Bảng Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 12/2023
Hiện nay các vấn đề liên quan đến thép là một vấn đề đáng được quan tâm hằng giờ hằng ngày. Bởi sau cơn khủng hoảng do đại dịch Covid-19 gây ra đã ảnh hưởng không ít đến thị trường nguyên vật liệu trong xây dựng và các ngành khác. Giá cả của chúng có thể lên xuống bất ngờ mà chúng ta có thể cũng không kip cập nhật. Quan trọng nhất là thép tấm có rất nhiều loại với các mã và chất lượng khác nhau rất khó cho chúng ta có thể nắm bắt hết được chúng, nào là thép tấm gân, thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm gân mạ kẽm với các kích thước 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm,…
Biết được mối lo ngại và quan tâm của các nhà thầu, The Finances mời các bạn tham khảo qua bài CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN TRONG NGÀY 02/12/2023để có thêm kiến thức và kịp thời cập nhật được chúng. Thép tấm gân ngày nay rất quan trọng trong xây dựng nên các bạn cần nhanh chóng cập nhật tránh các tình trạng thiếu hụt nguyên liệu hay là kinh phí xảy ra cho công trình của mình.
Thép tấm gân là gì?
Thép tấm gân là một loại thép chống trượt và có các hoa văn trên bề mặt hay những đường sần sùi để tạo độ nhám cho bề mặt. Đó là những đặc điểm để phân biệt thép tấm gân và thép tấm trơn.

Những đặc điểm nổi bật của thép tấm gân:
Thép gân chủ yếu có các đặc điểm nổi bật như sau:
- Những đường gân gồ ghề treên bề mặt có khả năng chống trượt tốt
- Có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt
- Chịu được sự tác động từ môi trường không có điều kiện tốt.
Ưu điểm:
Thép tấm gân có các đặc điểm như sau:
- Dễ gia công
- Khả năng chống va đập tốt
- Không bị oxy hóa, han gỉ dù để ở điều kiện thời tiết mưa gió ngoài trời
- Độ cứng và độ bền cao
- Đặc biệt nhất là có khả năng chống trượt cao.
Nhược điểm:
Hiện tại The Finances chưa tìm thấy các khuyết điểm mà thép tấm gân cần khắc phục.
Quy trình sản xuát thép tấm gân:
Sản xuất thép tấm gân bao gồm 4 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Tiến hành xử lí quặng và sau đó cho vào lò nung cùng một số chất hóa học để tạo lượng kim loại nóng chảy
Giai đoạn 2: Tiếp tục quá trình nung nóng nguyên liệu thép và tách bỏ các tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng thép tấm thành phẩm.
Giai đoạn 3: Cán nguội hoặc cán nóng thép vừa nung ở giai đoạn 2.
Giai đoạn 4: Tạo hình cho thép tấm vừa được cán mỏng tại giai đoạn 2 sau đó tạo những đường gân và hoa văn nổi trên bề mặt tùy theo yêu cầu khách hàng.
Ứng dụng của thép tấm gân:
Thép tấm gân được mọi người lựa chọn đồng hành trong rất nhiều việc:
- Các nghành công nghiệp xây dựng dân dụng
- Dùng để lót nền, lót sàn xe tải
- Dùng để làm cầu thang, nắp cống, dập khuôn mẫu
- Dùng để xây dựng các loại nhà tiền chế
- Dùng trong công nghiệp đóng tàu, đóng thuyền
Những việc trên cho thấy thép tâm gân có tính ứng dụng cao.

Lý do để lựa chọn thép tấm gân trong xây dựng:
Trên thực tế có rất nhiều lý do để lựa chọn thép tám gân cho công trình xây dựng nhưng lý do chủ yếu là do tính năng chống trượt của vật liệu mà các nhà thầu lựa chọn chúng cho công trình của mình đảm nhiệm.
Các phương pháp chế tạo thép tấm gân:
Có hai phương pháp chế tạo thép tấm gân là quá trình cán nóng và cán nguội.
