Giá thép xây dựng hôm nay 06/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép xây dựng xây dựng là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép xây dựng cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép xây dựng cập nhật mới nhất 06/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Bảng báo giá sắt thép Xây Dựng hôm nay ngày 05/06/2023

Báo giá thép xây dựng mới nhất
Thép xây dựng là dòng thép cacbon thấp, với lượng cacbon 0,22%. Đây là loại thép mềm, dẻo, dễ hàn phục vụ mọi công trình xây dựng lớn nhỏ. Với tính ứng dụng cao, việc nắm rõ giá cả từng loại thép phục vụ cho việc tính toán là một điều hết sức quan trọng.
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Tổng công ty Việt Nhật là cái tên không còn xa lạ đối với thị trường thép rộng lớn tại Việt Nam. Ra đời vào tháng 11 năm 1998, chính thức góp mặt vào thị trường năm 2002. Thép Việt Nhật từ đó trở thành thương hiệu uy tín, in đậm dấu ấn của mình bằng các công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Một số công trình tiêu biểu mà thép Việt Nhật cung cấp như Hầm Hải Vân, tòa nhà Golden Palace, Keangnam Hanoi Landmark Tower, Nhà máy thủy điện Sơn La, Cầu Thanh Trì…Mỗi hạng mục để lại nhiều dấu ấn tốt đẹp mà thép Việt Nhật mang lại cho thị trường thép Việt Nam nói chung, công ty thép Việt Nhật nói riêng.
Sắt thép Việt Nhật còn gọi là thép Vina Kyoei- sản xuất trên công nghệ lớn nhất tại Nhật Bản. Thép Việt Nhật bao gồm các loại sắt thép từ phi 6 đến phi 32 như CB3, SD295, CB4, SD390, CB5, SD490, CT3… với nhiều dòng khác nhau như thép cuộn, thép cây, thép thanh vằn, cốt bê tông.
Thép Việt Nhật sở hữu các đại lý chính thức phủ khắp toàn quốc chiếm 30% thị trường thép Việt. Là đơn vị duy nhất có tổng lượng sản xuất lớn lên tới +2.300 tấn thép/tháng. Với mức giá cạnh tranh dành cho mọi công trình xây dựng. Ngay sau đây Thefinances.org xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Việt Nhật:
CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4 Thép cuộn Ø 6 17,350 17,650 Thép cuộn Ø 8 17,350 17,000 Thép cuộn Ø 10 17,650 17,000 Thép cuộn Ø 12 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 14 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 16 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 18 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 20 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 22 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 25 17,000 17,000 Thép cuộn Ø 28 Liên hệ Thép cuộn Ø 32 Liên hệ
Năm 2021 là một năm biến động về kinh tế Việt Nam do ảnh hưởng của dịch bệnh. Tuy nhiên, vượt lên mọi khó khăn, thép Việt Nhật đã chứng tỏ được bản lĩnh của mình bằng chính chất lượng sản phẩm, niềm tin của khách hàng. Năm 2023, thép Việt Nhật vẫn vững vàng niềm tin góp sức mình đưa nền kinh tế Việt Nam sánh vai với các cường quốc trên thế giới.
Bảng giá thép xây dựng Pomina
Pomona là cái tên được giới ưa chuộng thép Việt Nam mệnh danh với cái tên “ông hoàng ngành thép”. Được thành lập năm 1999 với sự kết hợp 3 nhà máy luyện phôi, cán thép với tổng công suất lên tới 1,1 tấn/năm. Là đơn vị tiên phong cung cấp cho thị trường thép lớn nhất khu vực phía Nam.
Với các công trình lớn nhỏ như đường hầm Sông Hàn, tuyến cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi, đường hành lang ven biển Phía Nam, đường hầm đèo cả…Với quy mô lớn, thép xây dựng Pomina xứng đáng là một trong những công ty cung cấp thép lớn nhất tại Việt Nam.
Một số dòng thép mà công ty Pomina phân phối như CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490…gồm 2 loại thép cuộn, thép thanh vằn.
Số cây trên mỗi bó thép sẽ ghi đầy đủ những thông số cần thiết như độ phi lớn, mác thép, số cây… để khách hàng có thể nhận biết rõ về sản phẩm.
