Giá thép tấm nippon Nhật Bản hôm nay 05/2022 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép tấm nippon Nhật Bản là một trong những vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép tấm nippon Nhật Bản cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép tấm nippon Nhật Bản cập nhật mới nhất 05/2022. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép tấm nippon Nhật Bản mới nhất 05/2022
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép tấm nippon Nhật Bản là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Báo giá thép tấm nippon Nhật Bản mới nhất
Quy cách | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá thép tấm Nippon Nhật Bản (VNĐ/kg) |
3.0 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
4.0 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
5.0 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
5.0 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
6.0 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
6.0 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
8.0 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
8.0 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
10 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
10 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
12 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
12 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
14 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
14 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
15 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
15 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
16 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
16 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
18 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
18 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
20 ly x 1500mm | 3/6/12 | 20.000 |
20 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
30 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
40 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
50 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
60 ly x 2000mm | 3/6/12 | 20.000 |
70 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
80 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
90 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
100 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
110 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
120 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
150 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
170 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
200 ly x 2000mm | 3/6/12 | 21.000 |
Tổng quan về thép tấm Nippon Nhật Bản

Tổng quan về thép tấm Nippon Nhật Bản
Thép tấm Nippon là dòng thép tấm xây dựng của công ty Nippon Steel. Đây là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng và uy tín nhất ở Nhật Bản.
Những sản phẩm thép tấm này đều rất được khách hàng trong nước ưa chuộng và tin tưởng hoàn toàn về chất lượng. Ứng dụng chính của những tấm thép Nippon là lót sàn, làm sàn giả, đổ bê tông, thi công xây dựng hoặc dùng trong nhà thép tiền chế.
Những tấm thép Nippon được sản xuất từ các nguyên liệu chính bao gồm sắt, carbon, crom, photpho,… Nhờ đó, tấm thép có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn rất tốt, độ bền cao nên có thể nâng cao tuổi thọ của công trình.
Bên cạnh đó, sản phẩm còn có khả năng chịu lực tốt, khó bị biến dạng khi có ngoại lực tác động vào nên đảm bảo chất lượng công trình không bị ảnh hưởng.
Ứng dụng của thép tấm Nippon Nhật Bản trong cuộc sống hiện nay

Ứng dụng của thép tấm Nippon Nhật Bản trong cuộc sống hiện nay
Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng, tấm thép Nippon Nhật Bản đã được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng hiện đại và các ngành nghề công nghiệp khác. Một số vai trò chính của loại vật liệu này có thể kể đến như:
- Nguyên vật liệu trong ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất ô tô, xe tải, xe khách
- Làm kết cấu xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Sử dụng trong xây dựng cầu đường, bến cảng, xây dựng dân dụng
- Làm thép chấn bậc cầu thang
- Sử dụng trong khai thác xăng dầu, làm bồn chứa, nồi hơi,…
- Nguyên liệu chính trong sản xuất đồ nội thất, trang thiết bị gia đình,…
Quy cách của tấm thép Nippon
Để có thể đáp ứng được những yêu cầu phức tạp về chất lượng và quy cách tiêu chuẩn, những tấm thép Nippon đã được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín hoàn toàn và được theo dõi trên hệ thống máy tính thông minh. Một số tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản của dòng thép tấm này bao gồm:
- Mác thép: SS400, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101
- Độ dày thép: 3.0mm – 210mm
- Chiều rộng khổ thép: 1500mm – 3500mm
- Chiều dài tấm thép: 3000mm – 12000mm
Bảng tính chất cơ lý tính của thép tấm Nippon Nhật Bản
Mác thép | Độ dày (mm) | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
SS400 | < 16 | 210 – 245 | 310 – 510 | 17 |
SS400 | ≥ 16 | 210 – 245 | 310 – 510 | 32 |
ASTM A572 – Gr42 | 190 | 415 | 22 | |
ASTM A572 – Gr50 | 345 | 450 | 16 | |
ASTM A572 – Gr60 | 415 | 520 | 17 | |
ASTM A572 – Gr65 | 450 | 550 | 16 | |
A36 | 100 – 280 | ≥ 250 | ≤ 28 |
Giá thép tấm nippon Nhật Bản hôm nay 05/2022 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 05/22 tình hình giá thép tấm nippon Nhật Bản có biện động nhẹ theo tình hình giá quặng thép quốc tế