Bảng giá Vàng DOJI hôm nay 21/11/2024
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Khu vực | Hệ thống | Loại vàng | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | doji | Nữ trang 99.99 | 74,100,000 | 76,200,000 | 2,100,000 |
Nữ trang 99.9 | 74,000,000 | 76,100,000 | 2,100,000 | ||
Nữ trang 99 | 73,300,000 | 75,750,000 | 2,450,000 | ||
Nhẫn tròn 999 Hưng Thịnh Vượng | 75,650,000 | 76,950,000 | 1,300,000 | ||
Hà Nội | doji | Nữ trang 99.99 | 74,100,000 | 76,200,000 | 2,100,000 |
Nữ trang 99.9 | 74,000,000 | 76,100,000 | 2,100,000 | ||
Nữ trang 99 | 73,300,000 | 75,750,000 | 2,450,000 | ||
Nhẫn tròn 999 Hưng Thịnh Vượng | 75,650,000 | 76,950,000 | 1,300,000 |
- Giá vàng Hồ Chí Minh loại Nhẫn tròn 999 Hưng Thịnh Vượng hôm nay là 75.650 VND/lượng - 76.950 VND/lượng so với giá hôm qua là 69.698 VND/lượng - 71.446 VND/lượng
- Giá vàng Hà Nội loại Nhẫn tròn 999 Hưng Thịnh Vượng hôm nay là 75.650 VND/lượng - 76.950 VND/lượng so với giá hôm qua là 72.865 VND/lượng - 74.381 VND/lượng
Biểu đồ phân tích giá Vàng DOJI
Biểu đồ giá vàng DOJI 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 21/11/2024
Biểu đồ giá vàng DOJI 1 tuần qua
Biểu đồ giá vàng DOJI 1 tháng qua
Biểu đồ giá vàng DOJI 3 tháng qua
Biểu đồ giá vàng DOJI 6 tháng qua
Biểu đồ giá vàng DOJI 1 năm qua
Sự biến động giá Vàng DOJI tại các tỉnh thành
Giá vàng DOJI tại các tỉnh thành có sự biến động về giá, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.
Các loại Vàng DOJI hiện nay & cách phân biệt
Từ bảng giá vàng DOJI ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Vàng là gì?
Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…
Các loại vàng DOJI hiện nay
1. Vàng 9999 DOJI
Vàng 9999 DOJI hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:
- Mềm, khó gia công thành trang sức.
- Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
- Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
- Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.
2. Vàng 999 DOJI
Vàng 999 DOJI là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 DOJI thấp hơn giá vàng 9999 DOJI do độ tinh khiết thấp hơn.
3. Vàng Trắng DOJI
Vàng Trắng DOJI là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:
- Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
- Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.
4. Vàng Hồng DOJI
Vàng Hồng DOJI là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.
5. Vàng Tây DOJI
Vàng Tây DOJI là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:
- Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
- Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
- Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.
6. Vàng Ý DOJI
Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại DOJI có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý DOJI rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.
Công thức tính Giá Vàng DOJI
Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng DOJI sau:
Giá Vàng DOJI = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của DOJI + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công
Thương hiệu vàng nổi tiếng DOJI
- DOJI Group – Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, tiền thân là Công ty Phát triển Công nghệ và Thương mại TTD được thành lập ngày 28/07/1994.
- DOJI thăng hạng liên tục và hiện nay đứng thứ 14 trong số 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tòa nhà DOJI Tower, 5 Lê Duẩn, P. Điện Biên, Q.Ba Đình, Hà Nội.
Từ bảng giá vàng DOJI – Nên đầu tư loại vàng nào?
Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng DOJI cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?
Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 DOJI hoặc Vàng 999 DOJI dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.
Nơi mua vàng DOJI uy tín
Để mua được Vàng DOJI chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của DOJI. DOJI có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng DOJI online hôm nay 21/11/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà DOJI cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng DOJI phù hợp nhất.