CHỦNG LOẠI POMINA CB300 POMINA CB400 Thép cuộn Ø 6 17,210 17,300 Thép cuộn Ø 8 17,210 17,300 Thép cây Ø 10 17,300 16,900 Thép cây Ø 12 16,900 16,900 Thép cây Ø 14 16,900 16,900 Thép cây Ø 16 16,900 16,900 Thép cây Ø 18 16,900 16,900 Thép cây Ø 20 16,900 16,900 Thép cây Ø 22 Liên hệ Thép cây Ø 25 Liên hệ Thép cây Ø 28 Liên hệ Thép cây Ø 32 Liên hệ
Thị trường sắt thép có nhiều biến động nhưng nguồn thép Pomina vẫn luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Đây là một lựa chọn mà mỗi công trình không thể bỏ qua.
Báo giá thép xây dựng miền Nam
Thép xây dựng miền Nam với tên kí hiệu “V” hay “VNSTEEL” được sản xuất bởi công ty thép miền Nam – Việt Nam. Được phân phối chủ yếu ở thị trường miền Nam, thép miền Nam với chất lượng khá tốt có thể cạnh tranh với các ông hoàng hàng đầu ngành thép như Việt Nhật, Hòa Phát…
Báo giá chi tiết thép Miền Nam
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400 Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000 Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750 Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750 Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750 Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750 Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750 Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750 Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750 Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
Thép miền Nam gồm 2 loại: thép cuộn miền Nam gồm kích thước phi 6, phi 8 với tên viết tắt VNSTEEL và đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường, chính bằng lượng hàng bán ra, sự tin tưởng của quý khách hàng. Thép cây miền Nam với các tên kí hiệu như CB300V, SD295A, CB400V, SD390…với kí hiệu là V.
Thị trường ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng ngày càng tăng là cơ hội cho thép xây dựng miền Nam phát triển không ngừng. Trong năm 2023 với bảng giá “nhẹ” hơn, là cơ hội để thép xây dựng miền Nam phát triển lên tầng cao mới.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Hòa Phát là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép với công nghệ lò cao khép kín đến quy trình sản xuất thành phẩm. Với dây chuyền công nghệ hiện đại chọn lọc, thép Hòa Phát được mệnh danh là “ông vua” trong giới ngành thép xây dựng.
CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400 Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770 Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600 Thép cây Ø 10 16,730 16,600 Thép cây Ø 12 16,600 16,600 Thép cây Ø 14 16,600 16,600 Thép cây Ø 16 16,600 16,600 Thép cây Ø 18 16,600 16,600 Thép cây Ø 20 16,600 16,600 Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ
Phôi thép của Hòa Phát được sản xuất theo 2 loại 150.150mm và 120.120mm được dùng trong các công trình xây dựng. Thép cuộn được sản xuất theo kích thước phi 6, phi 8, phi 10. Thép thanh đáp ứng yêu cầu trong và ngoài nước theo tiêu chuẩn TCVN, JIS…
Mác thép được sản xuất lên tới D55 đáp ứng được các yêu cầu của công trình lớn bậc nhất Việt Nam. Thép cuộn cán nóng sản xuất dây chuyền tôn mạ, đóng tàu. Hay một số sản phẩm thép khác phục vụ nhu cầu sử dụng của mọi công trình lớn nhỏ.
Thép Hòa Phát sở hữu nhiều công trình lớn như nhà máy nhiệt điện Đông Dương, nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh, Trung tâm truyền hình Việt Nam, đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai, dự án Formosa, dự án vành đai 2, cầu Cao Lãnh,… Sở hữu nhiều dự án lớn chứng tỏ uy tín, tầm cỡ, quy mô lớn mà thép Hòa Phát phủ sóng.
Bảng giá thép xây dựng Việt Úc
Thép Việt Úc hay còn gọi là thép chuột túi, là đơn vị cung cấp thép lớn miền Bắc, miền Trung. Bao gồm thép cuộn Việt Úc, thép cây, thép thanh vằn Việt Úc từ phi 6 đến phi 32 như CT3, CB240, CB300V, SD295…
Báo giá chi tiết thép Việt Úc
CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC KHỐI LƯỢNG/CÂY Thép Ø 6 Kg 18,200 Thép Ø 8 Kg 18,200 Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21 Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39 Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15 Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48 Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38 Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28 Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91 Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09 Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56 Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83
Thép Việt Úc đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Dòng thép độ bền cao, chất lượng tốt, giá cả phải chăng dành cho mọi công trình.
Báo giá thép xây dựng Việt Ý
Thép Việt Ý ra đời năm 2002 với sứ mệnh mang lại dòng thép chất lượng, giá cả phù hợp với mọi công trình xây dựng trong nước.
