Tỷ giá Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong - TPBank ngày 12-09-2024 như sau:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô Mỹ |
24.030
|
24.072
|
24.455
|
|
EUR | Euro |
25.518
|
25.660
|
26.863
|
|
AUD | Đô Úc |
15.162
|
15.412
|
15.972
|
|
CAD | Đô Canada |
17.485
|
17.735
|
18.324
|
|
CHF | Franc Thụy Sĩ |
-
|
-
|
28.74
|
|
CNY | Nhân dân tệ |
-
|
-
|
3.438
|
|
CZK | Koruna Séc |
-
|
-
|
1.199
|
|
DKK | Krone Đan Mạch |
-
|
-
|
3.596
|
|
GBP | Bảng Anh |
29.697
|
29.944
|
30.965
|
|
HKD | Đô Hồng Kông |
-
|
-
|
3.195
|
|
HUF | Forint Hungary |
-
|
-
|
80
|
|
INR | Rupee Ấn Độ |
-
|
-
|
302
|
|
JPY | Yên Nhật |
158,84
|
161,53
|
170,18
|
|
KRW | Won Hàn Quốc |
-
|
-
|
18,82
|
|
KWD | Đồng Dinar |
-
|
-
|
81.881
|
|
MYR | Ringgit Malaysia |
-
|
-
|
5.415
|
|
NOK | Krone Na Uy |
-
|
-
|
2.333
|
|
NZD | Đô New Zealand |
-
|
-
|
14.828
|
|
PLN | Polish Zloty Ba Lan |
-
|
-
|
6.004
|
|
RUB | Rúp Nga |
-
|
-
|
307
|
|
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út |
-
|
-
|
6.670
|
|
SEK | Krona Thụy Điển |
-
|
-
|
2.245
|
|
SGD | Đô Singapore |
17.396
|
17.475
|
18.185
|
|
THB | Baht Thái Lan |
-
|
-
|
699,49
|
|
TWD | Đài Tệ |
-
|
-
|
783
|
|
Cập nhật lúc 16:02:17 14-09-2023
Tỷ giá Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong - TPBank |
Giới thiệu ngân hàng TPBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank) là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam với các sản phẩm, dịch vụ tài chính trên nền tảng công nghệ hiện đại, tiên tiến. TPBank được thành lập từ ngày 05/05/2008 với khát vọng trở thành một tổ chức tài chính minh bạch, hiệu quả, bền vững, mang lại lợi ích tốt nhất cho cổ đông và khách hàng. TPBank được kế thừa những thế mạnh về công nghệ hiện đại, kinh nghiệm thị trường cùng tiềm lực tài chính của các cổ đông chiến lược.
Lịch sử phát triển TPBank
TPBank được thành lập từ ngày 05/05/2008. Năm 2018, Hãng xếp hạng tín nhiệm Moody’s liên tục nâng mức xếp hạng tín nhiệm của TPBank lên mức B1 với triển vọng.
Các loại hình dịch vụ hiện hành của TPBank
- Tài khoản cá nhân: TPBank cung cấp các loại tài khoản cá nhân như Tài khoản Thanh toán, Tài khoản Tiết kiệm, Tài khoản Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản Thanh toán quốc tế, Tài khoản Thanh toán trả trước, Tài khoản Thanh toán trả sau.
- Thẻ: TPBank cung cấp các loại thẻ như Thẻ ATM, Thẻ Tín dụng, Thẻ Ghi nợ.
- Cho vay: TPBank cung cấp các sản phẩm cho vay như Vay tiêu dùng, Vay mua nhà, Vay mua ô tô, Vay thấu chi, Vay kinh doanh.
- Dịch vụ thanh toán: TPBank cung cấp các dịch vụ thanh toán như Chuyển khoản nhanh, Thanh toán hóa đơn, Thanh toán trực tuyến, Thanh toán bằng QR Code.
Hiện nay, TPBank cung cấp các loại tỷ giá như tỷ giá USD, tỷ giá EUR, tỷ giá JPY, tỷ giá AUD, tỷ giá CAD, tỷ giá GBP, tỷ giá SGD, tỷ giá HKD, tỷ giá CHF, tỷ giá THB và tỷ giá CNY. Các tỷ giá này được cập nhật liên tục và thường xuyên trên website của ngân hàng, giúp khách hàng có thể theo dõi và đưa ra quyết định kinh doanh chính xác.
Ngoài ra, TPBank cũng cung cấp các dịch vụ liên quan đến tỷ giá như mua bán ngoại tệ, chuyển tiền quốc tế, thanh toán quốc tế và các dịch vụ tài chính khác. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, TPBank cam kết mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tài chính tốt nhất.
Trên đây là một số thông tin về tỷ giá ngân hàng Tiên Phong TPBank. Nếu bạn cần biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập website của ngân hàng hoặc liên hệ với đội ngũ nhân viên tư vấn tài chính của TPBank.