Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Phước hôm nay mới nhất 12/2023
Bình Phước là một trong những tỉnh thành phố có nền kinh tế, xã hội đang ngày càng phát triển với tốc độ nhanh chóng. Đi cùng với xu hướng chung của cả nước, nhu cầu xây dựng của người dân ngày càng tăng cao để phục vụ cho đời sống của người dân và khách ngoại tỉnh tới tham quan làm việc. Tỉnh Bình Phước có rất nhiều dự án xây dựng lớn cần triển khai ngay để phục vụ cho nhu cầu nhà ở, y tế, bệnh viện, của con người trong năm nay. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng sắt thép ở tỉnh này đang tăng. Trong đó giá thép xây dựng ở Bình Phước cũng được mọi người quan tâm nhiều. Hãy cùng theo dõi bảng báo giá sắt thép xây dựng ở Bình Phước nhé.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Phước ngày 01/12/2023
Báo giá thép Miền Nam tại Bình Phước
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Trong đó có Bình Phước.
Bảng báo giá thép miền Nam tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 11 | 11 | 11 | 11 | Giá được cập nhật mới nhất 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 11 | 11 | 11 | 11 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,22 | 69,564 | 11,22 | 81,008 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,055 | 114,751 | 11,055 | 114,861 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,1 | 149,295 | 11,1 | 157,176 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,1 | 203,574 | 11,1 | 205,239 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,1 | 268,953 | 11,1 | 259,74 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,1 | 304,695 | 11,1 | 320,79 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,1 | 387,057 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,1 | 500,055 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,1 | 628,593 |
Báo giá thép Việt Nhật Bình Phước
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong làng sắt thép Việt Nam và giá sắt thép việt nhật cũng đang nhận được sự quan tâm cực kì lớn từ các chủ đầu tư.
Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 12,5 | 12,5 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,5 | 12,5 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,72 | 87,641 | 12,72 | 91,838 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,555 | 124,169 | 12,555 | 130,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,3 | 166,788 | 12,3 | 240 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,3 | 218,94 | 12,3 | 227,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,3 | 275,643 | 12,3 | 287,82 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,3 | 340,956 | 12,3 | 355,47 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,3 | 428,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,3 | 554,115 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,3 | 696,549 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,3 | 908,109 |
Báo giá thép Pomina tại Bình Phước
Cái tên đình đám gần nhất trên thị trường hiện nay. Đó chính là thép Pomina. Và chắc chắn, giá thép Pomina đang chiếm được sự qua tâm rất lớn của phần đông quý khách trên khắp mọi miền.
Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 12,3 | 12,3 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,3 | 12,4 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,52 | 78,425 | 12,52 | 90,394 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,4 | 162,745 | 12,4 | 171,336 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,4 | 212,476 | 12,4 | 223,729 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,4 | 293,483 | 12,4 | 283,44 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,4 | 332,445 | 12,4 | 349,49 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,4 | 421,927 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,4 | 545,405 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 10,9 | 10,9 | 10,9 | Giá được cập nhật mới nhất 12/2023. | |
Thép Ø 8 | Kg | 10,9 | 10,9 | 10,9 | ||
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,12 | 68,944 | 11,12 | 76,617 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,955 | 117,637 | 11,955 | 118,235 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,8 | 146340 | 10,8 | 146,772 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,8 | 185,76 | 10,3 | 192,24 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10300 | 241,92 | 10,8 | 242,784 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,8 | 298,62 | 10,3 | 299,916 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,8 | 361,476 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,8 | 471,852 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,8 | 593,568 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,8 | 774,792 |
Báo giá thép Hòa Phát tại Bình Phước
Thép Hòa Phát là một trong những thường hiệu thép lớn và đang được ưa chuộng nhất hiện nay.
