Lãi suất ngân hàng Kiên Long

Ngân hàng Kiên Long là một trong những ngân hàng có uy tín và lâu đời tại Việt Nam. Với mục tiêu mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng, ngân hàng Kiên Long luôn cập nhật và cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng, bao gồm cả các gói lãi suất hấp dẫn.

Hiện nay, ngân hàng Kiên Long đang cung cấp nhiều gói lãi suất với mức lãi suất cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng khách hàng. Cụ thể, khách hàng có thể lựa chọn các gói lãi suất tiết kiệm với mức lãi suất từ 4,5% đến 6,5% tùy thuộc vào thời gian gửi tiền và số tiền gửi.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Kiên Long tháng 01/2024 dao động từ 0,5% đến 5,9%/năm. Lãi suất Kiên Long kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là %/năm, %/năm, %/năm.

Mức lãi suất cao nhất là 5,9%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức VND dành cho khách hàng cá nhân gửi thường lãnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 60 thÁ ngàyg.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy

Lãi suất: %/năm

Kỳ hạn Lãi suất
Cuối kỳ Trả trước Hàng tháng Hàng quý Hàng 6 tháng Hàng năm
Không kỳ hạn 0,50%-----
1 tuẦ ngày 0,50%-----
2 tuẦ ngày 0,50%-----
3 tuẦ ngày 0,50%-----
1 thÁ ngàyg 3,75%3,74%----
2 thÁ ngàyg 3,75%3,73%3,74%---
3 thÁ ngàyg 3,75%3,72%3,74%---
4 thÁ ngàyg 3,75%3,70%3,73%---
5 thÁ ngàyg 3,75%3,69%3,73%---
6 thÁ ngàyg 5,00%4,88%4,95%4,97%--
7 thÁ ngàyg 5,00%4,86%4,94%---
8 thÁ ngàyg 5,00%4,84%4,93%---
9 thÁ ngàyg 5,20%5,00%5,11%5,13%--
10 thÁ ngàyg 5,30%5,08%5,20%---
11 thÁ ngàyg 5,30%5,05%5,19%---
12 thÁ ngàyg 5,30%5,03%5,18%5,20%5,23%-
13 thÁ ngàyg 5,40%5,10%5,26%---
15 thÁ ngàyg 5,50%5,15%5,33%5,35%--
17 thÁ ngàyg 5,80%5,36%5,59%---
18 thÁ ngàyg 5,80%5,34%5,57%5,60%5,64%-
24 thÁ ngàyg 5,80%5,20%5,50%5,53%5,56%5,64%
36 thÁ ngàyg 5,80%4,94%5,36%5,38%5,42%5,49%
60 thÁ ngàyg 5,90%4,56%5,18%5,20%5,24%5,31%

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)

Lãi suất: %/năm

Kỳ hạn Lãi suất
1 thÁ ngàyg 3,95%
2 thÁ ngàyg 3,95%
3 thÁ ngàyg 3,95%
6 thÁ ngàyg 5,20%
9 thÁ ngàyg 5,40%
12 thÁ ngàyg 5,50%
13 thÁ ngàyg 5,60%
15 thÁ ngàyg 5,70%
18 thÁ ngàyg 6,00%
24 thÁ ngàyg 6,00%
36 thÁ ngàyg 6,00%

Ngân hàng Kiên Long là một trong những ngân hàng TMCP có thâm niên hoạt động và bề dày thành tích đáng nể trên thị trường tài chính ngân hàng Việt Nam. Ngân hàng Kiên Long cung cấp nhiều loại hình dịch vụ lãi suất cho khách hàng, bao gồm:

  1. Lãi suất tiết kiệm: Ngân hàng Kiên Long cung cấp lãi suất tiết kiệm rất hấp dẫn, dao động trên 7%/năm.
  2. Lãi suất cho vay: Ngân hàng Kiên Long cũng cung cấp dịch vụ cho vay tiêu dùng với nhiều gói vay khác nhau, phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có thu nhập thấp cũng có thể vay được tại ngân hàng Kiên Long.
  3. Lãi suất cho vay mua nhà: Ngân hàng Kiên Long cung cấp dịch vụ cho vay mua nhà với lãi suất cạnh tranh và thời gian vay lên đến 20 năm.
  4. Lãi suất cho vay mua ô tô: Ngân hàng Kiên Long cũng cung cấp dịch vụ cho vay mua ô tô với lãi suất cạnh tranh và thời gian vay lên đến 7 năm.
  5. Lãi suất cho vay mua xe máy: Ngân hàng Kiên Long cung cấp dịch vụ cho vay mua xe máy với lãi suất cạnh tranh và thời gian vay lên đến 3 năm.

Với các dịch vụ lãi suất trên, ngân hàng Kiên Long cam kết đảm bảo tính ổn định cao và an toàn cho khách hàng.

Ngoài ra, ngân hàng Kiên Long cũng cung cấp các gói lãi suất cho vay với mức lãi suất từ 6,5% đến 9,5% tùy thuộc vào loại hình vay và thời gian vay. Đặc biệt, khách hàng có thể được hưởng lãi suất ưu đãi nếu có tài sản đảm bảo hoặc có lịch sử tín dụng tốt.

Với cam kết mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng, ngân hàng Kiên Long luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính chất lượng cao. Nếu bạn đang có nhu cầu về tài chính, hãy đến với ngân hàng Kiên Long để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Công cụ tính lãi tiết kiệm

Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.

Số tiền gửi (VND)VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm)% năm
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...
Tiền gửi...
Tiền lãi...
Tổng tiền gốc lãi...