Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bắc Giang hôm nay mới nhất 04/2024

Kinh tế tại Bắc Giang ngày một phát triển mạnh mẽ, kéo theo đó là những công trình lớn nhỏ đang mọc ra ngày càng nhiều hơn cho nên nhu cầu mua sắt thép xây dựng cũng cao hơn. Vật liệu xây dựng tại Bắc Giang đặc biệt là sắt thép hiện đang nhận được sự quan tâm rất lớn của người tiêu dùng. Chịu ảnh hưởng của thị trường sắt thép khắp cả nước thì giá sắt thép tại Bắc Giang cũng có sự biến động mạnh mẽ. Tuy nhiên, giá của sản phẩm ở thời điểm hiện tại không phải bất kỳ ai cũng nắm được. Hôm nay chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn giá thép ở Bắc Giang mới nhất nhé.

 

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Giang ngày 19/04/2024

Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bắc Giang

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bắc Giang

STT LOẠI HÀNG ĐVT TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY THÉP VIỆT MỸ SD 295/CB 300 THÉP VIỆT MỸ SD 390/CB 400
1 Ký hiệu trên cây sắt   VAS STEEL VAS STEEL
2 D 6 ( CUỘN ) 1 Kg   10.500 10.500
3 D 8 ( CUỘN ) 1 Kg   10.500 10.500
4 D 10 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 5.5 57.000 60.000
5 D 12 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 6,5 87.000 90.000
6 D 14  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 9.5 129.000 130.000
7 D 16  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 13.5 177.000 180.000
8 D 18  ( Cây) Độ dài  (11.7m) 18 247.000 250.000
9 Đinh  +  kẽm buộc   =   15.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bắc Giang

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   Liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Bảng báo giá thép Tung Ho tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25   705.000
Thép cây Ø 28   885.000
Thép cây Ø 32   1.157.000

Bảng báo giá thép Tisco tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)
MÁC THÉP
Thép Ø 6     16.600   CB240
Thép cuộn Ø 8     16.600   CB240
Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180   16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500

Bảng báo giá thép Pomina tại Bắc Giang

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770
Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600
Thép cây Ø 10 16,730 16,600
Thép cây Ø 12 16,600 16,600
Thép cây Ø 14 16,600 16,600
Thép cây Ø 16 16,600 16,600
Thép cây Ø 18 16,600 16,600
Thép cây Ø 20 16,600 16,600
Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Bắc Giang

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC KHỐI LƯỢNG/CÂY
Thép Ø 6 Kg 18,200  
Thép Ø 8 Kg 18,200  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83

Bảng giá thép Xây dựng Đông Nam Á tại Bắc Giang

BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á
STT LOẠI THÉP ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (KG) ĐƠN GIÁ (CÂY)
1 Thép Ø6 Kg Liên hệ Liên hệ
2 Thép Ø8 Kg Liên hệ Liên hệ
3 Thép Ø10 X11,7m/cây   85
4 Thép Ø9 X11,7m/cây   132
5 Thép Ø14 X11,7m/cây   183
6 Thép Ø16 X11,7m/cây   234
7 Thép Ø18 X11,7m/cây   303
8 Thép Ø10 (ATM) X11,7m/cây   85
9 Thép Ø9 (ATM) X11,7m/cây   130
10 Thép Ø14 (ATM) X11,7m/cây   165
11 Thép Ø16 (ATM) X11,7m/cây   210

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Giang 19/04/2024 tăng hay giảm?

Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bắc Giang có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bắc Giang thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bắc Giang trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.

Các loại sắt thép tại thị trường Bắc Giang

Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bắc Giang như:

Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khac nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bắc Giang với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…

Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bắc Giang

Thép Hòa Phát tại Bắc Giang

Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.

Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bắc Giang:

  • Cửa hàng Thanh An: Hiệp Hoà, Bắc Giang – 0982 225208
  • Cửa hàng VLXD Chúc Bảo: Hiệp Hoà, Bắc Giang – 0913 071 792
  • Cửa hàng Phi Cúc: Hiệp Hoà, Bắc Giang – 038 4168330
  • Công ty 54: Hiệp Hoà, Bắc Giang – 0913 567965
  • Công ty Thái Dương: Hiệp Hoà, Bắc Giang – 0983 872899
  • Cty Cường Huệ Lạng Giang, Bắc Giang – 035 9995888
  • Cửa hàng Thanh Tùng: Lục Nam, Bắc Giang – 0912 006010
  • Công ty Dũng Năm: Lục Ngạn, Bắc Giang – 0962 932355
  • Công ty TNHH Thủy Soan: Sơn Động, Bắc Giang – 0986 771188
  • Công ty CP TM Tuyết Đức: Cầu Sương Giang, TP Bắc Giang – 0913 530 240

Thép miền Nam tại Bắc Giang

Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Chi nhánh thép miền Nam tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Pomina tại Bắc Giang

Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.

