Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Dương hôm nay mới nhất 03/2024

Giá sắt thép xây dựng tại Bình Dương đang có xu hướng biến động rất mạnh, sản lượng sắt thép tiêu thụ trong nước đang tăng lên do nền kinh tế đã dần hồi phục lại sau đại dịch Covid. Các công trình mọc lên càng nhiều dẫn đến nguồn cung khan hiếm, vì vậy kéo theo giá sắt cũng tăng, dự kiến sẽ tăng cho đến cuối năm nay. Hãy cùng chúng tôi cập nhất bảng giá thép mới nhất tại Bình Dương hôm nay nhé.

 

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Dương ngày 28/03/2024

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG / CÂY VNĐ / KG
Bảng báo giá thép Miền Nam VNSTEEL CB300V – SD295
Thép Miền Nam phi 6 CB240T Kg     19.657
Thép Miền Nam phi 8 CB240T Kg     19.657
Thép Miền Nam phi 10 SD295 Kg 350 6.22 19.767
Thép Miền Nam phi 12 CB300V Kg 250 9.89 19.602
Thép Miền Nam phi 14 CB300V Kg 180 13.56 19.602
Thép Miền Nam phi 16 SD295 Kg 140 17.56 19.602
Thép Miền Nam phi 18 CB300V Kg 110 22.41 19.602
Thép Miền Nam phi 20 CB300V Kg 90 27.71 19.602
Thép Miền Nam phi 22 CB300V Kg 70 33.51 19.602
Thép Miền Nam phi 25 CB300V Kg 58 43.63 19.602
Bảng báo giá thép Miền Nam VNSTEEL CB400V = CB500V
Thép Miền Nam phi 6 CB240T Kg     19.657
Thép Miền Nam phi 8 CB240T Kg     19.657
Thép Miền Nam phi 10 CB400V Kg 350 6.93 19.272
Thép Miền Nam phi 12 CB400V Kg 250 9.97 19.107
Thép Miền Nam phi 14 CB400V Kg 180 13.59 19.107
Thép Miền Nam phi 16 CB400V Kg 140 17.75 19.107
Thép Miền Nam phi 18 CB400V Kg 110 22.46 19.107
Thép Miền Nam phi 20 CB400V Kg 90 27.74 19.107
Thép Miền Nam phi 22 CB400V Kg 70 33.51 19.107
Thép Miền Nam phi 25 CB400V Kg 58 43.63 19.107
Thép Miền Nam phi 28 CB400V Kg 45 54.81 19.107
Thép Miền Nam phi 32 CB400V Kg 35 71.61 19.107

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG / CÂY VNĐ / KG
Bảng báo giá thép Hòa Phát CB300V – Gr40
Thép Hòa Phát phi 6 CB240 Kg     18.678
Thép Hòa Phát phi 8 CB240 Kg     18.678
Thép Hòa Phát phi 10 GR40 Kg 440 6.20 18.788
Thép Hòa Phát phi 12 CB300V Kg 320 9.89 18.568
Thép Hòa Phát phi 14 CB300V Kg 222 13.59 18.568
Thép Hòa Phát phi 16 GR40 Kg 180 17.21 18.568
Thép Hòa Phát phi 18 CB300V Kg 138 22.48 18.568
Thép Hòa Phát phi 20 CB300V Kg 114 27.77 18.568
Thép Hòa Phát phi 22 CB300V Kg 90 33.47 18.568
Bảng báo giá thép Hòa Phát CB400V = CB500
Thép Hòa Phát phi 6 CB240 Kg     18.678
Thép Hòa Phát phi 8 CB240 Kg     18.678
Thép Hòa Phát phi 10 CB400V Kg 440 6.89 18.953
Thép Hòa Phát phi 12 CB400V Kg 320 9.89 18.634
Thép Hòa Phát phi 14 CB400V Kg 222 13.59 18.634
Thép Hòa Phát phi 16 CB400V Kg 180 17.80 18.634
Thép Hòa Phát phi 18 CB400V Kg 138 22.48 18.634
Thép Hòa Phát phi 20 CB400V Kg 114 27.77 18.634
Thép Hòa Phát phi 22 CB400V Kg 90 33.47 18.634
Thép Hòa Phát phi 25 CB400V Kg 72 43.69 18.634
Thép Hòa Phát phi 28 CB400V Kg 57 54.96 18.634
Thép Hòa Phát phi 32 CB400V Kg 45 71.70 18.634

Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG/ CÂY VNĐ /KG
Bảng báo giá thép Pomina CB300V – SD295
Thép Pomina phi 6 CB240T Kg     18.612
Thép Pomina phi 8 CB240T Kg     18.612
Thép Pomina phi 10 SD295 Kg 230 6.25 18.722
Thép Pomina phi 12 CB300V Kg 200 9.77 18.612
Thép Pomina phi 14 CB300V Kg 140 13.45 18.612
Thép Pomina phi 16 SD295 Kg 120 17.56 18.612
Thép Pomina phi 18 CB300V Kg 100 22.23 18.612
Thép Pomina phi 20 CB300V Kg 800 27.45 18.612
Bảng báo giá thép Pomina CB400V – SD390
Thép Pomina phi 6 CB240T Kg     18.612
Thép Pomina phi 8 CB240T Kg     18.612
Thép Pomina phi 10 CB400V Kg 230 6.93 18.777
Thép Pomina phi 12 CB400V Kg 200 9.98 18.657
Thép Pomina phi 14 CB400V Kg 140 13.60 18.657
Thép Pomina phi 16 CB400V Kg 120 17.76 18.657
Thép Pomina phi 18 CB400V Kg 100 22.47 18.657
Thép Pomina phi 20 CB400V Kg 80 27.75 18.657
Thép Pomina phi 22 CB400V Kg 60 33.54 18.657
Thép Pomina phi 25 CB400V Kg 50 43.70 18.657
Thép Pomina phi 28 CB400V Kg 40 54.81 18.657
Thép Pomina phi 32 CB400V Kg 30 71.62 18.657

Bảng báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG / CÂY VNĐ / KG
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS CB300V – Gr40
Thép Việt Mỹ phi 6 CB240 Kg     18.392
Thép Việt Mỹ phi 8 CB240 Kg     18.392
Thép Việt Mỹ phi 10 GR40 Kg 440 6.21 18.447
Thép Việt Mỹ phi 12 CB300V Kg 320 9.89 18.227
Thép Việt Mỹ phi 14 CB300V Kg 222 13.55 18.227
Thép Việt Mỹ phi 16 GR40 Kg 180 17.20 18.227
Thép Việt Mỹ phi 18 CB300V Kg 138 22.40 18.227
Thép Việt Mỹ phi 20 CB300V Kg 114 27.65 18.227
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS CB400V = CB500V
Thép Việt Mỹ phi 6 CB240 Kg     18.447
Thép Việt Mỹ phi 8 CB240 Kg     18.447
Thép Việt Mỹ phi 10 CB400V Kg 440 6.89 18.337
Thép Việt Mỹ phi 12 CB400V Kg 320 9.89 18.117
Thép Việt Mỹ phi 14 CB400V Kg 222 13.59 18.117
Thép Việt Mỹ phi 16 CB400V Kg 180 17.80 18.117
Thép Việt Mỹ phi 18 CB400V Kg 138 22.46 18.117
Thép Việt Mỹ phi 20 CB400V Kg 114 27.74 18.117
Thép Việt Mỹ phi 22 CB400V Kg 90 33.52 18.117
Thép Việt Mỹ phi 25 CB400V Kg 72 43.64 18.117
Thép Việt Mỹ phi 28 CB400V Kg 57 54.93 18.117
Thép Việt Mỹ phi 32 CB400V Kg 45 71.74 18.117

Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG / CÂY VNĐ / KG
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vina Kyoei CB3 – SD295
Thép Việt Nhật phi 6 CB240-CT3 Kg     20.352
Thép Việt Nhật phi 8 CB240-CT3 Kg     20.352
Thép Việt Nhật phi 10 CB3 – SD295 Kg 300 6.93 20.302
Thép Việt Nhật phi 12 CB3 – CB300V Kg 260 9.98 20.152
Thép Việt Nhật phi 14 CB3 – CB300V Kg 190 13.60 20.152
Thép Việt Nhật phi 16 CB3 – CB300V Kg 150 17.76 20.152
Thép Việt Nhật phi 18 CB3 – CB300V Kg 115 22.47 20.152
Thép Việt Nhật phi 20 CB3 – CB300V Kg 95 27.75 20.152
Thép Việt Nhật phi 22 CB3 – CB300V Kg 76 33.54 20.152
Thép Việt Nhật phi 25 CB3 – CB300V Kg 60 43.70 20.152
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vina Kyoei CB4 – SD390
Thép Việt Nhật phi 6 CB240T-CT3 Kg     20.352
Thép Việt Nhật phi 8 CB240T-CT3 Kg     20.352
Thép Việt Nhật phi 10 CB4 – CB400V Kg 300 6.93 20.302
Thép Việt Nhật phi 12 CB4 – CB400V Kg 260 9.98 20.152
Thép Việt Nhật phi 14 CB4 – CB400V Kg 190 13.60 20.152
Thép Việt Nhật phi 16 CB4 – CB400V Kg 150 17.76 20.152
Thép Việt Nhật phi 18 CB4 – CB400V Kg 115 22.47 20.152
Thép Việt Nhật phi 20 CB4 – CB400V Kg 95 27.75 20.152
Thép Việt Nhật phi 22 CB4 – CB400V Kg 76 33.54 20.152
Thép Việt Nhật phi 25 CB4 – CB400V Kg 60 43.70 20.152
Thép Việt Nhật phi 28 CB4 – CB400V Kg 48 54.81 20.152
Thép Việt Nhật phi 32 CB4 – CB400V Kg 36 71.62 20.152

Bảng báo giá thép Tung Ho tại Bình Dương

QUY CÁCH MÁC THÉP ĐVT CÂY / BÓ KG / CÂY VNĐ / KG
Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC mác CB300V = CB400V = CB500V
Thép Tung Ho phi 6   Kg     18.601
Thép Tung Ho phi 8   Kg     18.601
Thép Tung Ho phi 10 CB400V Kg 300 6.93 18.326
Thép Tung Ho phi 12 CB400V Kg 260 9.98 18.106
Thép Tung Ho phi 14 CB400V Kg 190 13.57 18.106
Thép Tung Ho phi 16 CB400V Kg 150 17.74 18.106
Thép Tung Ho phi 18 CB400V Kg 115 22.45 18.106
Thép Tung Ho phi 20 CB400V Kg 95 27.71 18.106
Thép Tung Ho phi 22 CB400V Kg 76 33.52 18.106
Thép Tung Ho phi 25 CB400V Kg 60 43.64 18.106
Thép Tung Ho phi 28 CB400V Kg 48 54.76 18.106
Thép Tung Ho phi 32 CB400V Kg 36 71.60 18.106

Báo giá thép Việt Úc tại Bình Dương

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
KG / CÂY VNĐ / KG VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500  

Báo giá thép Tisco tại Bình Dương

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ MÁC THÉP
(KG/CÂY) (VNĐ/KG) (VNĐ/CÂY)
Thép Ø 6     11.600   CB240
Thép cuộn Ø 8     11.600   CB240
Thép Ø 10 500 6.25 11.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 11.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 11.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 11.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 11.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180   11.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 11.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 11.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 11.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 11.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 11.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 11.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 11.300 1.591.040 CB300-V

Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn Tại Bình Dương

STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (kg/c 6m) ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT)
Mác thép ~ CT3  Mác thép CB240-T  Mác thép SS400
1 Thép tròn đặc  Ø10x6m 3.8 19,500 21,500 22,000
2 Thép tròn đặc  Ø12x6m 5.4 19,300 21,500 22,000
3 Thép tròn đặc  Ø14x6m 7.3 19,000 21,500 22,000
4 Thép tròn đặc  Ø16x6m 9.5  19,000 21,000 19,500
5 Thép tròn đặc  Ø18x6m 12  19,000 21,000 21,300
6 Thép tròn đặc  Ø20x6m 14.9  19,000 21,000 21,300
7 Thép tròn đặc  Ø22x6m 18  19,000 21,000 21,300
8 Thép tròn đặc  Ø24x6m 21.4  19,000 21,000 21,300
9 Thép tròn đặc  Ø25x6m 23.2  19,000 21,000 21,300
10 Thép tròn đặc  Ø28x6m 29.1  19,000 21,000 21,300
11 Thép tròn đặc  Ø30x6m 33.4  19,000 21,000 21,300
12 Thép tròn đặc  Ø32x6m 38  19,000 21,000 21,300
13 Thép tròn đặc  Ø36x6m 48   21,500  
14 Thép tròn đặc  Ø40x6m 60   21,500  
15 Thép tròn đặc  Ø42x6m 66   21,500

Báo giá sắt thép ShengLi tại Bình Dương

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Đức tại Bình Dương

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Bình Dương 28/03/2024 tăng hay giảm?

Những ngày đầu tháng 06/23 tình hình giá thép tại Bình Dương có biến động theo tình hình giá sắt thép tại Việt Nam và giá quặng thép quốc tế. Với tình hình nguồn cung hữu hạn, nhu cầu sử dụng sắt thép tại Bình Dương thì ngày càng tăng do đà phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, dự báo xu hướng giá sắt thép tại Bình Dương trong thời gian tới có thể sẽ tiếp tục tăng.

Các loại sắt thép tại thị trường Bình Dương

Có các loại sắt thép phổ biến tại thị trường Bình Dương như:

Thép hộp: là loạt thép có kết cấu rỗng bên trong, loại thép này từ lâu đã được ứng dụng khá phổ biến tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp… tại Bình Dương loại thép này cũng được sử dụng phổ biến. Thép hộp được chia thành nhiều hình dạng ống khác nhau như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật….Ưu điểm của thép hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, bởi vậy đối với những công trình tại Bình Dương yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.

Thép hình: là loại thép có hình dạng theo kiểu các chữ cái khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sử dụng loại thép hình chữ gì. Loại thép xây dựng này đang được ứng dụng phổ biến tại Bình Dương với các dạng cơ bản như thép hình chữ U, I, V, L, H, C, Z. Thép hình tại Bình Dương chủ yếu dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà xưởng…

Thép tấm: là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định tại Bình Dương. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Sản phẩm được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ tại Bình Dương. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Sau khi thép được tinh luyện nguyên liệu được đúc thành phôi, sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp tại Bình Dương khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,… Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Bình Dương như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

Thép thanh hay thép cây là thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Tại Bình Dương thép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp sắt thép tại Bình Dương

Thép Hòa Phát tại Bình Dương

Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên được thành lập tháng 10/2000. Với bề dày kinh nghiệm gần 20 năm, hoạt động sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát tập trung tại các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương và Quảng Ngãi. Tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%.

