100,000 | 75,000,000 | 1,900,000 | ||
Vàng 98,0% | 72,750,000 | 74,650,000 | 1,900,000 | ||
Vàng 75,0% | 53,500,000 | 56,000,000 | 2,500,000 | ||
Vàng 61,0% | 44,600,000 | 47,100,000 | 2,500,000 |
- Giá vàng Cả nước loại Vàng miếng SJC hôm nay là 76.200 VND/lượng - 76.980 VND/lượng so với giá hôm qua là 60.021 VND/lượng - 61.321 VND/lượng
- Giá vàng Cả nước loại Vàng 99,9% hôm nay là 75.000 VND/lượng - 76.200 VND/lượng so với giá hôm qua là 63.971 VND/lượng - 65.614 VND/lượng
- Giá vàng Cả nước loại Vàng 98,5% hôm nay là 73.100 VND/lượng - 75.000 VND/lượng so với giá hôm qua là 72.075 VND/lượng - 73.675 VND/lượng
- Giá vàng Cả nước loại Vàng 75,0% hôm nay là 53.500 VND/lượng - 56.000 VND/lượng so với giá hôm qua là 64.992 VND/lượng - 66.825 VND/lượng
Biểu đồ phân tích giá Vàng Mi Hồng
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 31/10/2024
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 1 tuần qua
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 1 tháng qua
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 3 tháng qua
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 6 tháng qua
Biểu đồ giá vàng Mi Hồng 1 năm qua
Sự biến động giá Vàng Mi Hồng tại các tỉnh thành
Giá vàng Mi Hồng tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.
Các loại Vàng Mi Hồng hiện nay & cách phân biệt
Từ bảng giá vàng Mi Hồng ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Vàng là gì?
Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…
Các loại vàng Mi Hồng hiện nay
1. Vàng 9999 Mi Hồng
Vàng 9999 Mi Hồng hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:
- Mềm, khó gia công thành trang sức.
- Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
- Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
- Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.
2. Vàng 999 Mi Hồng
Vàng 999 Mi Hồng là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 Mi Hồng thấp hơn giá vàng 9999 Mi Hồng do độ tinh khiết thấp hơn.
3. Vàng Trắng Mi Hồng
Vàng Trắng Mi Hồng là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:
- Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
- Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.
4. Vàng Hồng Mi Hồng
Vàng Hồng Mi Hồng là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.
5. Vàng Tây Mi Hồng
Vàng Tây Mi Hồng là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:
- Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
- Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
- Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.
6. Vàng Ý Mi Hồng
Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại Mi Hồng có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý Mi Hồng rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.
Công thức tính Giá Vàng Mi Hồng
Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng Mi Hồng sau:
Giá Vàng Mi Hồng = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của Mi Hồng + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công
Thương hiệu vàng nổi tiếng Mi Hồng
- Công ty TNHH vàng MI HỒNG chuyên kinh doanh vàng và dịch vụ cầm đồ được thành lập ngày 24/09/1989
- Địa chỉ trụ sở chính: 306 Bùi Hữu Nghĩa, Q. Bình Thạnh, TP. HCM, Việt Nam
- Đã phát triển ra 7 chi nhánh tại các tỉnh khác
Từ bảng giá vàng Mi Hồng – Nên đầu tư loại vàng nào?
Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng Mi Hồng cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?
Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 Mi Hồng hoặc Vàng 999 Mi Hồng dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.
Nơi mua vàng Mi Hồng uy tín
Để mua được Vàng Mi Hồng chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của Mi Hồng. Mi Hồng có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Mi Hồng.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng Mi Hồng online hôm nay 31/10/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà Mi Hồng cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng Mi Hồng phù hợp nhất.