Lãi suất ngân hàng BIDV

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) là một trong những ngân hàng lớn và uy tín nhất tại Việt Nam. Với hơn 60 năm kinh nghiệm hoạt động, BIDV đã đóng góp đáng kể vào sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.

Lãi suất là một trong những yếu tố quan trọng mà khách hàng quan tâm khi thực hiện các giao dịch tài chính với ngân hàng. BIDV cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ tài chính với lãi suất cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.

Đối với khách hàng cá nhân, BIDV cung cấp các sản phẩm tiết kiệm với lãi suất hấp dẫn. Khách hàng có thể lựa chọn giữ tiền trong các loại tiết kiệm có kỳ hạn ngắn, trung hạn hoặc dài hạn, tùy thuộc vào mục tiêu tài chính của mình. BIDV cũng cung cấp các gói tài khoản thanh toán với lãi suất hấp dẫn và nhiều tiện ích đi kèm như thẻ ngân hàng và dịch vụ ngân hàng trực tuyến.

Đối với khách hàng doanh nghiệp, BIDV cung cấp các giải pháp tài chính linh hoạt và phù hợp với nhu cầu kinh doanh. Ngân hàng này cung cấp vay vốn với lãi suất cạnh tranh để hỗ trợ các hoạt động đầu tư, mở rộng kinh doanh và quản lý vốn. BIDV cũng cung cấp các dịch vụ thanh toán, quản lý rủi ro tài chính và tư vấn tài chính chuyên nghiệp.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại BIDV tháng 01/2024 dao động từ 0,1% đến 5,3%/năm. Lãi suất BIDV kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 2,20%/năm, 3,50%/năm, 5,00%/năm.

Mức lãi suất cao nhất là 5,3%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức VND dành cho khách hàng cá nhân gửi thường lãnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 24 tháng, 36 tháng.

Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất
Không kỳ hạn 0,10%
1 tháng 2,20%
2 tháng 2,20%
3 tháng 2,50%
5 tháng 2,50%
6 tháng 3,50%
9 tháng 3,50%
12 tháng 5,00%
13 tháng 5,00%
15 tháng 5,00%
18 tháng 5,00%
24 tháng 5,30%
36 tháng 5,30%

Lãi suất tiền gửi USD dành cho khách hàng cá nhân

Kỳ hạn Lãi suất
Không kỳ hạn 0,00%
1 tháng 0,00%
2 tháng 0,00%
3 tháng 0,00%
5 tháng 0,00%
6 tháng 0,00%
9 tháng 0,00%
12 tháng 0,00%
13 tháng 0,00%
15 tháng 0,00%
18 tháng 0,00%
24 tháng 0,00%
36 tháng 0,00%

Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) cung cấp nhiều loại hình dịch vụ lãi suất cho khách hàng. Dưới đây là một số loại hình dịch vụ lãi suất của BIDV:

  1. Gửi tiết kiệm có kỳ hạn: Đây là hình thức gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn ngắn và linh hoạt. Hình thức này phù hợp với những khách hàng có nhu cầu sử dụng tiền khá thường xuyên. BIDV cũng cung cấp nhiều kỳ hạn khác nhau cho khách hàng lựa chọn.
  2. Gửi tiết kiệm không kỳ hạn: Đây là hình thức gửi tiền tiết kiệm không có kỳ hạn, khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào. Lãi suất của hình thức này thường thấp hơn so với gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
  3. Vay tín chấp: Đây là hình thức vay tiền không cần tài sản đảm bảo. Lãi suất của hình thức này thường cao hơn so với vay thế chấp.
  4. Vay thế chấp: Đây là hình thức vay tiền có tài sản đảm bảo. Lãi suất của hình thức này thường thấp hơn so với vay tín chấp.

BIDV là một trong những ngân hàng lớn nhất tại thị trường Việt Nam, có uy tín và được kiểm soát bởi nhà nước Việt Nam.

Bên cạnh đó, BIDV cũng thường xuyên cập nhật và điều chỉnh lãi suất theo thị trường và chính sách của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Điều này đảm bảo rằng khách hàng của BIDV luôn được hưởng lợi từ mức lãi suất cạnh tranh và ổn định.

Với sự cam kết về chất lượng dịch vụ và lãi suất hấp dẫn, BIDV đã xây dựng được lòng tin và sự tin cậy từ phía khách hàng. Ngân hàng này không chỉ là một đối tác tài chính đáng tin cậy mà còn là một đơn vị đóng góp tích cực vào sự phát triển của cộng đồng và đất nước.

Với lịch sử lâu đời, danh tiếng uy tín và dịch vụ chất lượng, BIDV là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam và là một lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng có nhu cầu tài chính đa dạng.

Công cụ tính lãi tiết kiệm

Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.

Số tiền gửi (VND)VND
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (% năm)% năm
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...
Tiền gửi...
Tiền lãi...
Tổng tiền gốc lãi...