Lãi suất ngân hàng Vietcombank

Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, với nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng. Trong đó, lãi suất tiền gửi của Vietcombank là một trong những yếu tố quan trọng thu hút sự quan tâm của khách hàng.

Hiện nay, Vietcombank cung cấp nhiều loại lãi suất tiền gửi khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích đầu tư của từng khách hàng. Cụ thể, lãi suất tiền gửi của Vietcombank cho các khoản tiền gửi từ 1 tháng đến 12 tháng dao động từ 3,5% đến 4,8% mỗi năm. Đối với các khoản tiền gửi dài hạn hơn, lãi suất cũng được tính toán theo mức lãi suất cố định hoặc lãi suất biến động.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Vietcombank (VCB) tháng 01/2024 dao động từ 0,1% đến 4,8%/năm. Lãi suất Vietcombank (VCB) kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 1,90%/năm, 3,20%/năm, 4,80%/năm.

Mức lãi suất cao nhất là 4,8%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức VND dành cho khách hàng cá nhân gửi thường lãnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng, 60 tháng.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất
Không kỳ hạn 0,10%
7 ngày 0,20%
14 ngày 0,20%
1 tháng 1,90%
2 tháng 1,90%
3 tháng 2,20%
6 tháng 3,20%
9 tháng 3,20%
12 tháng 4,80%
24 tháng 4,80%
36 tháng 4,80%
48 tháng 4,80%
60 tháng 4,80%

Lãi suất tiền gửi USD, EUR dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất
USD EUR
Không kỳ hạn 0,00%0,30%
7 ngày 0,00%0,30%
14 ngày 0,00%0,30%
1 tháng 0,00%0,30%
2 tháng 0,00%0,30%
3 tháng 0,00%0,30%
6 tháng 0,00%0,30%
9 tháng 0,00%0,30%
12 tháng 0,00%0,30%
24 tháng 0,00%0,30%
36 tháng 0,00%0,30%
48 tháng 0,00%0,30%
60 tháng 0,00%0,30%

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam, với nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng. Trong đó, lãi suất là một trong những yếu tố quan trọng thu hút sự quan tâm của khách hàng. Vietcombank cung cấp nhiều loại hình dịch vụ lãi suất khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích đầu tư của từng khách hàng.

  1. Lãi suất tiền gửi trực tuyến: Đây là dịch vụ tiết kiệm trực tuyến của Vietcombank, cho phép khách hàng gửi tiền và quản lý tài khoản tiết kiệm một cách dễ dàng thông qua Internet Banking. Lãi suất tiền gửi trực tuyến của Vietcombank cao hơn so với các sản phẩm tiết kiệm thông thường, lên đến 6,8% mỗi năm.
  2. Lãi suất tiền gửi cố định: Đây là dịch vụ tiết kiệm với lãi suất cố định, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất ổn định trong suốt thời gian gửi tiền. Lãi suất tiền gửi cố định của Vietcombank dao động từ 3,5% đến 4,8% mỗi năm, tùy thuộc vào thời hạn gửi tiền.
  3. Lãi suất tiền gửi linh hoạt: Đây là dịch vụ tiết kiệm cho phép khách hàng rút tiền một cách linh hoạt trong suốt thời gian gửi tiền, với lãi suất cao hơn so với các sản phẩm tiết kiệm thông thường.
  4. Lãi suất tiền gửi đa dạng: Vietcombank cung cấp nhiều loại hình sản phẩm tiết kiệm khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích đầu tư của từng khách hàng. Bao gồm các sản phẩm tiết kiệm truyền thống, tiết kiệm cho trẻ em, tiết kiệm cho người cao tuổi, tiết kiệm cho doanh nghiệp và các sản phẩm tiết kiệm khác.
  5. Lãi suất tiền vay: Ngoài các sản phẩm tiết kiệm, Vietcombank cũng cung cấp các sản phẩm vay vốn với lãi suất hấp dẫn, bao gồm vay tiêu dùng, vay mua nhà, vay mua ô tô và các sản phẩm vay khác.

Trên đây là một số loại hình dịch vụ lãi suất của ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Vietcombank. Khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích đầu tư của mình để tối ưu hóa lợi nhuận.

Ngoài ra, Vietcombank cũng cung cấp các gói tiết kiệm đặc biệt với lãi suất hấp dẫn, như gói tiết kiệm online với lãi suất ưu đãi lên đến 6,8% mỗi năm hoặc gói tiết kiệm cho trẻ em với lãi suất ưu đãi và nhiều ưu đãi khác.

Để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất tiền gửi của Vietcombank, khách hàng có thể truy cập trang web của ngân hàng hoặc liên hệ với đại diện của Vietcombank tại các chi nhánh trên toàn quốc.

Công cụ tính lãi tiết kiệm

Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.

Số tiền gửi (VND)VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm)% năm
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...
Tiền gửi...
Tiền lãi...
Tổng tiền gốc lãi...