Bảng giá Vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 25/04/2024

Chú giải:
Màu đỏ: Giá giảm so với giá gần nhất
Màu xanh: Giá tăng so với giá gần nhất
Giá thay đổi lần cuối: 11:39:47 25-04-2024 | Đơn vị: VND/lượng
Khu vực Hệ thống Loại vàng Mua vào Bán ra Chênh lệch
Hà Nội Bảo Tín Minh Châu Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) 82,100,000 84,000,000 1,900,000
Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) 73,520,000 75,220,000 1,700,000
Vàng BTMC Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 (24k) 72,750,000 74,950,000 2,200,000
Trang sức bằng Vàng Rồng Thăng Long 99.9 (24k) 72,650,000 74,850,000 2,200,000
Quà Mừng Vàng Quà mừng bản vị vàng 999.9 (24k) 73,520,000 75,220,000 1,700,000
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) 73,520,000 75,220,000 1,700,000
Ta có sự thay đổi về giá vàng đáng chú ý như:
  • Giá vàng Hà Nội loại Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) hôm nay là 82.100 VND/lượng - 84.000 VND/lượng so với giá hôm qua là 76.750 VND/lượng - 78.600 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) hôm nay là 73.520 VND/lượng - 75.220 VND/lượng so với giá hôm qua là 68.130 VND/lượng - 69.380 VND/lượng
  • Giá vàng Hà Nội loại Quà Mừng Vàng Quà mừng bản vị vàng 999.9 (24k) hôm nay là 73.520 VND/lượng - 75.220 VND/lượng so với giá hôm qua là 66.925 VND/lượng - 68.296 VND/lượng

Biểu đồ phân tích giá Vàng Bảo Tín Minh Châu

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 24h qua tại cập nhật mới nhất vào ngày 25/04/2024

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 1 tuần qua

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 1 tháng qua

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 3 tháng qua

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 6 tháng qua

Biểu đồ giá vàng BẢO TÍN MINH CHÂU 1 năm qua

Sự biến động giá Vàng Bảo Tín Minh Châu tại các tỉnh thành

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tại các tỉnh thành có sự biến động về giá vàng hôm nay, vậy nguyên nhân là gì? Nguyên nhân có sự biến động về giá do chi phí vận chuyển, nhân công, kho chứa, và sự biến động của thị trường.

Các loại Vàng Bảo Tín Minh Châu hiện nay & cách phân biệt

Từ bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu ta thấy rằng có nhiều loại vàng khác nhau. Vậy thực tế có bao nhiêu loại vàng phổ biến hiện nay và sự khác nhau của các loại vàng trên là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Vàng là gì?

Vàng (Tiếng anh: Gold, tiếng Latin: Aurum, ký hiệu hóa học: Au) là một kim loại sáng, màu vàng cam, đặc, có tính dẻo dễ uốn khi ở trạng thái tinh khiết. Điều quan trọng là vàng khá trơ về mặt hóa học dễ cất giữ, và là một kim loại tương đối hiếm, được coi là kim loại quý nên được sử dụng để lưu trữ tài sản tiết kiệm hoặc làm đồ trang sức,…

Các loại vàng Bảo Tín Minh Châu hiện nay

1. Vàng 9999 Bảo Tín Minh Châu

Vàng 9999 Bảo Tín Minh Châu hay còn gọi là vàng ta hoặc là vàng nguyên chất. Là loại vàng có độ tinh khiết 99.99%. Có các đặc điểm sau:

  • Mềm, khó gia công thành trang sức.
  • Mục đích sử dụng: Lưu trữ, đầu tư.
  • Hình thức: Vàng thỏi, vàng miếng, nhẫn trơn hoặc trang sức đơn giản.
  • Không bị mất giá trị sau thời gian lưu trữ.

2. Vàng 999 Bảo Tín Minh Châu

Vàng 999 Bảo Tín Minh Châu là vàng nguyên chất, vàng 24k, có độ tinh khiết 99.9%. Đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng 9999. Giá vàng 999 Bảo Tín Minh Châu thấp hơn giá vàng 9999 Bảo Tín Minh Châu do độ tinh khiết thấp hơn.

