Lãi suất ngân hàng Liên Việt

Ngân hàng Liên Việt là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất tại Việt Nam, được thành lập từ năm 2008. Ngân hàng Liên Việt có tên giao dịch tiếng Anh là LienViet Post Joint Stock Commercial Bank và tên viết tắt là LienVietPostBank. Ngân hàng Liên Việt được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận nguyên tắc cấp giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.

Ngân hàng Liên Việt có mạng lưới phòng giao dịch trải rộng khắp cả nước, cung cấp các dịch vụ tài chính đa dạng như tín dụng, tiết kiệm, thanh toán, bảo hiểm, đầu tư và các dịch vụ ngân hàng điện tử. Ngân hàng Liên Việt luôn đặt khách hàng lên hàng đầu, cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.

Với phương châm hoạt động "Khách hàng là trung tâm", Ngân hàng Liên Việt luôn nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đồng thời tạo ra giá trị bền vững cho cộng đồng và xã hội.

BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG KHCN

Hiệu lực từ ngày 25/05/2023

1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)

STT Lãi suất VND Lãi suất USD
1 0.20 0.00

2. TIẾT KIỆM THƯỜNG TẠI QUẦY (%/năm)

2.1. DÀNH CHO KHÁCH HÀNG THƯỜNG

Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.20 0.00
02 tuần - - - 0.20 0.00
03 tuần - - - 0.20 0.00
01 tháng 4.78 - - 4.80 0.00
02 tháng 4.76 4.79 - 4.80 0.00
03 tháng 4.74 4.78 - 4.80 0.00
04 tháng 4.91 4.97 - 5.00 0.00
05 tháng 4.89 4.96 - 5.00 0.00
06 tháng 7.04 7.19 7.23 7.30 0.00
07 tháng 7.00 7.17 - 7.30 0.00
08 tháng 6.96 7.15 - 7.30 0.00
09 tháng 6.92 7.13 7.17 7.30 0.00
10 tháng 6.88 7.11 - 7.30 0.00
11 tháng 6.84 7.09 - 7.30 0.00
12 tháng 7.14 7.44 7.49 7.70 0.00
13 tháng (*) 7.36 7.70 - 8.00 0.00
15 tháng 7.27 7.65 7.70 8.00 0.00
16 tháng 7.22 7.63 - 8.00 0.00
18 tháng 7.14 7.58 7.63 8.00 0.00
24 tháng 6.89 7.44 7.49 8.00 0.00
25 tháng 6.85 7.42 - 8.00 0.00
36 tháng 6.45 7.19 7.24 8.00 0.00
48 tháng 6.06 6.96 7.00 8.00 0.00
60 tháng 5.71 6.75 6.79 8.00 0.00
  • Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
  • Đối với các khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng (theo sản phẩm Tiết kiệm thường và các sản phẩm khác trong Thông báo này) có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên/Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 8.3%/năm, lĩnh lãi hàng tháng là 7,97%/năm.

