Giá cá mú hôm nay mới nhất 04/2024 chi tiết

Giá cá mú hôm nay 04/2024 là bao nhiêu? Trong thời gian gần đây, cá mú ngày càng trở nên phổ biến khi nhu cầu tiêu thụ tại thị trường Việt Nam khá cao. Bên cạnh đó, giá mua cá mú cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm.

Trong bài viết này, Thefinances.org sẽ cung cấp và gửi đến bạn giá cá mú cập nhật mới nhất 04/2024. Với nội dung này, bạn có thể đưa ra lựa chọn nơi cung cấp thịt uy tín và chất lượng, đảm bảo sức khoẻ của người tiêu dùng. Cùng theo dõi thêm ngay sau đây nhé!

 

Báo giá cá mú mới nhất 04/2024

Mỗi loại cá thường có mức giá không giống nhau. Khách hàng đều mong muốn có được nguồn cá chất lượng với mức giá hợp lý. Việc tìm được nguồn cung cấp uy tín, giá thành phải chăng, với bảng báo giá ổn định sẽ là sự lựa chọn tốt nhất dành cho người tiêu dùng.

Bảng giá cá mú mới nhất hôm nay

Tên mặt hàng Thị trường Giá dao động Đơn vị tính
Cá mú biển Hà Nội 280.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Tp HCM 280.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Đà Nẵng 250.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hải Phòng 250.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển An Giang 230.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bà Rịa Vũng Tàu 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bắc Giang 260.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bắc Cạn 280.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bạc Liêu 230.000 – 1.430.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bắc Ninh 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bến Tre 230.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bình Định 240.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bình Dương 260.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bình Phước 260.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Bình Thuận 240.000 – 1.460.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Cà Mau 240.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Cao Bằng 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Đắk Lắk 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Đắk Nông 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Điện Biên 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Đồng Nai 240.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Đồng Tháp 240.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Gia Lai 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hà Giang 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hà Nam 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hà Tỉnh 250.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hải Dương 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hòa Bình 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Hưng Yên 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Khánh Hòa 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Kiên Giang 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Kon Tum 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Lai Châu 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Lâm Đồng 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Lạng Sơn 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Lào Cai 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Long An 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Nam Định 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Nghệ An 240.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Ninh Thuận 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Phú Thọ 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Quảng Bình 230.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Quảng Nam 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Quảng Ngãi 220.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Quảng Ninh 240.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Quảng Trị 230.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Sóc Trăng 250.000 – 1.450.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Sơn La 290.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Tây Ninh 240.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Thái Bình 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Thái Nguyên 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Thanh Hóa 240.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Thừa Thiên Huế 230.000 – 1.430.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Tiền Giang 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Trà Vinh 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Tuyên Quang 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Vĩnh Long 250.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Vĩnh Phúc 270.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Yên Bái 280.000 – 1.500.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Phú Yên 220.000 – 1.400.000 Vnđ/kg
Cá mú biển Cần Thơ 240.000 – 1.500.000 Vnđ/kg

 

Cá mú biển là gì?

Cá mú biển là gì?

Cá mú biển là gì?

Cá mú hay còn được gọi là cá Song là tên gọi chung cho các loài cá của phân họ Epinepheline thuộc họ cá mú trong bộ cá vược. Chúng là một trong những loài cá có hình dạng vô cùng kỳ quái với rất nhiêu chủng loại khác nhau. Nhưng điều đặc biệt là thịt cá rất thơm ngon và vô cùng bổ dưỡng.

Cá mú có rất nhiều loại cho nên chúng cũng rất đa dạng về kích thước. Có những loài kích thước rất lớn nhưng có những loài lại rất bé. Ví dụ như cá mú bông trưởng thành có kích thước trung bình từ 50 -75cm và trọng lượng rơi tầm 10 – 12kg, nhưng cá mú chuột thì trọng lượng tối đa chỉ tầm 1kg.

Đặc điểm của cá mú biển?

Đặc điểm của cá mú biển?

Đặc điểm của cá mú biển?

Cá mú biển nói chung là động vật ăn thịt nên cấu tạo hàm răng của chúng vô cùng sắc nhọn và theo kiểu răng cưa.
Miệng rất rộng hơi chếch và hàm dưới của cá mú hơi nhô ra phía trước so với hàm trên. Điều này để phù hợp với tập tính săn mồi của loài cá này.

Cá mú nói chung có thân hình không được cân đối cho lắm, phần đầu thường to nhưng lại thuôn dài về phần đuôi. Chiều dài thân thường gấp từ 3 – 3,5 lần chiều cao. Mình hơi dẹp và da thuộc dạng da trơn.

Đặc điểm nổi bật là màu da có nhiều họa tiết hoa văn sặc sở, tùy thuộc vào từng loài cá mú mà hoa văn trên da khác nhau. Cá biệt cá mú mặt quỷ có thể thay đổi màu sắc da theo môi trường và theo sở thích chúng.

Đặc biệt cá mú là loài cá lưỡng tính, chúng có khả năng thay đổi giới tính trong một chu kỳ sinh sống. Thường lúc mới sinh là giống đực nhưng khi lớn lên chúng chuyển sang giống cái.

Cá mú có mấy loại?

Cá mú có mấy loại?

Cá mú có mấy loại?

Như đã giới thiệu ở trên thì cá mú có rất nhiều chủng loại khác nhau. Cho nên tùy thuộc vào từng loại cá mú, tùy vào kích thước to nhỏ khác nhau của từng con mà giá thành bán ra cũng chênh lệch nhau.

Có những loại chỉ vài trăm ngàn đồng 1kg, nhưng có loại có giá lên đến cả triệu đồng. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu khái quát sơ qua đặc điểm của một số loài cá mú phổ biến và giá cả của chúng.