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 11,1 | 11,1 | 11,1 | 11,1 | Giá được cập nhật mới nhất 12/2023. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,1 | 11,1 | 11,1 | 11,1 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,32 | 70,484 | 11,32 | 77,995 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,2 | 152,208 | 11,2 | 152,208 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,2 | 192,752 | 11,2 | 199,36 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,2 | 251,776 | 11,2 | 251,776 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,2 | 311,024 | 11,2 | 307,664 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,2 | 374,364 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,2 | 489,328 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,2 | 615,552 |
Báo giá thép Việt Úc tại Bình Phước
CHỦNG LOẠI | ĐVT | BAREM | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ |
KG / CÂY | VNĐ / KG | VNĐ / CÂY | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.93 | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10.900 | 804.747 |
Đinh + Kẽm Buộc | Cây | 17.500 |
Bảng giá thép Việt Nhật tại Bình Phước
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.400 | 15.400 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.400 | 15.400 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 135.100 | 136.500 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 192.600 | 194.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 262.400 | 265.200 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 342.700 | 346.300 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 433.600 | 438.100 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 535.500 | 541.100 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 647.300 | 654.000 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | 843.400 | 852.100 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | – | 1.068.000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | – | 1.396.500 |
Bảng giá thép Việt Đức tại Bình Phước
STT | CHỦNG LOẠI | CB240 | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 16.140 | – | – |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 16.140 | – | – |
3 | Thép cuộn Ø 10 | – | 112.540 | 113.220 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | – | 158.662 | 159.642 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | – | 217.890 | 219.240 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | – | 284.064 | 285.824 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | – | 360.729 | 362.964 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | – | 445.464 | 448.224 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | – | 537.462 | 540.792 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | – | 699.669 | 704.004 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | – | 832.824 | 837.984 |
Bảng giá thép Tisco tại Bình Phước
STT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép cuộn Ø 6 | KG | 11.000 | – |
2 | Thép cuộn Ø 8 | KG | 11.000 | – |
3 | Thép cuộn Ø 10 | CÂY | 11.050 | 79.671 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | CÂY | 10.900 | 113.251 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | CÂY | 10.900 | 154.017 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | CÂY | 10.900 | 201.323 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | CÂY | 10.900 | 254.842 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | CÂY | 10.900 | 314.465 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | CÂY | 10.900 | 380.519 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | CÂY | 10.900 | 491.481 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | CÂY | 10.900 | 616.504 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | CÂY | 10.900 | 804.747 |
Bảng giá thép Việt Ý tại Bình Phước
STT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KG) |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 1 Cây (11.7m) | 12.725 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 12.600 |
Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Phước 01/12/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bình Phước có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bình Phước thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bình Phước trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.
Các loại sắt thép tại thị trường Bình Phước
Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bình Phước như:
Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bình Phước loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bình Phước yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.
Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bình Phước với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bình Phước chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…
Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bình Phước. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bình Phước. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.
Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bình Phước khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bình Phước như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bình Phước thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.
Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bình Phước
Thép Hòa Phát tại Bình Phước
Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.
Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bình Phước:
- Công Ty TNHH Minh Ngọc: QL13 An Lộc, TX. Bình Long, T. Bình Phước – 0845 552 222
- Công Ty TNHH TMDV Kim Ngoan: Ấp Mỹ Hưng, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Bình Phước – 0944 179 979
- Công Ty TNHH Tôn An Thái: QL13, KP3, TT Chơn Thành, H. Chơn Thành, T. Bình Phước – 0984 705 806
- Công Ty TNHH MTV Thương Mại Thành Chung: Ấp Cầu 2, Xã Đồng Tiến, H. Đồng Phú, T. Bình Phước – 0933 713 979
- Công Ty Thành Trung: Số 262 quốc lộ 14, Khu phố 1, Phường Tân Đồng, Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước – 0906 845 785
- Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại Thành Lợi: Ấp 1, Xã Tiến Hưng, TP. Đồng Xoài, T. Bình Phước – 0902 327 446
- Công Ty TNHH TM DV VLXD Kiên Trung: Số 197, Độc Lập, KP. Phước An, P.Phước Bình, TX. Phước Long, T.Bình Phước – 0964 397 988
Thép miền Nam tại Bình Phước
Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
Chi nhánh thép miền Nam tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Pomina tại Bình Phước
Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.