2.2. DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ƯU TIÊN

Phân nhómKhách hàng/Kỳ hạn/Kỳ lĩnh lãi Hạng Kim Cương, Bạch Kim và Vàng Hạng Titan và Bạc Hạng Tiềm năng
Đầu kỳ Hàng tháng Hàng quý Cuối kỳ Đầu kỳ Hàng tháng Hàng quý Cuối kỳ Đầu kỳ Hàng tháng Hàng quý Cuối kỳ
01 tháng 4.78 - 4.80 4.78 - - 4.80 4.78 - - 4.80
02 tháng 4.76 4.79 - 4.80 4.76 4.79 - 4.80 4.76 4.79 - 4.80
03 tháng 4.74 4.78 - 4.80 4.74 4.78 - 4.80 4.74 4.78 - 4.80
04 tháng 4.91 4.97 - 5.00 4.91 4.97 - 5.00 4.91 4.97 - 5.00
05 tháng 4.89 4.96 - 5.00 4.89 4.96 - 5.00 4.89 4.96 - 5.00
06 tháng 7.41 7.58 7.63 7.70 7.22 7.39 7.43 7.50 7.04 7.19 7.23 7.30
07 tháng 7.36 7.56 - 7.70 7.18 7.36 - 7.50 7.00 7.17 - 7.30
08 tháng 7.32 7.53 - 7.70 7.14 7.34 - 7.50 6.96 7.15 - 7.30
09 tháng 7.28 7.51 7.56 7.70 7.10 7.32 7.36 7.50 6.92 7.13 7.17 7.30
10 tháng 7.23 7.49 - 7.70 7.05 7.30 - 7.50 6.88 7.11 - 7.30
11 tháng 7.19 7.46 - 7.70 7.01 7.28 - 7.50 6.84 7.09 - 7.30
12 tháng 7.23 7.53 7.58 7.80 7.23 7.53 7.58 7.80 7.14 7.44 7.49 7.70
13 tháng 7.53 7.88 - 8.20 7.53 7.88 - 8.20 7.44 7.79 - 8.10
15 tháng 7.43 7.83 7.88 8.20 7.43 7.83 7.88 8.20 7.35 7.74 7.79 8.10
16 tháng 7.39 7.81 - 8.20 7.39 7.81 - 8.20 7.31 7.72 - 8.10
18 tháng 7.30 7.76 7.81 8.20 7.30 7.76 7.81 8.20 7.22 7.67 7.72 8.10
24 tháng 7.04 7.62 7.67 8.20 7.04 7.62 7.67 8.20 6.97 7.53 7.58 8.10
25 tháng 7.00 7.59 - 8.20 7.00 7.59 - 8.20 6.93 7.51 - 8.10
36 tháng 6.58 7.35 7.40 8.20 6.58 7.35 7.40 8.20 6.51 7.27 7.32 8.10
  • Lưu ý: Với Khách hàng cá nhân ưu tiên, nếu tham gia sản phẩm Tiết kiệm bậc thang, lãi suất tối đa lên tới 8.30%/năm áp dụng đối với khoản tiền gửi từ 5 tỷ trở lên, kỳ hạn gửi từ 13 tháng, trả lãi cuối kỳ.
  • Phân nhóm KHCN Ưu tiên theo quy định của LPBank từng thời kỳ, vui lòng liên hệ Chi nhánh/PGD của LPBank hoặc Tổng đài CSKH 1800 577 758 (miễn phí) để biết thông tin lãi suất chi tiết.

3. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM ONLINE (TRÊN LIENVIET24H) (%/năm)

Kỳ hạn Lãi suất huy động VND
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.20
02 tuần - - - 0.20
03 tuần - - - 0.20
1 tháng 4.78 - - 4.80
2 tháng 4.76 4.79 - 4.80
3 tháng 4.74 4.78 - 4.80
4 tháng 4.91 4.97 - 5.00
5 tháng 4.89 4.96 - 5.00
6 tháng 7.41 7.58 7.63 7.70
7 tháng 7.36 7.56 - 7.70
8 tháng 7.32 7.53 - 7.70
9 tháng 7.28 7.51 7.56 7.70
10 tháng 7.23 7.49 - 7.70
11 tháng 7.19 7.46 - 7.70
12 tháng 7.23 7.53 7.58 7.80
13 tháng 7.53 7.88 - 8.20
15 tháng 7.43 7.83 7.88 8.20
16 tháng 7.39 7.81 - 8.20
18 tháng 7.30 7.76 7.81 8.20
24 tháng 7.04 7.62 7.67 8.20
25 tháng 7.00 7.59 - 8.20
36 tháng 6.58 7.35 7.40 8.20
48 tháng 6.17 7.11 7.16 8.20
60 tháng 5.81 6.89 6.93 8.20

Lãi suất Khách hàng cá nhân tại Phòng Giao dịch Bưu điện

1. Tiết kiệm Không kỳ hạn/ Tiết kiệm Tài khoản Cá nhân:

STT Lãi suất VND
1 0,20%/năm

2. Các sản phẩm tiết kiệm Có kỳ hạn (%/năm):

Kỳ hạn Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi định kỳ Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước Tiết kiệm có kỳ hạn Rút 1 lần (được chuyển đổi từ Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt)*
Hàng tháng Hàng quý
01 tháng 5.00 - - 4.97 -
02 tháng 5.00 4.99 - 4.95 -
03 tháng 5.00 4.98 - 4.93 5.00
04 tháng 5.20 5.17 - 5.11 -
05 tháng 5.20 5.16 - 5.09 -
06 tháng 7.30 7.19 7.23 7.04 7,30
07 tháng 7.30 7.17 - 7.00 -
08 tháng 7.30 7.15 - 6.96 -
09 tháng 7.30 7.13 7.17 6.92 -
10 tháng 7.30 7.11 - 6.88 -
11 tháng 7.30 7.09 - 6.84 -
12 tháng 7.70 7.44 7.49 7.14 7.70
13 tháng 8.00 7.70 - 7.36 -
15 tháng 8.00 7.65 7.70 7.27 -
16 tháng 8.00 7.63 - 7.22 -
18 tháng 8.00 7.58 7.63 7.14 -
24 tháng 8.00 7.44 7.49 6.89 8.00
25 tháng 8.00 7.42 - 6.85 -
36 tháng 8.00 7.19 7.24 6.45 -
48 tháng 8.00 6.96 7.00 6.06 -
60 tháng 8.00 6.75 6.79 5.71 -

