Tỷ giá Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - VietinBank ngày 16-10-2024 như sau:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD (50,100) | Đô Mỹ |
23.980
|
24.060
|
24.400
|
|
USD (<50) | Đô Mỹ |
23.130
|
-
|
-
|
|
EUR (50,100) | Euro |
25.614
|
25.639
|
26.749
|
|
EUR (<50) | Euro |
25.609
|
-
|
-
|
|
AUD | Đô Úc |
15.335
|
15.435
|
15.885
|
|
CAD | Đô Canada |
17.647
|
17.747
|
18.297
|
|
CHF | Franc Thụy Sĩ |
26.663
|
26.768
|
27.568
|
|
CNY | Nhân dân tệ |
-
|
3.291
|
3.401
|
|
DKK | Krone Đan Mạch |
-
|
3.438
|
3.568
|
|
GBP | Bảng Anh |
29.872
|
29.922
|
30.882
|
|
HKD | Đô Hồng Kông |
3.022
|
3.037
|
3.172
|
|
JPY | Yên Nhật |
161,10
|
161,10
|
169,05
|
|
KRW | Won Hàn Quốc |
16,48
|
17,28
|
20,08
|
|
LAK | Kip Lào |
-
|
0,92
|
1,28
|
|
NOK | Krone Na Uy |
-
|
2.225
|
2.305
|
|
NZD | Đô New Zealand |
14.095
|
14.145
|
14.662
|
|
SEK | Krona Thụy Điển |
-
|
2.129
|
2.239
|
|
SGD | Đô Singapore |
17.358
|
17.458
|
18.058
|
|
THB | Baht Thái Lan |
624,48
|
668,82
|
692,48
|
|
Cập nhật lúc 16:02:33 14-09-2023
Tỷ giá Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - VietinBank |
Giới thiệu ngân hàng VietinBank
VietinBank là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại, tiện ích, tiêu chuẩn quốc tế. Ngân hàng được thành lập vào ngày 26/3/1988, trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. VietinBank đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển, từ giai đoạn xây dựng và chuyển đổi từ hệ thống ngân hàng một cấp thành hệ thống ngân hàng hai cấp, đến giai đoạn tái cơ cấu và cổ phần hóa.
Lịch sử phát triển VietinBank
VietinBank được thành lập vào ngày 26/3/1988, trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, VietinBank đã thực hiện thành công việc tái cơ cấu, cổ phần hóa và niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) .
Các loại hình dịch vụ hiện hành của VietinBank
VietinBank cung cấp nhiều loại hình dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại, tiện ích, tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:
- Dịch vụ tài khoản và thanh toán
- Dịch vụ tiền gửi và tiền vay
- Dịch vụ thẻ
- Dịch vụ chứng khoán
- Dịch vụ bảo hiểm
- Dịch vụ tài chính quốc tế
- Dịch vụ tài chính đầu tư
VietinBank cũng có một mạng lưới chi nhánh và điểm giao dịch rộng khắp trên toàn quốc, giúp khách hàng tiện lợi trong việc sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.
Về tỷ giá, VietinBank cung cấp các dịch vụ liên quan đến ngoại tệ như mua bán ngoại tệ, chuyển tiền quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế và các sản phẩm tài chính khác. Tỷ giá của VietinBank được cập nhật liên tục và được công bố trên trang web của ngân hàng.
Hiện nay, VietinBank cung cấp dịch vụ mua bán các loại ngoại tệ như USD, EUR, JPY, GBP, AUD, CAD, CHF, HKD, SGD và THB. Tỷ giá mua bán của VietinBank được cập nhật hàng ngày và có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và tình hình kinh tế.
Để biết thêm thông tin về tỷ giá của VietinBank, bạn có thể truy cập trang web của ngân hàng hoặc liên hệ với đại diện của VietinBank để được tư vấn và hỗ trợ.