3. Vàng Trắng Bảo Tín Minh Châu

Vàng Trắng Bảo Tín Minh Châu là loại Vàng có sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Trắng 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Được kết hợp chủ yếu với Bạc, Bạch Kim.
  • Sản phẩm có độ cứng: Dễ chế tạo nhiều loại trang sức kiểu dáng cầu kỳ.

4. Vàng Hồng Bảo Tín Minh Châu

Vàng Hồng Bảo Tín Minh Châu là loại Vàng có sự kết hợp của Vàng nguyên chất và Đồng. Gồm các loại: Vàng Hồng 10K, 14K, 18K. Là loại Vàng có màu Hồng, có giá trị thẩm mỹ cao được dùng làm trang sức.

5. Vàng Tây Bảo Tín Minh Châu

Vàng Tây Bảo Tín Minh Châu là loại Vàng có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Gồm các loại: Vàng Tây 10K, 14K, 18K. Có các đặc điểm sau:

  • Vàng 18K (750): 75% Vàng nguyên chất, 25% hợp kim khác.
  • Vàng 14K: 58.3% Vàng nguyên chất, 41.7% hợp kim khác.
  • Vàng 10K: 46.6% Vàng nguyên chất, 53.4% hợp kim khác.

6. Vàng Ý Bảo Tín Minh Châu

Là Vàng có nguồn gốc từ Ý (Italia), thành phần không phải là Vàng mà là Bạc. Tại Bảo Tín Minh Châu có các loại: Vàng Ý 750 và 925. Vàng Ý có mẫu mã đẹp và giá Vàng Ý Bảo Tín Minh Châu rẻ hơn các loại Vàng khác nên được nhiều người ưa chuộng làm đồ trang sức.

Công thức tính Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu

Hiện nay, trên thị trường có nhiều công thức tính giá vàng. Bạn có thể tham khảo công thức tính giá vàng Bảo Tín Minh Châu sau:

Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển đến cửa hàng chi nhánh của Bảo Tín Minh Châu + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công

Thương hiệu vàng nổi tiếng Bảo Tín Minh Châu

  • Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu với lịch sử hơn 30 năm thành lập và phát triển.
  • Đạt cúp vàng Thương hiệu nổi tiếng quốc gia.
  • Địa chỉ trụ sở chính: 29 Trần Nhân Tông – Hai Bà Trưng – Hà Nội.

Từ bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu – Nên đầu tư loại vàng nào?

Từ những thông tin về các loại Vàng, giá Vàng Bảo Tín Minh Châu cũng như sự biến động về giá phía trên chắc hẳn bạn cũng đã biết nếu quyết định đầu tư Vàng thì nên đầu tư vào loại nào rồi đúng không?

Để đầu tư lưu trữ Vàng sinh lời bạn nên mua Vàng 9999 Bảo Tín Minh Châu hoặc Vàng 999 Bảo Tín Minh Châu dạng Vàng thỏi hoặc Vàng miếng để cất giữ dễ dàng mà không bị mất giá khi bán.

Nơi mua vàng Bảo Tín Minh Châu uy tín

Để mua được Vàng Bảo Tín Minh Châu chính hãng với giá chính xác nhất bạn nên đến các cửa hàng phân phối chính hãng của Bảo Tín Minh Châu. Bảo Tín Minh Châu có hệ thống phân phối trên khắp cả nước, địa chỉ được cập nhật tại trang web chính thức của Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Bảo Tín Minh Châu.

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Vàng Bảo Tín Minh Châu online hôm nay 25/04/2024 được cập nhật liên tục và những điều bạn cần biết về các loại Vàng khác nhau mà Bảo Tín Minh Châu cung cấp. Hy vọng qua bài viết trên đã giúp bạn chọn được loại Vàng Bảo Tín Minh Châu phù hợp nhất.