Với 2 loại thép chính là thép cuộn VIS, thép thanh vằn VIS được dùng làm cốt thép bê tông đòi hỏi sự khắt khe, độ co giãn, chịu lực tốt. Thép Việt Ý sự lựa cho các doanh nghiệp xây dựng có vốn kinh tế còn hạn hẹp, nhưng mong muốn sở hữu nguồn nguyên liệu tốt, bền lâu.
Báo giá chi tiết thép Việt Ý
CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM
KG / CÂYĐƠN GIÁ
VNĐ / KGĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂYThép Ø 6 Kg 11.000 Thép Ø 8 Kg 11.000 Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671 Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251 Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017 Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323 Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842 Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465 Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519 Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481 Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504 Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747 Đinh + Kẽm Buộc Cây 17.500
Trải qua gần 10 năm phát triển và trưởng thành, thép Việt Ý đã chứng tỏ vị thế của mình với những công trình lớn nhỏ như nhà máy nhiệt điện Đông Dương, nhà máy nhiệt điện Thái Bình, nhà máy xi măng Bỉm Sơn, nhà máy Samsung, tòa nhà Sông Đà, nhà máy thủy điện Sơn La…
Hứa hẹn trong những năm sắp tới, thép Việt Ý sẽ cống hiến cho nhiều công trình khác, giúp nền kinh tế nước nhà phát triển.
Báo giá thép xây dựng Tisco
Thép Tisco hay còn gọi là thép Thái Nguyên được ứng dụng trong rất nhiều công trình lớn nhỏ tại Việt Nam. Một số công trình cụ thể như Sân bay quốc tế Nội Bài (Tầng 2), cầu Nhật Tân, tòa nhà Quốc Hội, sân vận động quốc gia Mỹ Đình…
Được thành lập năm 1959, trải qua quá trình hình thành và phát triển, thép Tisco là khu công nghiệp đầu tiên ứng dụng dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ quá trình khai thác quặng sắt đến luyện gang thép. Với công suất lên tới 650.000 tấn/ năm.
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép Tisco mới nhất 2023
Báo giá chi tiết thép Tisco
CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)MÁC THÉP Thép Ø 6 16.600 CB240 Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240 Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A Thép Ø 16 180 16.300 312.048 CB300-V Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco trên đây chứng tỏ đây là một đơn vị cung cấp thép hoàn hảo dành cho mọi công trình xây dựng.
Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Công ty thép xây dựng Việt Mỹ tiền thân là nhà máy cán thép Miền Trung, đi vào hoạt động từ 1996, đổi tên chính thức Công ty cổ phần sản xuất thép Việt Mỹ 2012.
Trải dài dọc miền tổ quốc với các công trình lớn nhỏ với tổng công suất lên tới 1.000.000 tấn phôi, 1.000.000 tấn thép xây dựng. Trở thành đơn vị duy nhất có công suất lớn nhất hiện nay.
Báo giá chi tiết thép Việt Mỹ
CHỦNG LOẠI GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400 Thép cuộn Ø 6 16,460 16,500 Thép cuộn Ø 8 16,460 16,300 Thép cây Ø 10 16,500 16,300 Thép cây Ø 12 16,300 16,300 Thép cây Ø 14 16,300 16,300 Thép cây Ø 16 16,300 16,300 Thép cây Ø 18 16,300 16,300 Thép cây Ø 20 16,300 16,300 Thép cây Ø 22 Liên hệ Thép cây Ø 25 Liên hệ Thép cây Ø 28 Liên hệ Thép cây Ø 32 Liên hệ
Báo giá thép xây dựng Tung Ho
Thép xây dựng Tung Ho sản phẩm thép mới trên thị trường, đươc sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Là đơn vị mới thành lập nhưng với tiềm năng sẵn có Tung Ho đang dần khăng định vị thế của mình trên thị trường.
Báo giá chi tiết thép Tung Ho
CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400 Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000 Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000 Thép cây Ø 10 111.000 113.000 Thép cây Ø 12 157.000 162.000 Thép cây Ø 14 214.000 220.000 Thép cây Ø 16 279.000 287.000 Thép cây Ø 18 353.000 363.000 Thép cây Ø 20 436.000 448.000 Thép cây Ø 22 527.0000 542.000 Thép cây Ø 25 705.000 Thép cây Ø 28 885.000 Thép cây Ø 32 1.157.000
Báo giá thép xây dựng VMS Shengli – Thép Mỹ
Thép Mỹ hay còn gọi là thép VMS Việt Mỹ ra đợi sau muộn nhưng hiện nay đủ phủ sóng toàn quốc. Với nhiều chi nhánh, đại lý lớn nhỏ nâng tầm vị thế của thép Mỹ sánh vai với các đơn vị lớn như Hòa Phát, Việt Nhật….
