Ở Bắc Kạn sôi động, có tiềm năng phát triển. Các công trình tại tỉnh Bắc Kạn được nhà nước quan tâm, đầu tư và phát triển với những kế hoạch rót vốn rõ ràng. Sau khi đại dịch Covid đi qua nền kinh tế đang bắt đầu hồi phục trở lại mang các công trình ngày một mọc lên nhiều hơn, nên giá sắt thép cũng biến động mạnh mẽ. Hãy cùng chúng tôi cập nhật giá thép tại Bắc Kạn mới nhất nhé.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Kạn ngày 06/06/2023
Bảng giá thép Hòa Phát tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | CB240 | CB300 | CB400 |
1 | Thép D6 | 16.290 | – | – |
2 | Thép D8 | 16.290 | – | – |
3 | Thép D10 | – | 114.029 | 114.718 |
4 | Thép D12 | – | 160.613 | 161.602 |
5 | Thép D14 | – | 220.214 | 221.570 |
6 | Thép D16 | – | 289.072 | 290.852 |
7 | Thép D18 | – | 363.938 | 366.179 |
8 | Thép D20 | – | 450.172 | 452.944 |
9 | Thép D22 | – | 542.578 | 545.919 |
10 | Thép D25 | – | 708.551 | 712.914 |
11 | Thép D28 | – | 892.550 | 898.046 |
Bảng giá thép Pomina tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.000 | 15.000 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.000 | 15.000 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 118.100 | 132.300 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 182.600 | 188.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 251.100 | 257.000 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 328.300 | 335.600 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 415.700 | 422.600 |
8 | Thép cuộn Ø 19 | 513.300 | 524.400 |
9 | Thép cuộn Ø 20 | – | 633.900 |
10 | Thép cuộn Ø 22 | – | 825.900 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | – | 1.035.900 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | – | 1.353.600 |
Bảng giá thép miền Nam tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.000 | 15.000 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.000 | 15.000 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 118.100 | 132.300 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 182.600 | 188.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 251.100 | 257.000 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 328.300 | 335.600 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 415.700 | 422.600 |
8 | Thép cuộn Ø 19 | 513.300 | 524.400 |
9 | Thép cuộn Ø 20 | – | 633.900 |
10 | Thép cuộn Ø 22 | – | 825.900 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | – | 1.035.900 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | – | 1.353.600 |
Bảng giá thép Việt Nhật tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB 400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.400 | 15.400 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.400 | 15.400 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 135.100 | 136.500 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 192.600 | 194.600 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 262.400 | 265.200 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 342.700 | 346.300 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 433.600 | 438.100 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 535.500 | 541.100 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 647.300 | 654.000 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | 843.400 | 852.100 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | Liên hệ | 1.068.000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | Liên hệ | 1.396.500 |
Bảng giá thép Tung Ho tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 19.200 | 19.200 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 19.200 | 19.200 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 131.000 | 133.000 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 187.000 | 189.000 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 255.000 | 257.000 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 333.000 | 335.000 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 422.000 | 424.000 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 521.000 | 523.000 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 630.000 | 632.000 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | – | 822.000 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | – | 1.030.000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | – | 1.347.600 |
Bảng giá thép Dana Ý tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép cuộn Ø 6 | KG | 16,200 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | KG | 16,200 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | CÂY | 106,000 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | CÂY | 153,000 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | CÂY | 208,000 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | CÂY | 272,000 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | CÂY | 344,000 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | CÂY | 424,000 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | CÂY | 151,000 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | CÂY | 663,000 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | CÂY | 832,000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | CÂY | 1.087.000 |
