Bảng báo giá sắt thép hộp mạ kẽm Visa cập nhật 25/09/2023 chi tiết tại đại lý
Giá thép hộp mạ kẽm Visa hôm nay 09/2023 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép hộp mạ kẽm Visa là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép hộp mạ kẽm Visa cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Visa cập nhật mới nhất 09/2023. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất 09/2023
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều mong muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép hộp mạ kẽm Visa là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng báo giá thép xây dựng hộp mạ kẽm Visa hôm nay
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
10 x 20 (128 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.95 | 18,200 | 35,490 |
0.9 | 6m | 2.14 | 18,200 | 38,948 | |
1.0 | 6m | 2.45 | 18,100 | 44,345 | |
1.1 | 6m | 2.70 | 18,100 | 48,870 | |
1.2 | 6m | 2.96 | 18,100 | 53,576 | |
1.3 | 6m | 3.26 | 18,100 | 59,006 | |
1.4 | 6m | 3.51 | 18,100 | 63,531 | |
13 x 26 (128 cây/bó) | 0.8 | 6m | 2.57 | 18,200 | 46,774 |
0.9 | 6m | 2.91 | 18,200 | 52,962 | |
1.0 | 6m | 3.25 | 18,100 | 58,825 | |
1.1 | 6m | 3.58 | 18,100 | 64,798 | |
1.2 | 6m | 3.92 | 18,100 | 70,952 | |
1.3 | 6m | 4.46 | 18,100 | 80,726 | |
1.4 | 6m | 4.8 | 18,100 | 86,880 | |
20 x 40 (98 cây/bó) | 0.9 | 6m | 4.55 | 18,100 | 82,355 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18,000 | 91,620 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18,000 | 101,160 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18,000 | 110,700 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18,000 | 129,780 | |
1.8 | 6m | 9.57 | 18,000 | 172,260 | |
25 x 50 (72 cây/bó) | 0.9 | 6m | 5.72 | 18,100 | 103,532 |
1.0 | 6m | 6.4 | 18,000 | 115,200 | |
1.1 | 6m | 7.08 | 18,000 | 127,440 | |
1.2 | 6m | 7.75 | 18,000 | 139,500 | |
1.3 | 6m | 8.67 | 18,000 | 156,060 | |
1.4 | 6m | 9.09 | 18,000 | 163,620 | |
1.8 | 6m | 12.08 | 18,000 | 217,440 | |
30 x 60 (50 cây/bó) | 0.9 | 6m | 6.89 | 18,100 | 124,709 |
1.0 | 6m | 7.71 | 18,000 | 138,780 | |
1.1 | 6m | 8.53 | 18,000 | 153,540 | |
1.2 | 6m | 9.35 | 18,000 | 168,300 | |
1.3 | 6m | 10.16 | 18,000 | 182,880 | |
1.4 | 6m | 10.97 | 18,000 | 197,460 | |
1.8 | 6m | 14.18 | 18,000 | 255,240 | |
40 x 80 (50 cây/bó) | 1.0 | 6m | 10.34 | 18,000 | 186,120 |
1.1 | 6m | 11.44 | 18,000 | 205,920 | |
1.2 | 6m | 12.54 | 18,000 | 225,720 | |
1.3 | 6m | 13.63 | 18,000 | 245,340 | |
1.4 | 6m | 14.73 | 18,000 | 265,140 | |
1.6 | 6m | 17.39 | 18,000 | 313,020 | |
1.8 | 6m | 19.07 | 18,000 | 343,260 | |
2.0 | 6m | 21.23 | 18,000 | 382,140 | |
50 x 100 (32 cây/bó) | 1.2 | 6m | 15.73 | 18,000 | 283,140 |
1.3 | 6m | 17.37 | 18,000 | 312,660 | |
1.4 | 6m | 18.48 | 18,000 | 332,640 | |
1.6 | 6m | 21.83 | 18,000 | 392,940 | |
1.7 | 6m | 23.25 | 18,000 | 418,500 | |
1.8 | 6m | 23.96 | 18,000 | 431,280 | |
1.9 | 6m | 26.08 | 18,000 | 469,440 | |
2 | 6m | 26.68 | 18,000 | 480,240 | |
60 x 120 (18 cây/bó) | 1.4 | 6m | 22.86 | 18,000 | 411,480 |
1.6 | 6m | 26.27 | 18,000 | 472,860 | |
1.7 | 6m | 27.97 | 18,000 | 503,460 | |
1.8 | 6m | 29.59 | 18,000 | 532,620 | |
1.9 | 6m | 31.29 | 18,000 | 563,220 | |
2 | 6m | 32.14 | 18,000 | 578,520 |
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
12 x 12 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.53 | 18,600 | 28,458 |
0.9 | 6m | 1.73 | 18,600 | 32,178 | |
1.0 | 6m | 1.93 | 18,500 | 35,705 | |
1.1 | 6m | 2.13 | 18,500 | 39,405 | |
1.2 | 6m | 2.41 | 18,500 | 44,585 | |
1.3 | 6m | 2.56 | 18,500 | 47,360 | |
1.4 | 6m | 2.76 | 18,500 | 51,060 | |
14 x14 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 1.81 | 18,200 | 32,942 |
0.9 | 6m | 2.05 | 18,200 | 37,310 | |
1.0 | 6m | 2.28 | 18,100 | 41,268 | |
1.1 | 6m | 2.52 | 18,100 | 45,612 | |
1.2 | 6m | 2.75 | 18,100 | 49,775 | |
1.3 | 6m | 3.07 | 18,100 | 55,567 | |
1.4 | 6m | 3.32 | 18,100 | 60,092 | |
16 x 16 (196 cây/bó) | 0.8 | 6m | 2.08 | 18,200 | 37,856 |
0.9 | 6m | 2.36 | 18,200 | 42,952 | |
1.0 | 6m | 2.63 | 18,100 | 47,603 | |
