Giá thép hộp Hoà Phát hôm nay 05/2022 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, thép hộp Hoà Phát là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng nổi tiếng và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, giá mua bán thép hộp Hoà Phát cũng được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn bảng báo giá thép hộp Hoà Phát cập nhật mới nhất 05/2022. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp, đảm bảo chất lượng của công trình mà các nhà thầu quan tâm. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!
Báo giá thép hộp Hoà Phát mới nhất 05/2022
Mỗi đơn vị đều có một mức chi phí không giống nhau. Mỗi công trình kiến trúc đều ước muốn có được nguồn thép tốt, giá trị vượt trội và mức giá hợp lý. Nguồn thép hộp Hoà Phát là một sự quyết định ổn định dành cho bạn với bảng thông báo giá sắt thép chuẩn xác nhất.
Bảng giá thép hộp Hoà Phát chữ nhật mạ kẽm hôm nay
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
13x26x0,8 | 2,5 | 150 | 25.300 | 63.250 |
13x26x0,9 | 2,9 | 150 | 25.300 | 73.370 |
13x26x1 | 3,2 | 150 | 25.300 | 80.960 |
13x26x1,1 | 3,6 | 150 | 25.300 | 91.080 |
13x26x1,2 | 3,8 | 150 | 25.300 | 96.140 |
20x40x0,8 | 4 | 98 | 25.300 | 101.200 |
20x40x0,9 | 4,5 | 98 | 25.300 | 113.850 |
20x40x1 | 5 | 98 | 25.300 | 126.500 |
20x40x1,1 | 5,4 | 98 | 25.300 | 136.620 |
20x40x1,2 | 6 | 98 | 25.300 | 151.800 |
20x40x1,4 | 6,7 | 98 | 25.300 | 169.510 |
20x40x1,7 | 8,5 | 98 | 25.300 | 215.050 |
25x50x0,8 | 5,5 | 50 | 25.300 | 139.150 |
25x50x0,9 | 5,8 | 50 | 25.300 | 146.740 |
25x50x1 | 6,5 | 50 | 25.300 | 164.450 |
25x50x1,1 | 6,8 | 50 | 25.300 | 172.040 |
25x50x1,2 | 7,6 | 50 | 25.300 | 192.280 |
25x50x1,4 | 8,7 | 50 | 25.300 | 220.110 |
30x60x0,8 | 6,3 | 50 | 25.300 | 159.390 |
30x60x0,9 | 6,8 | 50 | 25.300 | 172.040 |
30x60x1 | 7,5 | 50 | 25.300 | 189.750 |
30x60x1,1 | 8,4 | 50 | 25.300 | 212.520 |
30x60x1,2 | 9,2 | 50 | 25.300 | 232.760 |
30x60x1,4 | 10,4 | 50 | 25.300 | 263.120 |
30x60x1,7 | 13 | 50 | 25.300 | 328.900 |
30x60x2 | 15,6 | 50 | 25.300 | 394.680 |
30x90x1,05 | 11,2 | 50 | 25.300 | 283.360 |
30x90x1,35 | 14 | 50 | 25.300 | 354.200 |
30x90x1,65 | 17,2 | 50 | 25.300 | 435.160 |
40x80x0,75 | 8,3 | 50 | 25.300 | 209.990 |
40x80x0,85 | 9,3 | 50 | 25.300 | 235.290 |
40x80x0,95 | 10,2 | 50 | 25.300 | 258.060 |
40x80x1,05 | 11,5 | 50 | 25.300 | 290.950 |
40x80x1,15 | 12,5 | 50 | 25.300 | 316.250 |
40x80x1,35 | 14 | 50 | 25.300 | 354.200 |
40x80x1,65 | 17,5 | 50 | 25.300 | 442.750 |
40x80x1,95 | 21,5 | 50 | 25.300 | 543.950 |
50x100x1,05 | 14,5 | 50 | 25.300 | 366.850 |
50x100x1,15 | 15,5 | 50 | 25.300 | 392.150 |
50x100x1,35 | 17,5 | 50 | 25.300 | 442.750 |
50x100x1,65 | 22,5 | 50 | 25.300 | 569.250 |
50x100x1,95 | 26,3 | 50 | 25.300 | 665.390 |
60x120x1,35 | 21,5 | 20 | 25.300 | 543.950 |
60x120x1,65 | 27,5 | 20 | 25.300 | 695.750 |
60x120x1,95 | 32,17 | 20 | 25.300 | 813.901 |
Bảng giá thép hộp Hoà Phát vuông mạ kẽm hôm nay
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
14x14x0,8 | 1,75 | 200 | 25.300 | 44.275 |
14x14x0,9 | 2,05 | 200 | 25.300 | 51.865 |
14x14x1 | 2,2 | 200 | 25.300 | 55.660 |
14x14x1,1 | 2,5 | 200 | 25.300 | 63.250 |
20x20x0,8 | 2,5 | 100 | 25.300 | 63.250 |
20x20x0,9 | 2,9 | 100 | 25.300 | 73.370 |
20x20x1 | 3,15 | 100 | 25.300 | 79.695 |
20x20x1,1 | 3,5 | 100 | 25.300 | 88.550 |
20x20x1,2 | 3,8 | 100 | 25.300 | 96.140 |
20x20x1,4 | 4,4 | 100 | 25.300 | 111.320 |
25x25x0,8 | 3,3 | 100 | 25.300 | 83.490 |
25x25x0,9 | 3,7 | 100 | 25.300 | 93.610 |
25x25x1 | 4,1 | 100 | 25.300 | 103.730 |
25x25x1,1 | 4,5 | 100 | 25.300 | 113.850 |
25x25x1,2 | 4,9 | 100 | 25.300 | 123.970 |
25x25x1,4 | 5,5 | 100 | 25.300 | 139.150 |
30x30x0,8 | 4 | 100 | 25.300 | 101.200 |
30x30x0,9 | 4,5 | 100 | 25.300 | 113.850 |