Bảng giá thép Việt Sing tại Bắc Kạn
STT | CHỦNG LOẠI | CB240 (VNĐ/KG) | CB300 (VNĐ/CÂY) | CB400 (VNĐ/CÂY) |
1 | D6 | 16.340 | – | – |
2 | D8 | 16.340 | – | – |
3 | D10 | – | 112.927 | 113.685 |
4 | D12 | – | 159.624 | 160.613 |
5 | D14 | – | 218.180 | 219.536 |
6 | D16 | – | 286.402 | 288.182 |
7 | D18 | – | 360.576 | 362.817 |
8 | D20 | – | 446.014 | 448.786 |
9 | D22 | – | 537.566 | 540.907 |
10 | D25 | – | 702.006 | 706.369 |
11 | D28 | – | 884.306 | 889.802 |
Bảng giá thép Việt Mỹ tại Bắc Kạn
LOÀI | GIÁ VIỆT NAM CB300 | VIỆT NAM GIẢI THƯỞNG CB400 |
---|---|---|
thép cuộn 6 | 16.460 | 16.500 |
thép cuộn 8 | 16.460 | 16.300 |
củng cố 10 | 16.500 | 16.300 |
củng cố 12 | 16.300 | 16.300 |
củng cố 14 | 16.300 | 16.300 |
củng cố 16 | 16.300 | 16.300 |
củng cố 18 | 16.300 | 16.300 |
gia cố 20 | 16.300 | 16.300 |
củng cố 22 | Tiếp xúc | |
gia cố 25 | Tiếp xúc | |
củng cố 28 | Tiếp xúc | |
Gia cố 32 | Tiếp xúc |
Bảng giá thép Tisco tại Bắc Kạn
LOÀI | SỐ LƯỢNG CÂY / CÂY | CHỈ (KG / KẾ HOẠCH) | ĐƠN VỊ GIÁ (ĐỒNG / KG) | ĐƠN VỊ GIÁ (ĐỒNG / CÂY) | THỊ TRƯỜNG THÉP |
---|---|---|---|---|---|
thép 6 | 16.600 | CB240 | |||
thép cuộn 8 | 16.600 | CB240 | |||
thép 10 | 500 | 6,25 | 16.300 | 110.313 | SD295-A |
thép 10 | 500 | 6,86 | 16.300 | 121.079 | CB300 VU |
thép 12 | 320 | 9,88 | 16.300 | 173.888 | CB300 VU |
thép 14 | 250 | 13,59 | 16.300 | 239.184 | CB300 VU |
thép 16 | 180 | 17,73 | 16.300 | 307.472 | SD295-A |
thép 16 | 180 | 16.300 | 312.048 | CB300 VU | |
thép 18 | 140 | 22,45 | 16.300 | 395.120 | CB300 VU |
thép 20 | 110 | 27,70 | 16.300 | 487.520 | CB300 VU |
thép 22 | 90 | 33,40 | 16.300 | 587.840 | CB300 VU |
thép 25 | 70 | 43,58 | 16.300 | 767.008 | CB300 VU |
thép 28 | 60 | 54,80 | 16.300 | 964.480 | CB300 VU |
thép 32 | 40 | 71,45 | 16.300 | 1.257.520 | CB300 VU |
thép 36 | 30 | 90,40 | 16.300 | 1.591.040 | CB300 VU |
Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bắc Kạn 06/06/2023 tăng hay giảm?
Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bắc Kạn có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bắc Kạn thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bắc Kạn trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.
Các loại sắt thép tại thị trường Bắc Kạn
Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bắc Kạn như:
Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp…Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.
Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khac nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bắc Kạn với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…
Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.
Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.
Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bắc Kạn
Thép Dana Ý: là đơn vị chuyên sản xuất thép xây dựng lớn nhất miền Trung và Tây Nguyên. Tọa lạc trên diện tích 15ha tại KCN Thành Vinh Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng, nằm sát đường quốc lộ Bắc Nam và Cảng biển sâu Đà Nẵng. Sản phẩm chủ yếu cảu DANA – ý bao gồm thép cốt bê tông các loại từ D6 đến D32 và phôi vuông 120x120x6000 được sản xuất trên dây chuyền luyện cán liên tục hiện đại bậc nhất, hàng năm cung ứng 460.000 tấn sản phẩm cho thị trường cả nước.
Chi nhánh thép Dana Ý tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Hòa Phát tại Bắc Kạn
Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.
Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bắc Kạn:
- Công ty TNHH DV & TM Hưng Bắc – TP. Bắc Kạn – 0912 108 242
- Công ty TNHH Bắc Bình – TP. Bắc Kạn – 0912 942 780
- Cửa hàng VLXD Phương Thắng – TP. Bắc Kạn – 0977 427 437
- Cửa hàng VLXD Phạm Văn Dũng – TP. Bắc Kạn – 0339 892 292
- Công ty TNHH Hồng Hà – TP. Bắc Kạn – 0966 430 981
- Công ty TNHH Minh Sơn – TP. Bắc Kạn – 0386 052 999
- Công ty TNHH Nam Huế – TP. Bắc Kạn – 0988 803 456
- Cửa hàng VLXD Tiến Quốc – Huyện Chợ Đồn – 0961 001 785
- Cửa hàng VLXD Đức Tài – Huyện Chợ Đồn – 0966 366 766
- Công ty TNHH Đông Nam – Huyện Chợ Đồn – 0342 498 868
- Công ty TNHH Thanh Lâm – Huyện Ngân Sơn – 0978 378 935
- Cửa hàng VLXD Thời Thức – Huyện Pắc Nặm – 0989 806 682
- Cửa hàng VLXD Anh Hữu – Huyện Phủ Thông – 0966 366 766
- Cửa hàng Bình An – Huyện Ba Bể – 0985 345 832
- Cửa hàng Mai Lợi – Huyện Ba Bể – 0979 876 163
Thép miền Nam tại Bắc Kạn
Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
Chi nhánh thép miền Nam tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Pomina tại Bắc Kạn
Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.