Chi nhánh thép Pomina tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Nhật tại Bắc Giang

Sắt thép Việt- Nhật được biết đến  là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.

Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Úc tại Bắc Giang

Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.

Chi nhánh thép Việt Úc tại Bắc Giang:

  • Phân phối: Phạm Công Khanh – 0914943303

Thép Việt Đức tại Bắc Giang

Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Chi nhánh thép Việt Đức tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Ý tại Bắc Giang

Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.

Chi nhánh thép Việt Ý tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Tung Ho tại Bắc Giang

Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.

Chi nhánh thép Tung Ho tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Sắt thép xây dựng Shengli tại Bắc Giang

Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.

Chi nhánh thép Shengli tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Tisco tại Bắc Giang

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).

Chi nhánh thép Tisco tại Bắc Giang:

  • Công ty Cổ phần Thương mại Thái HưngĐịa chỉ: Tổ 14, phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên
    Điện thoại: 02083 855 276; Fax: 02083 858 404

Thép Việt Mỹ tại Bắc Giang

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:

+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;

+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.

Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:

+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;

+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Thép Kyoei tại Bắc Giang

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.

Chi nhánh thép Kyoei tại Bắc Giang:

  • Đang cập nhật

Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bắc Giang với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.

Địa chỉ mua sắt thép tại Bắc Giang uy tín giá rẻ

Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bắc Giang quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bắc Giang khác bạn có thể tham khảo như:

Công ty CP TM Tuyết Đức

  • ĐC: Cầu Sương Giang – TP Bắc Giang
  • SĐT: 0913 530 240

Công ty TNHH SX và TM Hà Bình

  • ĐC: Việt Yên – Bắc Giang
  • SĐT: 0988 912 668

Công ty cổ phần Tân Xuyên

  • Địa chỉ:

Trụ sở chính: Tầng 2,TTTM, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Nhà Máy Gạch Ngói Tân Xuyên: Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang – 0983 037 837 & 0204 3559 326

Chi nhánh Bích Sơn: Thị trấn Bích Động, Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang – 0976 472 388 & 0204 3874 281

  • Điện thoại: 0204 3825 008

Vật liệu xây dựng Sơn Thảo

  • Địa chỉ: Đường Vành Đai Đông Bắc, Xương Giang, tỉnh Bắc Giang
  • Điện thoại: 0972 386 500

Vật liệu xây dựng Hoàng Nam

  • Địa chỉ: QL37, Hưng Thịnh, Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang
  • Điện thoại: 0981 220 880

Cửa hàng VLXD Nghiệp Loan

  • Địa chỉ: Ngã 3 Cầu Cao, Quốc Lộ 31, Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
  • Điện thoại: 0395 559 559 & 0969 394 689

Công ty Cổ phần Thương mại Thái Hưng

  • Địa chỉ: Tổ 14, phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên
  • Điện thoại: 02083 855 276; Fax: 02083 858 404

Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bắc Giang

Tính toán số lượng và chi phí

Ở Bắc Giang khi chúng ta mua sắt thép cho một công trính cần phải xác định loại thép xây dựng tương ứng với công năng của công trình mình định xây. Sau đó nên tính toán trước số lượng vật liệu sẽ dùng và chi phí theo giá cả thị trường ở thời điểm hiện tại để hạch toán số tiền cần chuẩn bị. Nếu không tính toán kỹ ban đầu thì chi phí sẽ lên cao. Nếu không am hiểu thì có thể nhờ người khác am hiểu để tư vấn cho công trình của mình.

Chọn thương hiệu cung cấp sắt thép uy tín

Khi mà chọn thương hiệu uy tín ở Bắc Giang thì chất lượng được nâng cao giúp công trình bền bỉ, tránh chọn những loại thép trôi nổi không có nguồn gốc tuy rẻ tiền nhưng hệ lụy để lại sẽ còn nghiêm trọng hơn.

Tham khảo giá cả ở các đại lý cửa hàng trước khi mua

Sau khi đã lựa chọn được thương hiệu sản xuất thép uy tín và chất lượng ở Bắc Giang, bạn nên có sự tìm hiểu, tham khảo giá cả ở các đại lý vật liệu xây dựng khác nhau, từ đó sẽ giúp bạn chọn được một mức giá hợp lý nhất, nhằm tiết kiệm được chi phí bỏ ra, và nhớ là đừng ham rẻ.