30x30x1 | 5 | 100 | 25.300 | 126.500 |
30x30x1,1 | 5,4 | 100 | 25.300 | 136.620 |
30x30x1,2 | 6 | 100 | 25.300 | 151.800 |
30x30x1,4 | 6,7 | 100 | 25.300 | 169.510 |
30x30x1,7 | 8,5 | 100 | 25.300 | 215.050 |
40x40x0,9 | 5,8 | 100 | 25.300 | 146.740 |
40x40x1 | 6,8 | 100 | 25.300 | 172.040 |
40x40x1,1 | 7,5 | 100 | 25.300 | 189.750 |
40x40x1,2 | 8 | 100 | 25.300 | 202.400 |
40x40x1,4 | 9,3 | 100 | 25.300 | 235.290 |
40x40x1,7 | 11,5 | 100 | 25.300 | 290.950 |
50x50x1,1 | 9,2 | 100 | 25.300 | 232.760 |
50x50x1,4 | 11,6 | 100 | 25.300 | 293.480 |
50x50x1,7 | 14,8 | 100 | 25.300 | 374.440 |
50x50x 2 | 17,5 | 100 | 25.300 | 442.750 |
75x75x1,4 | 17,5 | 25 | 25.300 | 442.750 |
75x75x1,7 | 22 | 25 | 25.300 | 556.600 |
90x90x1,4 | 21,26 | 16 | 25.300 | 537.878 |
90x90x1,7 | 16,46 | 16 | 25.300 | 416.438 |
90x90x2 | 29,48 | 16 | 25.300 | 745.844 |
90x90x2,5 | 32,84 | 16 | 25.300 | 830.852 |
100x100x1,4 | 23,65 | 16 | 25.300 | 598.345 |
100x100x1,7 | 29,44 | 16 | 25.300 | 744.832 |
100x100x2 | 32,8 | 16 | 25.300 | 829.840 |
100x100x2,5 | 36,53 | 16 | 25.300 | 924.209 |
Tìm hiểu về thép hộp Hoà Phát

Tìm hiểu về thép hộp Hoà Phát
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại nguyên liệu quá quen thuộc và không thể thiếu đối với ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất cũng như đời sống. Với hình dáng đơn giản là vuông và chữ nhật, thép hộp thông thường dài 6m, dày 0,7 – 5,1mm. Có hai loại thép hộp phổ biến trên thị trường là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và xây dựng, đó là lý do có nhiều thương hiệu thép hộp uy tín xuất hiện: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Ánh Hòa, Nam Kim,… hoặc được nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan, …
Phân loại thép hộp theo hình dạng
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp vuông là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.
Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu.
Thép hộp vuông
Thép hộp chữ nhật như tên gọi là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm tới 4.0mm.
Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế thép hộp thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng mini,..
Phân loại thép hộp theo chất liệu
Thép hộp đen
Thép hộp đen là loại thép với bề mặt trơn màu đen bóng, chịu lực tốt nhưng. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét hay ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao.
Nên sử dụng thép đen cho các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm được mạ lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Chính vì thế kết cấu thép hạn chế được sự rỉ sét, mài mòn và sự oxy hóa từ môi trường xung quanh.
Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen. Vì vậy thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những công trình đặc thù ở ven biển, kho hóa chất và những công trình cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp

Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp
Ưu điểm
- Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.
- Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 – 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
- Dễ dàng kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường.
Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng
Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo…
Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.
Sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình của khách hàng hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình bạn muốn xây dựng.
Giá thép hộp Hoà Phát hôm nay 05/2022 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 05/22 tình hình giá thép hộp Hoà Phát có biến động nhẹ theo tình hình giá quặng thép quốc tế