Lãi suất ngân hàng Hong Leong

Ngân hàng Hong Leong Việt Nam là một trong những ngân hàng có tiếng tại Việt Nam với nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng. Trong đó, lãi suất tiền gửi của ngân hàng Hong Leong Việt Nam được đánh giá là cạnh tranh và hấp dẫn.

Hiện nay, ngân hàng Hong Leong Việt Nam cung cấp nhiều loại hình tiền gửi với lãi suất khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích của khách hàng. Cụ thể, lãi suất tiền gửi của ngân hàng Hong Leong Việt Nam cho khoản tiền gửi tiết kiệm thường là từ 4,2% đến 5,5% mỗi năm, tùy thuộc vào thời hạn gửi và số tiền gửi.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Hong Leong tháng 01/2024 dao động từ 2,7% đến 3,8%/năm. Lãi suất Hong Leong kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 2,70%/năm, 3,80%/năm, 3,80%/năm.

Mức lãi suất cao nhất là 3,8%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức VND dành cho khách hàng cá nhân gửi thường lãnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 13 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy

Kỳ hạn Cuối Kỳ Hàng Tháng
ngày 0,00%-
1 tháng 2,70%-
3 tháng 2,90%-
6 tháng 3,80%-
9 tháng 3,80%-
12 tháng 3,80%-
13 tháng 3,80%-
24 tháng 3,80%-
36 tháng 3,80%-

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)

Lãi suất: %/năm

Kỳ hạn Lãi cuối kỳ
ngày 0,00%
1 tháng 2,90%
3 tháng 3,10%
6 tháng 3,90%
9 tháng 3,90%
12 tháng 3,90%
13 tháng 3,90%

Lãi suất tiền gửi Ngoại tệ (USD, EUR, GBP, SGD, AUD, JPY) dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất cuối kỳ
USD EUR GBP SGD AUD JPY
ngày 0,00%0,00%0,00%0,00%0,00%0,00%
1 tháng 0,00%0,00%0,00%0,00%0,70%0,00%
3 tháng 0,00%0,00%0,01%0,02%1,00%0,00%
6 tháng 0,00%0,00%0,01%0,05%1,30%0,00%
9 tháng 0,00%0,00%0,02%0,10%1,30%0,00%
12 tháng 0,00%0,00%0,02%0,20%1,30%0,00%
13 tháng 0,00%-----
24 tháng 0,00%-----
36 tháng 0,00%-----

Ngân hàng Hong Leong Việt Nam cung cấp các dịch vụ lãi suất đa dạng để phục vụ nhu cầu tài chính của khách hàng. Dưới đây là một số loại hình dịch vụ lãi suất của ngân hàng Hong Leong Việt Nam:

  1. Lãi suất cơ bản: Đây là lãi suất cơ bản do Ngân hàng Hong Leong Việt Nam ban hành và chỉ mang tính tham khảo. Lãi suất cơ bản này có thể được áp dụng cho các dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng.
  2. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm: Ngân hàng Hong Leong cung cấp lãi suất hấp dẫn cho tiền gửi tiết kiệm với các kỳ hạn từ 1 tuần đến 36 tháng và cho các loại tiền tệ như VND, USD, EUR. Khách hàng có thể lựa chọn kỳ hạn phù hợp và nhận lãi suất hấp dẫn trên số tiền gửi của mình.
  3. Lãi suất cho vay: Ngân hàng Hong Leong cũng cung cấp dịch vụ cho vay với lãi suất cạnh tranh. Tuy nhiên, thông tin về lãi suất cho vay của ngân hàng Hong Leong Việt Nam năm 2023 chưa được cập nhật cụ thể. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất cho vay và các điều kiện vay.
  4. Ưu điểm và hạn chế: Khi sử dụng dịch vụ lãi suất của ngân hàng Hong Leong Việt Nam, khách hàng cần tìm hiểu kỹ về ưu điểm và hạn chế của từng dịch vụ. Điều này giúp khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu tài chính của mình.

Tuy ngân hàng Hong Leong Việt Nam đã có mặt ở thị trường Việt Nam từ khá lâu, nhưng lại không được biết đến nhiều và chú ý như các ngân hàng khác. Tuy nhiên, khách hàng có thể tìm hiểu thêm về uy tín và chất lượng dịch vụ của ngân hàng này để đưa ra quyết định thông minh khi sử dụng các dịch vụ lãi suất của ngân hàng Hong Leong Việt Nam.

Ngoài ra, ngân hàng Hong Leong Việt Nam cũng cung cấp các gói tiết kiệm đặc biệt với lãi suất ưu đãi, như gói tiết kiệm trực tuyến với lãi suất lên đến 6,8% mỗi năm hoặc gói tiết kiệm định kỳ với lãi suất tăng dần theo thời gian.

Để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất tiền gửi của ngân hàng Hong Leong Việt Nam, quý khách hàng có thể truy cập trang web của ngân hàng hoặc liên hệ với đội ngũ nhân viên tư vấn tài chính của ngân hàng để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất.

Công cụ tính lãi tiết kiệm

Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.

Số tiền gửi (VND)VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm)% năm
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...
Tiền gửi...
Tiền lãi...
Tổng tiền gốc lãi...