Updated at: 04-04-2023 - By: Duy Phương

Thị trường sắt- thép ngày nay đã phát triển mạnh mẽ nên có rất nhiều loại sắt thép với các hình dáng và quy cách khác nhau, phù hợp với nhu cầu của từng công trình sử dụng. Hiện nay có các loại sắt- thép như thép tấm, thép hộp, thép vuông, thép ống,v.v… với giá thành và chất lượng khác nhau, đòi hỏi người sử dụng phải chọn lọc và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng cho công trình của mình. Tuy nhiên, đợt dịch Covid-19 vừa qua đã khiến thị trường này trở nên biến động và chúng ta cũng khó lường trước được nên để tìm được một nhà cung cấp và sản xuất uy tín là một chuyện rất khó.

 

Thấu hiểu được vấn đề này của nhiều người, The Finances sẽ giới thiệu bạn một loại thép qua bài CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40 TRONG THÁNG 06/2023. Chúng mình mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Thép hộp chữ nhật 20×40 là gì?

Thép hộp 20×40 là loại thép có kết cấu rỗng ruột bên trong hoặc đặc, chúng được sản xuất thông qua dây chuyền với các thiết bị hiện đại và cho ra một sản phẩm phẩm thép hộp hoàn chỉnh. Thép hộp có chiều rộng là 20mm và chiều dài là 40mm Đây là một loại thép chịu được áp lực cao, rất thích hợp cho các công trình phải chịu áp lực lớn. Ngoài ra, loại thép 20×40 rất thông dụng trong các ngành xây dựng, trang trí nội thất, công nghiệp,…

Đặc tính kỹ thuật của thép hộp chữ nhật 20×40 :

  • Thép hộp 20×40 là một loại thép dễ phân biệt, dễ dàng kiểm tra và khó bị nhầm lẫn với các loại khác
  • Chúng có thể chịu áp lực lớn nên thường dành cho các công trình kiến trúc đồ sộ, phức tạp và cần chịu áp lực lớn
  • Tuổi thọ của loại thép này có thể lên đến vài chục năm và có thể hơn nữa nhờ vào sự chịu được áp lực cao của chúng
  • Sử dụng loại thép này có thể tiết kiệm chi phí cho công trình vì giá thành của chúng không cao.

Một số thông số kỹ thuật  và tiêu chuẩn của thép hộp chữ nhật 20×40:

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học (%)
C(max)Si(max)Mn(max)P(max)S(max)Ni( max)Cr( maxMo(max)
ASTM 530.301.200.050.0450.400.40.15
ASTM A5000.261.350.350.035

Đặc tính cơ lý

Mác thépĐặc tính cơ lý
Temp(0C)Giới hạn chảy YS(Mpa)Độ bền kéo TS(Mpa)Độ dãn dài EL(%)
ASTM A53 25035028
ASTM A500 25035028

Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật 20×40:

  • Bước 1: Xử lý nguyên liệu.
  • Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy.
  • Bước 3: Tiếp đến là đúc tiếp nhiên liệu.
  • Bước 4: Phôi và cán
  • Bước 5: Sau khi hoàn thành quá trình phôi và cán thép thì sẽ được chuyển đến nhà máy sản xuất thép hộp.

Quy cách của thép hộp chữ nhật loại 20×40:

Quy cách sắt, thép (a x b x t) (mm)Trọng lượng (kg/m)Trọng lượng (kg/cây 6m)
20x40x0.60.563.37
20x40x0.70.663.94
20x40x0.80.754.49
20x40x0.90.8405.05
20x40x1.00.935.60
20x40x1.101.036.16
20x40x1.21.126.71
20x40x1.41.307.82
20x40x1.51.408.37
20x40x1.71.609.58
20x40x1.81.6710.02
20x40x2.01.8511.12

Bảng giá thép hộp chữ nhật 10×30 cập nhật mới nhất trong tháng [current date format=’m/Y’]:

Thép Hòa Phát

Giá thép hộp Hòa Phát 20×40 mới nhất

QUY CÁCHĐỘ DÀYKG/CÂYHỘP ĐENHỘP KẼM
20 x 40

(72cây/bó)

          0.70          3.85                 59,700                   67,400
          0.80          4.38                 67,900                   76,700
          0.90          4.90                 76,000                   85,800
          1.00          5.43                 84,200                   95,000
          1.10          5.94                 92,100                 104,000
          1.20          6.46               100,100                 113,100
          1.40          7.47               115,800                 130,700
          1.80          9.44               146,300                 165,200
          2.00        10.40               161,200                 182,000
          2.30        11.80               182,900                 283,200
          2.50        12.72               197,200                 305,300
          2.80        14.05               210,800                 337,200
          3.00        14.92               223,800                 358,100

Thép Mạnh Hà:

Bảng giá sắt hộp 20×40 đen:

Quy cáchĐộ dày (mm)Giá sắt hộp 20×40 đen (VNĐ/cây)
Hộp 20x40x1.01.0078,000
Hộp 20x40x1.11.1086,000
Hộp 20x40x1.21.2093,000
Hộp 20x40x1.41.40108,000
Hộp 20x40x1.51.50112,000
Hộp 20x40x1.81.80136,000
Hộp 20x40x2.02.00150,000
Hộp 20x40x2.32.30171,000
Hộp 20x40x2.52.50184,000