Cá mú đỏ

Cá mú đỏ có tên khoa học là Cephalolis miniata hay còn gọi là cá mú chấm đỏ vì đặc điểm nổi trội của loại cá mú này là phần da có màu đỏ cam đến màu nâu đỏ với nhiều chấm xanh nhỏ, sáng . Loại cá mú này phân bố chủ yếu ở vùng biển Durban, Nam Phi, biển Hồng Hải.

Cá mú đỏ có thân hình hơi dẹt phần đầu nhỏ và thuôn dài, mõm khá nhọn, miệng rộng và răng sắc nhọn. Vây ngực và vây gần mang thì mềm nhưng vây hậu môn lại cứng rắn và vây đuôi tròn và hơi lồi.

Giá bán cá mú đỏ hiện nay rơi tầm 280.000 – 350.000 đồng/kg tùy thuộc vào kích thước đó là chúng tôi nói đến hàng đông lạnh nếu cá mú đỏ sống có giá cao hơn gấp nhiều lần.

Cá mú bông

Cá mú bông hay còn gọi là cá mú đen chúng có tên tiếng Anh là Brow- marbled grouper và đặc điểm nổi bật của chúng là lớp da màu đen xen kẻ các sọc hay đốm tròn màu nâu đen.

Cá mú đen là loại cá mú có kích thước tương đối lớn trong dòng cá mú, trung bình mỗi con trưởng thành có thể nặng từ 5 – 6 kg và chiều dài có thể đạt 50 cm, đôi khi cá biệt có con dài đến gần 1m. Và mắt cá mú đen rất to và hàm răng vô cùng sắc bén.

Hiện nay giá bán cá mú đen dao động trong khoảng 175.000 – 195.000 đồng/kg.

Cá mú sao

Cá mú sao được đánh giá là loại cá mú có giá trị cao, chúng nổi trổi nởi màu da có nhiều chấm tròn như ngôi sao và tùy thuộc vào màu sắc của sao mà loại cá mú này phân ra thành nhiều loại nhỏ khác như cá mú sao vàng, cá mú sao xanh, cá mú sao đỏ…

Cá mú sao có trọng lượng trung bình từ 1 đến 3kg / con và chúng phân bố chủ yếu ở vùng biển Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Tại nước ta thì cá mú sao được tìm thấy nhiều ở Vịnh Bắc Bộ.

Loại cá này có giá trị thương mại rất cao, giá bán dao động từ 300.000 – gần 1.000.000 kg tùy thuộc vào kích cở và hàng tươi sống hay đông lạnh.

Cá mú mặt quỷ

Cá mú mặt quỷ hay còn goi là cá mú gai bởi chính hình dáng bộ mặt của chúng rất ghê tởm, xù xì, gồ ghề giống như con quỷ. Chúng thích sống trong cá hang đá hay rặn san hô nên rất khó đánh bắt được chúng.

Cá mú mặt quỷ thuộc dạng cá mú nhỏ nhất trong các loài cá mú, chúng chỉ đạt trọng lượng tối đa từ 3 đến 5 lạng nhưng giá trị thịt của chúng lại rất thơm ngon nên nhiều người ưu thích nên giá bán của chúng có thể lên đến cả triệu đồng/con.

Cá mú mặt quỷ có đặc điểm nổi trội là màu sắc của chúng có thể thay đổi theo môi trường nước chúng sinh sống và trên vây chúng có độc tố và chúng còn có mọc độc ở răng có thể tấn công các loài rắn biển chết được.

Cá mú nghệ

Cá mú nghệ là loài cá mú có kích thước lớn nhất trong các loại cá mú hiện nay. Trọng lượng trung bình từ 6 – 20 kg/con và có trường hợp cá biệt đã đánh bắt được 1 con cá mú nghệ dài đến 2,7 m và nặng gần 600kg.

Loài cá này phân bố khắp các đại dương từ Thái Bình Dương đến Ấn Độ Dương, trừ Vịnh Ba Tư, chúng thường sống ở vùng nước nông và thức ăn của chúng là các loài thủy sinh, kể cả cá nhám nhỏ và rùa biển.

Hiện nay giá bán 1kg cá mú nghệ dao động từ 270.000 – 400.000 đồng.

Cá mú cọp

Cái tên loại cá mú này tương xứng với bề ngoài của chúng bởi da chúng có màu đen lẫn với các vạch vàng xen kẻ nhau rất giống với vết lông con hổ nên được gọi là cá mú cọp.

Chúng thường phân bố ở vùng biển ấm và rất thích trú ngụ trong các rặng san hô và đá ngầm. Thịt cá mú cọp rất được ưu chuộng bởi độ ngon ngọt và đặc biệt bộ lòng rất ngon.

Giá bán cá mú cọp đông lạnh hiện nay dao động trên dưới 350.000 đồng/kg.

Cá mú chuột

Cá mú chuột hay còn có tên gọi khác là cá mú dẹt đây là dòng cá mú có kích thước nhỏ trong dòng cá mú, trọng lượng tối đa của một con cá mú chuột trưởng thành chỉ gần 1kg và chiều dài từ 15 đến 30 cm.

Thân hình cá mú chuột hơi dẹt nhìn giống hình thoi, đầu trán lõm xuống nhìn rất rỏ, da màu nâu có các đốm đen phối trộn trên toàn bộ thân. Loại cá mú này phân bố chủ yếu ở vùng biển Thái Bình Dương từ phía nam Nhật Bản đến Philipines, In đô nê xi a và đông Ấn Động Dương.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 23/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 23/04/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 23/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 23/04/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 23/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 23/04/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 23/04/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 23/04/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 23/04/2024