Chi nhánh thép Pomina tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Việt Nhật tại Bình Phước
Sắt thép Việt- Nhật được biết đến là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.
Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Việt Úc tại Bình Phước
Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
Chi nhánh thép Việt Úc tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Việt Đức tại Bình Phước
Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Chi nhánh thép Việt Đức tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Việt Ý tại Bình Phước
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.
Chi nhánh thép Việt Ý tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Tung Ho tại Bình Phước
Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.
Chi nhánh thép Tung Ho tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Sắt thép xây dựng Shengli tại Bình Phước
Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.
Chi nhánh thép Shengli tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Tisco tại Bình Phước
Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).
Chi nhánh thép Tisco tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Việt Mỹ tại Bình Phước
Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:
+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;
+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.
Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:
+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;
+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.
Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Thép Kyoei tại Bình Phước
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
Chi nhánh thép Kyoei tại Bình Phước:
- Đang cập nhật
Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bình Phước với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.
Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Phước uy tín giá rẻ
Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bình Phước quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bình Phước khác bạn có thể tham khảo như:
Công Ty Tnhh Một Thành Viên Sắt Thép Khôi Nguyên
- Địa chỉ: 1558 QL14, Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước
Công Ty TNHH Thương Mại Sắt Thép Vật Liệu Xây Dựng Quang Thịnh
- Địa chỉ: 951, Phú Riềng Đỏ, Khu Phố Tân Bình, Phường Tân Bình, Thị Xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Tân Xuân, Đồng Xoài, Bình Phước
- Điện thoại: 090 836 33 17
Cửa Hàng Sắt Thép Quốc Bình
- Địa chỉ: 562 QL14, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
- Điện thoại: 0271 3886 006
Công Ty TNHH MTV Sắt Thép Đình Phong
- Địa chỉ: 1481 Phú Riềng Đỏ, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
- Điện thoại: 0271 3899 456
Công Ty TNHH Một Thành Viên Tôn Sắt Thép Đức Tài
- Địa chỉ: CVM5+FV2, Ấp Chợ, Xã Tân Tiến, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước, TT. Tân Phú, Đồng Phú, Bình Phước
- Điện thoại: 097 389 45 15
Cơ Sở Sắt Thép Thành Đạt
- Địa chỉ: GWG6+66Q, Nguyễn Huệ, Phường Tân Thiện, Đồng Xoài, Bình Phước
- Điện thoại: 098 332 40 05
Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bình Phước
- Số lượng cần mua và chi phí cần trả khi mua sắt thép tại Bình phước mục đích là để có thể kiểm soát được tổng số chi phí phải chi. Bởi vì giá vật liệu trên thị trường tại Bình Phước và cả nước rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng tư vấn, bên cạnh đó giá vật liệu tại Bình Phước còn phụ thuộc vào chi phí vận chuyển tới Bình Phước.
- Chọn thương hiệu uy tín: Chọn thương hiệu uy tín là một trong những lưu ý khi chọn thép xây dựng, bởi vì chất lượng thép xây dựng là yếu tố tiên phong bảo đảm sự bền vững cho công trình. Bởi vì ngoài những thương hiệu nổi tiếng tại Bình Phước mà chúng tôi nêu ra ở trên như Việt Nhật, Việt Úc, Pomina,… thì còn những thương hiệu khác với giá rẻ nhưng chất lượng kém ảnh hưởng đến độ bền của công trình. Vì vậy hãy lựa chọn thương hiệu một cách thông minh.
- Khảo sát giá trước khi mua: Nên tham khảo ở nhiều đại lý sắt thép tại Bình Phước khác nhau để lựa chọn nơi nào có mức giá phù hợp để lựa chọn để tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng. Lưu ý không ham rẻ vì có thể là thép tái chế hoặc là thép không có thương hiệu có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình.
