1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)? Cập nhật mới nhất 23/11/2024
Trong bối cảnh truyền thông kỹ thuật số ngày càng phát triển, hãy gặp Duy Phương, một nhà văn nội dung có tài năng xuất sắc với ngồi bút mạnh mẽ và hấp dẫn đã mang lại cho đọc giả nhiều thông tin hữu ích và giá trị.
1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Ở thời điểm hiện tại, tỷ giá chuyển đổi từ bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VNĐ) và ngược lại tại các ngân hàng Việt Nam là bao nhiêu? Đây hẳn là vấn đề được những người du lịch hay tham gia giao dịch ngoại tệ quan tâm đến.
Để hiểu rõ hơn về đồng bảng Anh, cũng như biết được “1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” đồng thời cập nhật tỷ giá mới nhất 11/2024. Mời bạn đọc theo dõi bài viết sau đây của Thefinances.org.
Bảng Anh là gì?
Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) tức Anh kim, là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
Một bảng Anh gồm 100 xu (pence hoặc penny).
Hiện tại đồng bảng Anh là một trong những đơn vị tiền tệ cao trên thế giới sau đồng Euro và đô la Mỹ. Còn về khối lượng giao dịch tiền tệ trên toàn cầu bảng anh xếp thứ tư sau Euro, đô la Mỹ và Yên Nhật.
1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 18/02/2022 thì:
1 Bảng Anh (GBP) = 31.016,51 VND = 1,36 USD
Tương tự:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 310.183,30 VND = 13,61 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 3.101.832,95 VND = 136,10 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 31.018.329,50 VND = 1.361,05 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.101.832.950,00 VND = 136.105,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.507.398.525,00 VND = 136.105,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 31.014.797.050,00 VND = 1.360.895,00 USD
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch đồng GBP. Bao gồm: ACB, Bảo Việt, BIDV, DongABank, HSBC, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank, …
Bảng tỷ giá bảng anh các ngân hàng – 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 30.079,00 | 30.200,00 | 31.227,00 | 31.330,00 |
ACB | 30.822,00 | 31.281,00 | ||
Agribank | 30.478,00 | 30.662,00 | 31.331,00 | |
Bảo Việt | 30.286,00 | 31.339,00 | ||
BIDV | 30.340,00 | 30.523,00 | 31.654,00 | |
CBBank | 30.662,00 | 31.173,00 | ||
Đông Á | 30.700,00 | 30.840,00 | 31.260,00 | 31.250,00 |
Eximbank | 30.624,00 | 30.716,00 | 31.269,00 | |
GPBank | 30.753,00 | 31.296,00 | ||
HDBank | 30.488,00 | 30.579,00 | 31.044,00 | |
Hong Leong | 30.473,00 | 30.726,00 | 31.293,00 | |
HSBC | 30.151,00 | 30.447,00 | 31.402,00 | 31.402,00 |
Indovina | 30.451,00 | 30.778,00 | 31.320,00 | |
Kiên Long | 30.739,00 | 31.253,00 | ||
Liên Việt | 30.779,00 | 31.233,00 | ||
MSB | 30.779,00 | 31.469,00 | ||
MB | 30.428,00 | 30.581,00 | 31.556,00 | 31.556,00 |
Nam Á | 30.183,00 | 30.508,00 | 31.494,00 | |
NCB | 30.481,00 | 30.604,00 | 31.332,00 | 31.412,00 |
OCB | 30.016,00 | 30.116,00 | 30.927,00 | 30.827,00 |
OceanBank | 30.779,00 | 31.233,00 | ||
PGBank | 30.687,00 | 31.157,00 | ||
PublicBank | 30.215,00 | 30.520,00 | 31.412,00 | 31.412,00 |
PVcomBank | 30.329,00 | 30.025,00 | 31.305,00 | 31.305,00 |
Sacombank | 30.660,00 | 30.710,00 | 31.376,00 | 31.326,00 |
Saigonbank | 30.566,00 | 30.770,00 | 31.256,00 | |
SCB | 30.440,00 | 30.560,00 | 31.500,00 | 31.500,00 |
SeABank | 30.512,00 | 30.762,00 | 31.772,00 | 31.672,00 |
SHB | 30.508,00 | 30.608,00 | 31.208,00 | |
Techcombank | 30.213,00 | 30.587,00 | 31.515,00 | |
TPB | 30.323,00 | 30.450,00 | 31.430,00 | |
UOB | 30.064,00 | 30.452,00 | 31.569,00 | |
VIB | 30.493,00 | 30.770,00 | 31.246,00 | |
VietABank | 30.561,00 | 30.781,00 | 31.254,00 | |
VietBank | 30.532,00 | 30.624,00 | 31.175,00 | |
VietCapitalBank | 30.143,00 | 30.447,00 | 31.420,00 | |
Vietcombank | 30.219,87 | 30.525,12 | 31.510,08 | |
VietinBank | 30.624,00 | 30.674,00 | 31.634,00 | |
VPBank | 30.339,00 | 30.574,00 | 31.258,00 | |
VRB | 30.410,00 | 30.624,00 | 31.254,00 |
Đây là bảng giá bảng anh của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại để mua bảng Anh có 2 cách mua khác nhau và mỗi cách sẽ có chi phí khác nhau. Và mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có giá khác nhau tuy nhiên không chênh lệch nhiều lắm. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn một ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hoặc ngân nhàng có tỷ giá cao nhất để bán.