Thefinances.org xin gửi đến bạn đọc bảng báo giá sắt thép xây dựng Shengli.
CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂYĐƠN GIÁ
VNĐ / KGĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂYThép cuộn Ø 6 11.000 Thép cuộn Ø 8 11.000 Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671 Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251 Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017 Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323 Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842 Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465 Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519 Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481 Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504 Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Báo giá thép xây dựng Việt Đức
Được thành lập năm 2002, thép Việt Đức ra đời sau muộn nhưng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Với công suất hơn 1.300.000 tấn/ năm với nhiều lĩnh vực sản xuất chính như ống thép, tôn cán, tôn mạ kẽm, thép xây dựng.
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết thép Việt Đức mới nhất
CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂYĐƠN GIÁ
VNĐ / KGĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂYThép cuộn Ø 6 11.000 Thép cuộn Ø 8 11.000 Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671 Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251 Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017 Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323 Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842 Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465 Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519 Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481 Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504 Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Sắt thép xây dựng là gì?
Thép xây dựng là hợp kim với thành phần chính đó là: sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07%,… Chúng làm tăng độ bề, độ cứng.
Ưu điểm của kết cấu thép xây dựng
- Độ bền và khả năng chịu lực cao.
- Có Kết cấu nhẹ.
- Tính công nghiệp hóa cao
- Thép xây dựng có tính cơ động trong vận chuyển và lắp ráp
- Không thấm nước và khí
Những lưu ý về bảng báo giá sắt thép xây dựng

Những lưu ý về bảng báo giá sắt thép xây dựng
Thị trường sắt thép hiện nay
Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép khác nhau, mỗi đơn vị sẽ có một thế mạnh nhất định về sản phẩm mình làm ra. Tuy nhiên, để có thể lựa chọn được dòng thép bền, giá cả hợp lý là một điều không dễ dàng.
Lựa chọn đơn vị cung cấp thép lâu năm, có uy tín, có nhiều sản phẩm. Hay đơn vị có giá thành tốt, độ bền, chịu được nhiệt cao, mềm dẻo cũng là một trong những điểm cần chú ý khi lựa chọn thép xây dựng.
Đánh giá thị trường sắt thép xây dựng năm 2023
Năm 2023 dự đoán là một năm phát triển mạnh mẽ, hội nhập nền kinh tế thế giới. Chính vì thế, ngành thép sẽ có cơ hội vươn ra thị trường quốc tế, đưa nền kinh tế nước nhà phát triển mạnh mẽ, hội nhập hơn.
Dựa vào điều này, thị trường thép cần có cái nhìn rộng lớn, vạch ra mục tiêu, kế hoạch dài hạn cho sự phát triển ngành thép Việt Nam.
Giá thép xây dựng hôm nay 06/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/2023 tình hình giá thép xây dựng tại Việt Nam có biến động theo tình hình giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, như cầu sử dụng sắt thép xây dựng thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép xây dựng trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.
Câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua sắt thép
- Giá thép thị trường sắt thép xây dựng lên xuống như thế nào ?
- Địa chỉ công ty hay chi nhánh phân phối sắt thép nằm ở những đâu ?
- Tôi có thể giữ giá sắt thép ở thời điểm mong muốn không ?
- Tôi có thể nhận hàng sắt thép ở đâu ?
- Các chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu giá cho đại lý của tổng công ty sắt thép?
- Thép xây dựng cân theo kg hay theo cây ?
- Tôi ở tỉnh mua sắt thép có được vận chuyển miễn phí không ?
- Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ khi mua sắt thép?
- Tôi muốn công nợ khi mua sắt thép thì thủ tục thế nào ? thời gian ra sao ?
- Làm sao để chọn lựa thép xây dựng chính xác?
- Tại Miền Nam, công ty nào là nhà phân phối thép xây dựng tốt nhất?
- Sử dụng thép xây dựng có tiết kiệm chi phí hay không?
- Chính sách vận chuyển khi mua sắt thép ra sao?
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép xây dựng hôm nay 05/06/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép xây dựng trên thị trường. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép xây dựng tốt nhất.