Chi nhánh thép Pomina tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Việt Nhật tại Bắc Kạn
Sắt thép Việt- Nhật được biết đến là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.
Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Việt Úc tại Bắc Kạn
Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.
Chi nhánh thép Việt Úc tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Việt Đức tại Bắc Kạn
Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Chi nhánh thép Việt Đức tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Việt Ý tại Bắc Kạn
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.
Chi nhánh thép Việt Ý tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Tung Ho tại Bắc Kạn
Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.
Chi nhánh thép Tung Ho tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Sắt thép xây dựng Shengli tại Bắc Kạn
Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.
Chi nhánh thép Shengli tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Tisco tại Bắc Kạn
Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).
Chi nhánh thép Tisco tại Bắc Kạn:
- Công ty CP TM và Xây dựng Quỳnh Minh – Số 721 đường CMT8, TP Thái Nguyên – Điện thoại: 02083 857 231; Fax: 02083 753 730
Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:
+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;
+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.
Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:
+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;
+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.
Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Thép Kyoei tại Bắc Kạn
Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.
Chi nhánh thép Kyoei tại Bắc Kạn:
- Đang cập nhật
Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bắc Kạn với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.
Địa chỉ mua sắt thép tại Bắc Kạn uy tín giá rẻ
Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bắc Kạn quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bắc Kạn khác bạn có thể tham khảo như:
Công ty TNHH DV & TM Hưng Bắc
- Địa chỉ: TP Bắc Kạn
- Điện thoại: 0912 108 242
Cửa hàng VLXD Tiến Quốc
- Địa chỉ: Huyện chợ đồn
- Điện thoại: 0961 001 785
Cửa Hàng Cung Cấp Sắt Thép Xây Dựng Bắc Cạn Hàng Đầu
- Địa chỉ: 116 Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, Bắc Kạn
- Điện thoại: 020 938 70 601
Cửa Hàng Sắt Thép Hương Hoàn
- Địa chỉ: 363 Kon Tum, Phùng Chí Kiên, Bắc Kạn
- Điện thoại: 020 938 71 125
Doanh nghiệp Thanh Sơn
- Địa chỉ: Tổ 7, Phùng Chí Kiên, Bắc Kạn
- Điện thoại: 097 502 64 30
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Và Xây Dựng Phương Bắc
- Địa chỉ: tổ 7, Sông Cầu, Dương Quang, Bắc Kạn
- Điện thoại: 020 922 11 739
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Bắc Kạn
- Địa chỉ: Thanh Niên, Chí Kiên, Bắc Kạn
- Điện thoại: 020 938 70 322
Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bắc Kạn
Tính toán số lượng và chi phí
Khi mua sắt thép cho một công trính ở Bắc Kạn thì người mua cần phải xác định loại thép xây dựng tương ứng với công năng của công trình mình định xây. Sau đó nên tính toán trước số lượng vật liệu sẽ dùng và chi phí theo giá cả thị trường ở thời điểm hiện tại để hạch toán số tiền cần chuẩn bị. Nếu không tính toán kỹ ban đầu thì chi phí sẽ lên cao. Nếu không am hiểu thì có thể nhờ người khác am hiểu để tư vấn cho công trình của mình.
Chọn thương hiệu cung cấp sắt thép uy tín
Khi mà chọn thương hiệu uy tín tại Bắc Kạn thì chất lượng được nâng cao giúp công trình bền bỉ, tránh chọn những loại thép trôi nổi không có nguồn gốc tuy rẻ tiền nhưng hệ lụy để lại sẽ còn nghiêm trọng hơn.
Tham khảo giá cả ở các đại lý cửa hàng trước khi mua
Sau khi đã lựa chọn được thương hiệu sản xuất thép uy tín và chất lượng, bạn nên có sự tìm hiểu, tham khảo giá cả ở các đại lý vật liệu xây dựng khác ở Bắc Kạn với nhau, từ đó sẽ giúp bạn chọn được một mức giá hợp lý nhất, nhằm tiết kiệm được chi phí bỏ ra, và nhớ là đừng ham rẻ.
Chọn cửa hàng cung cấp vật liệu thép uy tín
Việc chọn cửa hàng cung cấp vật liệu thép ở Bắc Kạn cũng rất quan trọng trong quá trình xây dựng, vì nếu chọn cửa hàng uy tín sẽ đảm bảo được hàng hóa còn nguyên vẹn, không rỉ sét, quá trình vận chuyển được nhanh gọn, giảm thiểu được chi phí đi lại.
Kiểm tra kỹ hợp đồng
Ở Bắc Kạn khi kí kết hợp đồng người mua phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý ở Bắc Kạn nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.