Bảng giá thép gân mới nhất trong ngày 02/12/2023:
Đại lý thép tấm MTP:
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất:
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Thép Hà Nội:
Bảng giá thép tấm gân trên thị trường mới nhất hôm nay:
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 21.000 | 5.019.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 21.000 | 6.501.600 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 21.000 | 7.986.300 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 21.000 | 9.468.900 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 21.000 | 12.436.200 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 21.000 | 15.403.500 |
Thái Hòa Phát Steel:
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Giá Kg (đã VAT) | Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 24.500 | 5.855.500 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 24.500 | 7.585.200 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 24.500 | 9.317.350 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 24.500 | 11.047.050 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 24.500 | 14.508.900 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 24.500 | 17.970.750 |
Mạnh Tiến Phát Steel:
Quy cách thép tấm | Xuất xứ | kg/tấm | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/tấm |
3ly (1500*6000) | NK | 239 | 25,900 | 6,190,100 |
4ly (1500*6000) | NK | 309.6 | 25,900 | 8,018,640 |
5ly (1500*6000) | NK | 380.25 | 26,100 | 9,924,525 |
6ly (1500*6000) | NK | 450.9 | 26,100 | 11,768,490 |
8ly (1500*6000) | NK | 592.2 | 26,100 | 15,456,420 |
10ly (1500*6000) | NK | 733.5 | 26,100 | 19,144,350 |
12ly (1500*6000) | NK | 874.8 | 26,100 | 22,832,280 |
Bảng giá thép tấm gân chống trượt 3ly, 4ly, 5ly, 8ly, 10ly, 12ly SS400, A36
Quy cách thép tấm | Xuất xứ | kg/tấm | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/tấm |
3ly (1500*6000) | NK | 211.95 | 22,900 | 4,853,655 |
4ly (1500*6000) | NK | 282.6 | 22,700 | 6,415,020 |
5ly (1500*6000) | NK | 353.25 | 22,700 | 8,018,775 |
6ly (1500*6000) | NK | 423.9 | 22,700 | 9,622,530 |
8ly (1500*6000) | NK | 565.2 | 22,700 | 12,830,040 |
10ly (1500*6000) | NK | 706.5 | 22,700 | 16,037,550 |
12ly (1500*6000) | NK | 847.8 | 22,700 | 19,245,060 |
Các địa chỉ uy tín cung cấp thép tấm gân chất lượng:

Thái Hòa Phát Steel:
Thái Hòa Phát Steel được biết đến là một công ty cung cấp thép chất lượng và phổ biến tại Việt Nam. Doanh nghiệp lấy chất lượng lên hàng đầu vì vậy được rất nhiều công ty trong và ngoài nước tin tưởng và hợp tác. Đặc biệt sản phẩm chủ đọa của công ty là các dòng thép cao đạt chuẩn chất lượng quốc tế. Không những thế, doanh nghiệp còn đề cao việc thái độ phục vụ đối với khách hàng. Do đó, doanh nghiệp rất được lòng khách hàng ngay cả những khách hàng khó tính nhất thị trường.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Hotline: 0971298787
Email: [email protected]
Website: thaihoaphat.net
Thép HPSC – Công Ty Cổ Phần Thép HPSC
Công ty cổ phần Thép HPSC là công ty chuyên cung cấp thép nhập khẩu và chuyên phân phối các loại thép như: Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, mã kẽm,v.v… theo yêu cầu của khách hàng. Với phương châm kinh doanh: “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả, doanh nghiệp đã cố gắng tạo đucợ niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng. Hiện nay doanh nghiệp đã phủ sóng hầu như ở cả ba miền Bắc, Trung, Nam.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Số 268, Tổ Dân Phố 3, TT. An Dương, H. An Dương, Tp. Hải Phòng
Điện thoại: (031) 3531789, – Fax: (031) 3531789
Email: [email protected]
Website: http://hpscsteel.com
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á:
Công ty xuất nhập khẩu Xuyên Á được mệnh danh là một trong những nhà phân phối các loại thép sản xuất và nhập khẩu. Với những thương hiệu nổi tiếng như: Thép Pomina, théo Việt Nhật, thép Việt-Úc, thép miền Nam,v.v.. và các sản phẩm dịch vụ như cừ thép thép tấm, inox, ống đồng thau, đồng tròn đặc, ống inox, thép hình chữ V, U,H,I,v.v… và còn rất nhiều sản phẩm dịch vụ khác. Bên cạnh đó, với sự đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiều kinh ghiệm trên thị trường đã giúp doanh nghiệp có chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Thông tin liên hệ:
