Giá 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cập nhật 12/2024
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi cũng là nỗi băn khoăn của nhiều người. Đặc biệt là đối với những ai đang có dự định đi du học hoặc du lịch tại Nhật Bản. Bởi vì họ phải biết cách quy đổi để tiện cho việc tính toán chi phí khi sang Nhật.
Để giải đáp những thắc mắc này của bạn đọc. Thefinances.org sẽ gửi đến bạn câu trả lời cho câu hỏi “1 man bằng bao nhiêu tiền Việt?” – cập nhật 12/2024
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt? Hiện nay, theo tỷ giá mua vào mới nhất được tham khảo từ Sở giao dịch NHNN ngày 02/11/2021. Thì giá 1 đồng Yên Nhật JPY bằng 199,60 (VND). Như vậy, chúng ta có thể tính được giá Man và giá Sen Nhật như sau:
- 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 199.601,17 VND
- 2 Sen Nhật = 399.202,34 VND
- 1 Man Nhật = 1.996.011,71 VND
- 5 Man Nhật = 9.980.058,56 VND
- 10 Man Nhật = 19.960.117,12 VND
- 20 Man Nhật = 39.920.234,24 VND
- 50 Man Nhật = 99.800.585,60 VND
- 100 Man Nhật = 199.601.171,20 VND
Lưu ý: Số tiền quy đổi trên có thể thay đổi liên tục theo ngày dựa theo biến động tỷ giá đồng Yên.
Giá Man Nhật tại các ngân hàng hiện nay
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt? Dựa trên Tỷ giá Yên Nhật được công bố rộng rãi trên website các ngân hàng và cách quy đổi 1 Man = 10000 Yên Nhật. Thefinances.org xin đưa ra bảng tỷ giá tham khảo đối tiền Man Nhật như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.178.200 | 2.187.000 | 2.251.300 | 2.258.100 |
ACB | 2.196.800 | 2.207.900 | 2.239.500 | 2.239.500 |
Agribank | 2.183.300 | 2.197.100 | 2.244.500 | |
Bảo Việt Bank | 2.206.700 | 2.236.000 | ||
BIDV | 2.152.600 | 2.165.600 | 2.251.800 | |
CBBank | 2.192.500 | 2.203.500 | 2.239.600 | |
Đông Á Bank | 2.160.000 | 2.204.000 | 2.230.000 | 2.233.000 |
Eximbank | 2.196.700 | 2.203.300 | 2.240.700 | |
GPBank | 2.204.400 | 2.236.000 | ||
HDBank | 2.200.500 | 2.203.600 | 2.243.800 | |
Hong Leong | 2.185.400 | 2.202.400 | 2.239.200 | |
HSBC | 2.160.000 | 2.180.000 | 2.250.000 | 2.250.000 |
Indovinabank | 2.182.100 | 2.206.100 | 2.232.700 | |
Kiên Long | 2.187.600 | 2.204.200 | 2.238.500 | |
Liên Việt | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
MSB | 2.168.000 | 2.253.000 | ||
MBBank | 2.160.000 | 2.175.400 | 2.260.900 | 2.260.900 |
Nam Á | 2.166.500 | 2.196.500 | 2.245.200 | |
NCB | 2.183.300 | 2.195.300 | 2.242.700 | 2.244.700 |
OCB | 2.186.700 | 2.196.700 | 2.247.400 | 2.237.400 |
OceanBank | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
PGBank | 2.206.300 | 2.235.700 | ||
PublicBank | 2.140.000 | 2.160.000 | 2.260.000 | 2.260.000 |
PVcomBank | 2.170.000 | 2.145.000 | 2.258.000 | 2.258.000 |
Sacombank | 2.197.800 | 2.212.800 | 2.261.600 | 2.248.600 |
Saigonbank | 2.190.700 | 2.202.300 | 2.231.900 | |
SCB | 2.196.000 | 2.209.000 | 2.243.000 | 2.243.000 |
SeABank | 2.171.300 | 2.190.300 | 2.270.800 | 2.265.800 |
SHB | 2.176.500 | 2.186.500 | 2.236.500 | |
Techcombank | 2.178.000 | 2.182.800 | 2.272.800 | |
TPB | 2.162.500 | 2.168.100 | 2.250.500 | |
UOB | 2.154.400 | 2.187.700 | 2.255.000 | |
VIB | 2.184.400 | 2.204.200 | 2.239.800 | |
VietABank | 2.180.000 | 2.200.000 | 2.240.000 | |
VietBank | 2.201.600 | 2.208.200 | 2.249.500 | |
VietCapitalBank | 2.150.600 | 2.172.400 | 2.261.600 | |
Vietcombank | 2.146.400 | 2.168.000 | 2.258.100 | |
VietinBank | 2.163.300 | 2.168.300 | 2.253.300 | |
VPBank | 2.176.900 | 2.192.900 | 2.249.700 | |
VRB | 2.176.200 | 2.198.200 | 2.248.900 |
Bảng tỷ giá Man Nhật cập nhật mới nhất ngày 21/10/2021 (chỉ mang tính chất tham khảo)
FAQ
1. Nên đổi tiền Nhật uy tín ở đâu?
Đổi tiền Việt sang tiền Nhật
Bạn nên đến trực tiếp đổi tiền tại các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín nhất. Hãy theo dõi kỹ bảng tỷ giá ở trên để so sánh tỷ giá mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn giá tốt nhất.
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt
Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xác nhận có đi sang Nhật hay không?
Xác nhận thông qua hình thức như: Vé máy bay, giấy báo nhập học của các trường bên Nhật đối với du học sinh, hợp đồng xuất khẩu lao động,… Khi đó, bạn mới được giao dịch với số lượng lớn. Còn nếu muốn đổi ngay tại Nhật thì bạn chỉ cần mang hộ chiếu ra ngân hàng là đủ.
Nếu muốn đơn giản hơn nữa thì bạn cũng có thể ra các tiệm vàng lớn được cấp phép thu đổi ngoại tệ để đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ đến tận nhà.
2. Đổi tiền ở tiệm vàng có bị phạt không?
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt? Việc đổi tiền ở tiệm vàng có bị phạt hay không còn tùy thuộc vào địa điểm mà bạn lựa chọn. Để tránh bị phạt tiền do mua bán ngoại tệ trái phép, các bạn nên tìm đến những tiệm vàng đã được Nhà nước cấp giấy phép.
3. Có nên chuyển tiền qua hình thức tay ba không?
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt? Khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền tay ba, do đặc trưng không cần thỏa thuận hay hợp đồng, sẽ không có cơ sở để giảng hòa khi có tranh chấp hoặc tiền của bạn bị đánh cắp. Ngoài ra, chuyển tiền tay ba cũng là một trong các cách rửa tiền phổ biến, nên luật pháp Nhật Bản xem đây là hành vi tiếp tay cho phạm pháp.
Kết luận
Như vậy, với phân tích và cập nhật tỷ giá 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt – cập nhật 12/2024. Bạn đã biết được tỷ giá đồng Yên, man Nhật trong ngày hôm nay. Để có cập nhật tỷ giá chính xác nhất, bạn cần cập nhật tỷ giá theo ngày nhé!
Hy vọng những thông tin mà Thefinances.org cung cấp sẽ mang đến cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Nếu có vấn đề gì thắc mắc hay góp ý vui lòng để lại comment bên dưới.