Những lưu ý khi đổi tiền Bảng Anh
Khi đổi tiền Bảng Anh, bạn nên lưu ý một số điều sau đây:
- Tìm hiểu tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và ở nhiều nơi khác nhau để được tỷ giá tốt nhất khi chuyển đổi.
- Pháp luật Việt Nam đã quy định, cá nhân hoặc tổ chức chỉ được giao dịch một lượng tiền ngoại tệ nhất định trong 1 ngày. Do đó, bạn cần tìm hiểu rõ lượng tiền Bảng Anh sẽ được đổi để có mức tiền đổi hợp lý.
- Tiền bỏ ra để mua tiền Bảng Anh sẽ là tiền Việt hoặc đô la Mỹ.
- Khi đổi tiền Bảng Anh tại các cửa hàng dịch vụ, bạn nên chú ý để không bị đổi phải tiền giả.
FAQ
1. Đổi đồng bảng Anh ở đâu?
Đổi bảng Anh tại Việt Nam
Nếu đổi bảng Anh ở Việt Nam có 2 cách cơ bản sau:
- Đổi ở ngân hàng
- Đổi ở quầy dịch vụ
Đổi bảng Anh tại Anh Quốc
Các ngân hàng, khách sạn và sân bay quốc tế đều có dịch vụ đổi tiền cho khách du lịch. Tuy nhiên bạn sẽ mất chi phí cho việc đổi tiền này. Vì vậy lời khuyên cho bạn là trước khi đi du lịch nên đổi tiền sẵn từ Việt Nam và mang đi.
2. Tỷ giá chuyển đổi bảng Anh giữa các ngân hàng có chênh lệch nhiều không?
Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có tỷ giá khác nhau. Tuy nhiên tỷ giá sẽ không chênh lệch quá nhiều. Bạn có thể tham khảo và lựa chọn một ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hoặc ngân hàng có tỷ giá cao nhất để bán Bảng.
3. Có nên đầu tư vào đồng bảng Anh hay không?
Bảng Anh là một trong những đồng tiền giá trị nhất thế giới. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của Brexit dẫn đến nền kinh tế bị ảnh hưởng. Kéo theo đó là đồng bảng Anh cũng bị biến động liên tục, tăng giảm thất thường.
Chính vì vậy, nếu có ý định đầu tư vào bảng Anh, các bạn cần theo dõi sát sao thông tin thị trường để giảm thiểu rủi ro và tối đa lợi nhuận.
Kết luận
Trên đây là những thông tin giải đáp cho câu hỏi “giá 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” đồng thời cập nhật tỷ giá mới nhất 11/2024. Thông qua bài viết này, mỗi khi có nhu cầu chuyển đổi bảng Anh GBP sang tiền Việt hoặc ngược lại. Bạn có thể cân nhắc về ngân hàng phù hợp với mình để nhận được tỷ giá ưu đãi nhất.
Hy vọng rằng với những kiến thức và thông tin mà Thefinances.org chia sẻ sẽ giúp cho bạn đọc có thêm cho mình nhiều thông tin bổ ích. Nếu có thắc mắc vui lòng để lại comment bên dưới nhé!