1.1 | 6m | 2.90 | 18,100 | 52,490 | |
1.2 | 6m | 3.17 | 18,100 | 57,377 | |
1.3 | 6m | 3.55 | 18,100 | 64,255 | |
1.4 | 6m | 3.84 | 18,100 | 69,504 | |
20 x 20 ( 196 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 2.63 | 18,200 | 47,866 |
0.9 | 6m | 2.99 | 18,200 | 54,418 | |
1.0 | 6m | 3.33 | 18,100 | 60,273 | |
1.1 | 6m | 3.68 | 18,100 | 66,608 | |
1.2 | 6m | 4.02 | 18,100 | 72,762 | |
1.3 | 6m | 4.50 | 18,100 | 81,450 | |
1.4 | 6m | 4.70 | 18,100 | 85,070 | |
25 x 25 (100 cây/bó) | 0.8 | 6m | 3.43 | 18,100 | 62,083 |
0.9 | 6m | 3.77 | 18,100 | 68,237 | |
1.0 | 6m | 4.21 | 18,000 | 75,780 | |
1.1 | 6m | 4.65 | 18,000 | 83,700 | |
1.2 | 6m | 5.09 | 18,000 | 91,620 | |
1.3 | 6m | 5.69 | 18,000 | 102,420 | |
1.4 | 6m | 5.96 | 18,000 | 107,280 | |
30 x 30 (100 cây/bó) | 0.9 | 6m | 4.55 | 18,100 | 82,355 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18,000 | 91,620 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18,000 | 101,160 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18,000 | 110,700 | |
1.3 | 6m | 6.89 | 18,000 | 124,020 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18,000 | 129,780 | |
1.6 | 6m | 8.48 | 18,000 | 152,640 | |
1.8 | 6m | 9.30 | 18,000 | 167,400 | |
40 x 40 ( 64 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 6.29 | 18,100 | 113,849 |
1.0 | 6m | 6.84 | 18,000 | 123,120 | |
1.1 | 6m | 7.56 | 18,000 | 136,080 | |
1.2 | 6m | 8.28 | 18,000 | 149,040 | |
1.3 | 6m | 9.26 | 18,000 | 166,680 | |
1.4 | 6m | 9.71 | 18,000 | 174,780 | |
1.6 | 6m | 11.43 | 18,000 | 205,740 | |
1.8 | 6m | 12.55 | 18,000 | 225,900 | |
50 x 50 (64 cây/bó) | 1.0 | 6m | 8.83 | 18,000 | 158,940 |
1.1 | 6m | 9.77 | 18,000 | 175,860 | |
1.2 | 6m | 10.41 | 18,000 | 187,380 | |
1.3 | 6m | 11.65 | 18,000 | 209,700 | |
1.4 | 6m | 12.2 | 18,000 | 219,600 | |
1.6 | 6m | 14.39 | 18,000 | 259,020 | |
1.7 | 6m | 15.32 | 18,000 | 275,760 | |
1.8 | 6m | 15.81 | 18,000 | 284,580 | |
1.9 | 6m | 17.15 | 18,000 | 308,700 | |
2 | 6m | 17.59 | 18,000 | 316,620 |
Đặc điểm của sắt hộp mạ kẽm Visa

Đặc điểm của sắt hộp mạ kẽm Visa
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao và hiện đại nhất hiện nay, những sản phẩm thép hộp mạ kẽm Visa có rất nhiều đặc điểm vượt trội về chất lượng so với những thương hiệu khác. Một số ưu điểm của loại vật liệu này có thể kể đến như:
- Màu sắc sáng bóng, bề mặt trơn nhẵn, tính thẩm mỹ cao
- Có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tự nhiên và không bị han rỉ khi sử dụng trong thời gian dài
- Khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có ngoại lực tác động và các ảnh hưởng khắc nghiệt khác của thời tiết
- Độ bền cao, thời hạn sử dụng có thể lên tới 70 năm trong môi trường tự nhiên thông thường
- Mức giá thép hộp mạ kẽm Visa cực kỳ cạnh tranh và ưu đãi, mang đến nhiều lợi thế về kinh tế cho công trình xây dựng
- Quy cách đóng gói đơn giản, dễ dàng vận chuyển và lắp ráp, sử dụng cũng như bảo dưỡng, thay thế
Ứng dụng của thép hộp Visa trong đời sống

Ứng dụng của thép hộp Visa trong đời sống
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, thép hộp Visa mạ kẽm được rất nhiều khách hàng yêu thích lựa chọn. Một số ứng dụng và vai trò cơ bản của loại vật liệu này trong đời sống hàng ngày có thể kể đến như:
- Đường ống dẫn trong công trình xây dựng
- Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung đỡ mái tôn,…
- Nguyên liệu làm giàn giáo xây dựng và một số vật liệu công nghiệp khác
- Làm khung xe ô tô, xe máy và các loại phụ tùng cơ bản khác
- Sử dụng trong thiết kế cầu thang, lan can, tay vịn,…
- Trang trí nội ngoại thất
- Làm cổng, hàng rào bao quanh công trình
Giá thép hộp mạ kẽm Visa hôm nay 09/2023 tăng hay giảm?
Sau đại dịch Covid-19, các nhà xưởng ở Trung Quốc vẫn chưa hoạt động lại hết công suất như trước, kết hợp với tình hình lạm phát đang xảy trên toàn thế giới, chính vì thế dự báo giá sắt thép hộp mạ kẽm Visa trong thời gian tới có xu hướng tăng. Theo Thefinance dự đoán giá sắt thép hộp mạ kẽm Visa có thể ổn định trong 2 tới 3 năm tới.