Chọn cửa hàng cung cấp vật liệu thép uy tín

Việc chọn cửa hàng cung cấp thép ở Bắc Giang cũng rất quan trọng trong quá trình xây dựng, vì nếu chọn cửa hàng uy tín sẽ đảm bảo được hàng hóa còn nguyên vẹn, không rỉ sét, quá trình vận chuyển được nhanh gọn, giảm thiểu được chi phí đi lại.

Kiểm tra kỹ hợp đồng

Khi kí hợp đồng ở Bắc Giang người mua phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý ở Bắc Giang nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.

Tải bảng giá sắt thép tại Bắc Giang hôm nay ngày 19/04/2024

Download bảng giá sắt thép tại Bắc Giang

Câu hỏi thường gặp của khách hàng

Ở các đại lý thép ở Bắc Giang có thể giữ giá ở thời điểm khách hàng mua không?

Các đại lý ở Bắc Giang sẽ hỗ trợ giữ giá cho khách hàng nếu giá có lên cao thì chúng tôi sẽ giữ lại giá ở thời điểm mà khách đặt hàng.

Làm thế nào để xây nhà ở Bắc Giang được bền?

Khi xây nhà ở Bắc Giang điều đầu tiên là cần chọn cho mình những hãng thép có tiếng ở Bắc Giang, song song đó là phải đạt được tiêu chuẩn an toàn mà nhà nước đề ra. Khi chọn được hãng thép có uy tín thì sẽ so sánh giá cả ở các cửa hàng với nhau, tránh ham hàng rẻ vì sẽ không đảm bảo được chất lượng. Lựa chọn kĩ sẽ giúp ngôi nhà của bạn sử dụng được lâu bền.

Ở Bắc Giang làm thế nào để phân biệt được sắt thép thật và giả?

+ Thép mềm, các gai xoắn của chúng sẽ có dạng tròn đều và nổi hẳn. Bên cạnh đó, dọc hai sống của thép chỉ có kích thước bằng gai xoắn, dạng tròn và được in logo lên trên.

+ Đồng thời, ký hiệu trên thân của vật liệu được ghi rõ ràng, bề mặt thép nhẵn, không sần sùi.

+ Đối với thép giả, cây thép rất cứng và gai xoắn không đều, lại còn có thành gờ nổi cao. Chú ý sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, đồng thời trên thân thép kỹ hiệu mờ, không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi.

Ở Bắc Giang nên sử dụng thép gì để xây nhà?

Để xây nhà ở Bắc Giang chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.

So sánh giá thép Hòa Phát và Pomina ở Bắc Giang

Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và Pomina ở Bắc Giang

Chủng loại Tên thương hiệu
Pomina CB300 Hòa Phát CB300 Pomina CB400 Hòa Phát CB400
Thép Ø 6 17,210 16,730 17,300 16,700
Thép Ø 8 17,210 16,730 17,300 16,600
Thép Ø 10 17,300 16,730 16,900 16,600
Thép Ø 12 16,900 16,600 16,900 16,600
Thép Ø 14 16,900 16,600 16,900 16,600
Thép Ø 16 16,900 16,600 16,900 16,600
Thép Ø 18 16,900 16,600 16,900 16,600
Thép Ø 20 16,900 16,600 16,900 16,600

Theo bảng so sánh giá giữa thép Pomina và thép Hòa Phát ở Bắc Giang ta thấy thép Pomina ở Bắc Giang mắc hơn so với thép Hòa Phát ở Bắc Giang

So sánh giá thép Việt Nhật và thép Miền Nam ở Bắc Giang

Bảng so sánh giá thép Việt Nhật và thép Miền Nam ở Bắc Giang

Chủng loại Khối lượng / cây Thép Miền Nam Thép Việt Nhật
Thép cuộn Ø 6   11.950 11.800
Thép cuộn Ø 8   11.950 11.800
Thép Ø 10 7.22 82.000 82.000
Thép Ø 12 10.39 116.500 116.000
Thép Ø 14 14.16 158.000 157.500
Thép Ø 16 18.49 207.000 205.500
Thép Ø 18 23.40 262.000 260.000
Thép Ø 20 28.90 323.000 321.500
Thép Ø 22 34.87 391.000 389.000
Thép Ø 25 45.05 509.000 506.000

Theo bảng so sánh giá giữa thép Miền Nam và thép Việt Nhật ở Bắc Giang ta thấy thép Miền Nam ở Bắc Giang mắc hơn so với thép Việt Nhật ở Bắc Giang

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bắc Giang hôm nay 19/04/2024 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bắc Giang. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bắc Giang.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 19/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 19/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 19/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 19/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 19/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 19/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 19/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 19/04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 19/04/2024