*Ghi chú: Sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt dừng triển khai từ ngày 01/10/2017 theo Quyết định số 10094/2017/QĐ-LienVietPostBank ngày 29/09/2017 v/v Dừng triển khai sản phẩm huy động “Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt trên hệ thống PGDBĐ” có hiệu lực, theo đó:

  • Đối với các tài khoản còn lưu hành đến ngày liền trước ngày hiệu lực dừng triển khai sản phẩm, lãi suất của tài khoản không thay đổi.
  • Đối với các tài khoản đến hạn từ ngày dừng triển khai được chuyển đổi sang loại Tiết kiệm có kỳ hạn rút một lần với kỳ hạn và lãi suất tương ứng.

Dưới đây là nút để tải về Biểu lãi suất huy động vốn áp dụng trên hệ thống PGDBĐ:

BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG KHDN

Hiệu lực từ Ngày 16/05/2023

1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)

STT Lãi suất VND Lãi suất USD
1 0.20 0.00

2. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG (%/năm)

Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.20 0.00
02 tuần - - - 0.20 0.00
03 tuần - - - 0.20 0.00
01 tháng 4.63 - - 4.65 0.00
02 tháng 4.61 4.64 - 4.65 0.00
03 tháng 4.59 4.63 - 4.65 0.00
04 tháng 4.77 4.82 - 4.85 0.00
05 tháng 4.75 4.81 - 4.85 0.00
06 tháng 6.90 7.05 7.09 7.15 0.00
07 tháng 6.86 7.03 - 7.15 0.00
08 tháng 6.82 7.01 - 7.15 0.00
09 tháng 6.78 6.99 7.03 7.15 0.00
10 tháng 6.74 6.97 - 7.15 0.00
11 tháng 6.71 6.95 - 7.15 0.00
12 tháng 6.97 7.25 7.30 7.50 0.00
13 tháng 7.19 7.51 - 7.80 0.00
15 tháng 7.10 7.47 7.51 7.80 0.00
18 tháng 6.98 7.40 7.44 7.80 0.00
24 tháng 6.74 7.27 7.31 7.80 0.00
36 tháng 6.32 7.03 7.07 7.80 0.00
48 tháng 5.94 6.81 6.85 7.80 0.00
60 tháng 5.61 6.60 6.64 7.80 0.00
  • Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.

Ngân hàng Liên Việt cung cấp nhiều loại hình dịch vụ lãi suất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số loại hình dịch vụ lãi suất của Ngân hàng Liên Việt:

Tiết kiệm không kỳ hạn:

  • Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn của Ngân hàng Liên Việt dao động từ 3,5% đến 6,8% tùy vào số tiền gửi.
  • Khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào mà không bị phạt.

Tiết kiệm có kỳ hạn:

  • Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn của Ngân hàng Liên Việt dao động từ 4,5% đến 7,5% tùy vào kỳ hạn và số tiền gửi.
  • Khách hàng chỉ được nhận đầy đủ số lãi theo dự tính ban đầu sau khi kỳ hạn kết thúc. Nếu rút trước kỳ hạn, khách hàng chỉ được hưởng mức lãi suất thấp hơn, thường bằng với lãi suất không kỳ hạn.

Vay tiêu dùng:

  • Lãi suất vay tiêu dùng của Ngân hàng Liên Việt dao động từ 6,99% đến 9,99% tùy vào sản phẩm và thời gian vay.
  • Ngân hàng Liên Việt cũng cung cấp các gói vay hấp dẫn với lãi suất ưu đãi cho khách hàng.

Dịch vụ thanh toán:

  • Ngân hàng Liên Việt cung cấp các dịch vụ thanh toán trong nước và quốc tế với lãi suất phù hợp.
  • Khách hàng có thể sử dụng các dịch vụ như chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, mua vé máy bay, mua bảo hiểm và nhiều dịch vụ khác.

Tóm lại, Ngân hàng Liên Việt cung cấp nhiều loại hình dịch vụ lãi suất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm tiết kiệm hoặc vay tiêu dùng với lãi suất phù hợp, đồng thời sử dụng các dịch vụ thanh toán tiện lợi của ngân hàng.

Công cụ tính lãi tiết kiệm

Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.

Số tiền gửi (VND)VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm)% năm
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...
Tiền gửi...
Tiền lãi...
Tổng tiền gốc lãi...