- Bảo quản và vận chuyển: Nên chọn ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng tại Bình Phước, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng nhà. Nhớ xem dự báo thời tiết tại Bình Phước để chọn được ngày phù hợp nhất và lựa chọn những phương tiện vận chuyển có mái che, bạt che để tránh mưa nắng. Ngoài ra, nên che đậy kĩ càng để tránh mưa bất chợt, tránh xa những khu vực có hơi nước mặn, gần biển và gió nồm. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.
- Kiểm tra kỹ hợp đồng: đảm bảo thời gian vận chuyển. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn. Chọn các chi nhánh phân phối sắt thép tại Bình Phước gần bạn để giảm chi phí vận chuyển.
Tải bảng giá sắt thép tại Bình Phước hôm nay ngày 01/12/2023
Download bảng giá sắt thép tại Bình Phước
Câu hỏi thường gặp của khách hàng
Làm thế nào để biết được sắt thép ở Bình Phước là thật hay giả?
Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.
Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.
Cuối cùng, sắt thép thật sẽ có in hãng sản xuất trên thân của chúng rõ ràng, bên cạnh đó sắt thép thật sẽ có bảng niêm yết khi mua đồng thời có giấy chính hãng.
Đối với thép giả, cây thép rất cứng và gai xoắn không đều, lại còn có thành gờ nổi cao. Chú ý sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, đồng thời trên thân thép kỹ hiệu mờ, không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi.
Khi mua sắt thép tại Bình Phước có giữ giá được không?
Đại lý ở Bình Phước sẽ hỗ trợ giữ giá cho khách hàng nếu giá có lên cao thì chúng tôi sẽ giữ lại giá ở thời điểm mà khách đặt hàng.
Làm thế nào để xây dựng công trình ở Bình Phước được bền?
Chọn cho mình những hãng chất lượng có danh tiếng tại thị trường Bình Phước, đồng thời các hãng này phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật qui định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.
Ở Bình Phước nên sử dụng thép gì để xây nhà?
Để xây nhà ở Bình Phước chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.
So sánh giá thép Miền Nam và giá thép Việt Nhật tại Bình Phước
Bảng so sánh giá thép Miền Nam và giá thép Việt Nhật tại Bình Phước
Chủng loại | Miền Nam CB300V | Việt Nhật CB300V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 6 | 11,1 | 12,5 |
Thép Ø 8 | 11,1 | 12,5 |
Thép Ø 10 | 11,22 | 12,72 |
Thép Ø 12 | 11,055 | 12,555 |
Thép Ø 14 | 11,1 | 12,3 |
Thép Ø 16 | 11,1 | 12,3 |
Thép Ø 18 | 11,1 | 12,3 |
Thép Ø 20 | 11,1 | 12,3 |
Theo bảng trên ta thấy giá thép miền Nam ở Bình Phước rẻ hơn so với giá thép Việt Nhật ở Bình Phước.
So sánh giá thép Hòa Phát và giá thép Pomina tại Bình Phước
Bảng so sánhgiá thép Hòa Phát và giá thép Pomina tại Bình Phước
Chủng loại | Hòa Phát CB300V | Pomina CB300V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 6 | 11,1 | 12,3 |
Thép Ø 8 | 11,1 | 12,3 |
Thép Ø 10 | 11,32 | 12,52 |
Thép Ø 12 | 11,155 | 12,455 |
Thép Ø 14 | 11,2 | 12,4 |
Thép Ø 16 | 11,2 | 12,4 |
Thép Ø 18 | 11,2 | 12,4 |
Thép Ø 20 | 11,2 | 12,4 |
Theo bảng trên ta thấy giá thép Hòa Phát ở Bình Phước rẻ hơn so với giá thép Pomina ở Bình Phước.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bình Phước hôm nay 01/12/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bình Phước. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bình Phước.