Tải bảng giá sắt thép tại Bắc Kạn hôm nay ngày 06/06/2023
Download bảng giá sắt thép tại Bắc Kạn
Câu hỏi thường gặp của khách hàng
Chúng tôi có thể giữ giá khi mua thép ở Bắc Kạn được không?
Câu trả lời là có. Đại lý vật liệu xây dựng ở Bắc Kạn sẽ giữ giá cho bạn ở thời điểm mà các bạn đặt hàng.
Cách để phân biệt được sắt thép thật và giả ở Bắc Kạn?
Đối với thép giả, cây thép rất cứng và gai xoắn không đều, lại còn có thành gờ nổi cao. Chú ý sẽ thấy hai sống dẹt và bè ra to, đồng thời trên thân thép kỹ hiệu mờ, không rõ ràng và bề mặt thép sần sùi
Sắt thép thật thường có khối lượng lớn hơn sắt thép giả, khi cầm qua có thể nhận biệt được.
Sắt thép thật có màu sắc tốt hơn, thường có màu xanh đen, đồng thời các chi tiết trên sắt thép sẽ bám màu tốt hơn so với sắt thép giả.
Ký hiệu trên thân của vật liệu được ghi rõ ràng, bề mặt thép nhẵn, không sần sùi. Sắt thép thật sẽ có bảng niêm yết khi mua đồng thời có giấy chính hãng.
Làm thế nào để công trình xây dựng ở Bắc Kạn sử dụng được lâu?
Muốn công trình xây dựng ở Bắc Kạn được lâu trước hết phải chọn cho mình những thương hiệu sắt thép uy tín đạt chuẩn về chất lượng và độ an toàn. Nhớ là đừng ham hàng rẻ kém chất lượng nhé. Khi đó công trình của bạn mới sử dụng được lâu.
Ở Bắc Kạn xây nhà dùng thép loại nào?
Để xây nhà ở Bắc Kạn chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.
So sánh giá thép Hòa Phát và thép Pomina ở Bắc Kạn
Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và thép Pomina ở Bắc Kạn
Chủng loại | Hòa Phát CB300V | Pomina CB 300V | Hòa Phát CB400V | Pomina CB 400V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 6 | 15.000 | 15.000 | ||
Thép Ø 8 | 15.000 | 15.000 | ||
Thép Ø 10 | 118.100 | 132.300 | ||
Thép Ø 12 | 160.613 | 182.600 | 161.602 | 188.600 |
Thép Ø 14 | 220.214 | 251.100 | 221.570 | 257.000 |
Thép Ø 16 | 289.072 | 328.300 | 290.852 | 335.600 |
Thép Ø 18 | 363.938 | 415.700 | 366.179 | 422.600 |
Thép Ø 20 | 450.172 | 452.944 | 633.900 | |
Thép Ø 22 | 542.578 | 545.919 | 825.900 | |
Thép Ø 25 | 708.551 | 712.914 | ||
Thép Ø 28 | 892.550 | 898.046 | 1.035.900 | |
Thép Ø 32 | 1.353.600 |
Theo bảng so sánh giá giữa thép Hòa Phát và thép Pomina ở Bắc Kạn ta thấy thép Pomina ở Bắc Kạn mắc hơn thép Hòa Phát ở Bắc Kạn.
So sánh giá thép Hòa Phát và thép Việt Sing ở Bắc Kạn
Bảng so sánh giá thép Hòa Phát và thép Việt Sing ở Bắc Kạn
Chủng loại | CB300V Hòa Phát | Việt Sing CB 300V | CB400V Hòa Phát | Việt Sing CB 400V |
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (kg) | |
Thép Ø 12 | 160.613 | 159.624 | 161.602 | 160.613 |
Thép Ø 14 | 220.214 | 218.180 | 221.570 | 219.536 |
Thép Ø 16 | 289.072 | 286.402 | 290.852 | 288.182 |
Thép Ø 18 | 363.938 | 360.576 | 366.179 | 362.817 |
Thép Ø 20 | 450.172 | 446.014 | 452.944 | 448.786 |
Thép Ø 22 | 542.578 | 537.566 | 545.919 | 540.907 |
Thép Ø 25 | 708.551 | 702.006 | 712.914 | 706.369 |
Thép Ø 28 | 892.550 | 884.306 | 898.046 | 889.802 |
Theo bảng so sánh giá giữa thép Hòa Phát và thép Việt Sing ở Bắc Kạn ta thấ y giá thép Hòa Phát ở Bắc Kạn mắc hơn giá thép Việt Sing ở Bắc Kạn.
Kết Luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bắc Kạn hôm nay 06/06/2023 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bắc Kạn. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bắc Kạn.