Trụ sở chính: 30/17 Đường HT37 – Phường Hiệp Thành – Quận 12 TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.6273 5639
Hotline: (+84 ) 933 768 689
Email: [email protected]
Wedsite: https://thepxuyena.com.vn/
Tập đoàn Hòa Phát
Nhắc đến tập đoàn thép nổi tiếng nhất Việt Nam không ai mà không biết đến Hòa Phát. Hòa Phát – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Hiện nay tập đoàn hoạt động với 5 lĩnh vực chính là gang thép, sản phẩm ống thép, nông nghiệp, bất động sản và điện gia dụng. Được mệnh danh là doanh ghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á với công suất 8 triệu tấn thép thô trên một năm, tập đoàn Hòa Phát đang giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng. Triết lí kinh doanh “ Hợp tác cùng phát triển” Hòa Phát đxa dễ dàng lấy lòng khách hàng bởi sự uy tín vốn có của mình.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 629 75 599
Email: [email protected]
Website: https://www.hoaphat.com.vn/
Tôn thép Sáng Chinh:
Công ty thép tôn Sáng Chinh được biết đến là một công ty chuyên cung cấp các loại thép tấm, tôn, thép ống, thép cuộn,… theo các kích thước được yêu cầu cho các công trình từ nhỏ đến lớn. Lấy sự tín nhiệm của khách hàng lên hàng đầu, Tôn thép Sáng Chinh rất được lòng khách hàng lẫn trong nước và ngoài nước. Các khách hàng đã mua tôn thép ở công ty Sáng Chinh phản hồi về chất lượng và dịch vụ hỗ trợ khách hàng rất tốt. Tôn thép Sáng Chinh là một lựa chọn tuyệt vời mà các nhà thầu và chủ đầu tư công trình cần cân nhắc cho dự án của mình.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 43 phan văn đối, tiên lâ, bà điểm, hóc môn
Điện thoại: 0909 936 937 ( Mr.Quân )
Email: [email protected]
Wedsite: https://tonthepsangchinh.vn/
Những câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép tấm gân:
Tại sao sử dụng thép tấm gân để làm bậc cầu thang?
Thép tấm gân sử dụng trong việc làm cầu thang có chất lượng rất tốt. Thêm vào đó dặc tính chủ yếu của thép tấm gân là chống trượt ngã bởi những đường gần gồ ghề trên bề mặt của chúng tăng độ ma sát, giảm sự trơn trượt giúp cho chúng ta đặc biệt là trẻ nhỏ có thể an tâm và dễ dàng di chuyển trên những bặc cầu thang như thế này.
Các quy cách phổ biến của thép tấm gân trong xây dựng?
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SS400 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
12 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
13 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
14 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,5 |
15 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,5 |
Đặc tính nổi bật của thép tấm gân?
Thép tấm gân có các đặc tính nổi bật như sau:
- Chống trượt ngã
- Có độ bền cao
- Chịu được va đập
- Chống chịu mạnh trong môi trường có điều kiện thấp.
Cách bảo quản thép tấm gân?
Để bảo quản tốt thép tấm gân thì các bạn cần làm theo những cách sau đây:
- Tránh để các hóa chất gần thép tấm gân
- Kiếm vật kê thép tấm để tránh tiếp xúc với bề mặt đất trực tiếp
- Nên xếp các tấm thép kĩ càng, gọn gàng tránh đổ và các điều kiện bên ngoài như mưa có thể tác động vào
- Nếu phát hiện thép có dấu hiệu gỉ thì cần lau sạch và đem chúng ra nơi khô ráo
- Khi vận chuyển cần lót đệm để tránh các trường hợp gãy thép có thể xảy ra.
Các mã thép thông dụng?
Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thép tấm gân chủ yếu nhập từ đâu?
Thép tấm gân có thể được các nhà phân phối nhặp từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga… Ở Việt Nam cũng có sản xuất và để đa dạng nhiều mẫu mã hơn thì chúng ta sẽ nhập từ các nước khác về.

Kết luận:
Như vậy The Finances đã cung cấp bảng giá về thép tấm gân qua bài CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN TRONG NGÀY 02/12/2023 cho các bạn biết được sự tăng giá hay giảm, các ứng dụng và ưu nhược điểm của thép tấm gân, các bạn có thể dựa vào đây để đánh giá và so sánh tham khảo cho dự án có sử dụng đế thép tấm gân của mình. The Finances hi vọng bạn sẽ lựa chọn thông minh cho công trình của mình!