Chi nhánh thép Hòa Phát tại Bình Dương:

  • Công Ty TNHH MTV Thép Lộc Hùng Cường – Đại Lộ Bình Dương, Bến Cát, BD 0903 925 377
  • Công Ty TNHH Thép Đại Thành – 1023 Đại lộ Bình Dương, Khu phố 3B, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương 0978 017 289
  • Công ty TNHH TM Thép Hà Việt – Số 113, Tổ 6, Khu phố 6, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương 0902 746 732
  • Công Ty TNHH MTV Mai Gia Khánh – Số 415, Đại lộ Bình Dương, Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương 0984 558 337
  • Công Ty TNHH Tổng Công Ty Hoà Bình Minh – CN Vật Liệu Xây Dựng Bình Dương – Số 2/123 Khu Phố Hoà Lân 2, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, VN. 0947 797 766 , 0946 315 353
  • Công ty cp xây dựng – 3/2 45 A Đường, Nguyễn Văn Tiết, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương 0913 980 139
  • Công Ty TNHH Sắt Thép Thắng Lợi – Số 555 Đại lộ Bình Dương, Khu Phố, Thuận An, Bình Dương 0919 102 162
  • Công Ty An Phát – KP An Phú, Bình Dương 0908 616 647
  • Công ty TNHH Thép Vũ Gia Phú 32 KP Bình Đáng, Binh Hoà, Thuận An, Bình Dương 0967 512 589
  • Công Ty TNHH MTV TM Hiệp Thành Phát – 1337 Cách Mạng Tháng Tám, KP 7, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương 0907 776 349
  • Công ty TNHH TM DV XD Quang Thành Phát – 625 Phạm Ngọc Thạch, Phú Mỹ. Tp Thủ Dầu 1 0909 692 868

Thép miền Nam tại Bình Dương

Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP (VNSTEEL) được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam là Tổng công ty Kim khí và Tổng công ty Thép. Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.

Chi nhánh thép miền Nam tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Pomina tại Bình Dương

Nhà máy thép Pomina thành lập năm 1999. Pomina là một chuỗi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng công suất mỗi năm 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi. Hiện nay, Pomina là một trong những nhà máy thép xây dựng lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam và là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam. Sắt thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có độ bền vững. Đồng thời giá thành của các loại thép Pomina, thép cuộn Pomina cũng rất cạnh tranh.

Chi nhánh thép Pomina tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Nhật tại Bình Dương

Sắt thép Việt- Nhật được biết đến  là thành viên chính thức của Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC) – cũng là thành viên của Hiệp hội tư vấn xây dựng (VECAS). Công ty CỔ PHẦN THÉP VIỆT NHẬT được thành lập dựa trên tiêu chí: “đưa sản phẩm giá cạnh tranh nhất từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng”, tối giản hóa chi phí cho khách hàng.

Chi nhánh thép Việt Nhật tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Úc tại Bình Dương

Công ty LDSX Thép VINAUSTEEL là doanh nghiệp liên doanh sản xuất thép xây dựng được thành lập vào năm 1994 theo Luật Đầu tư Nước Ngoài tại Việt Nam. VINAUSTEEL là chủ sở hữu của thương hiệu “Thép Việt Úc”, một trong những thương hiệu thép xây dựng danh tiếng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, VINAUSTEEL có khả năng sản xuất và cung cấp ra thị trường 300.000 tấn thép xây dựng với sản phẩm chính là thép cốt bê tông cán nóng có kích cỡ từ 10mm đến 32mm và thép cuộn trơn có kích cỡ D6,D8. Sản phẩm “Thép Việt Úc” luôn được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng theo đúng quy trình ISO 9001 và đạt các tiêu chuẩn về chất lượng của Quốc tế và Việt Nam.

Chi nhánh thép Việt Úc tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Đức tại Bình Dương

Nhà máy Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập năm 2002 tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.

Chi nhánh thép Việt Đức tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Ý tại Bình Dương

Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu là thép xây dựng. Đặc biệt, năm 2017 Thép Việt Ý đã trở thành 1 thành viên của Tập đoàn Thép Kyoei hàng đầu Nhật Bản.

Chi nhánh thép Việt Ý tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Tung Ho tại Bình Dương

Tập đoàn TUNG HO với tiền thân là “HÃNG TUNG HO” được thành lập vào năm 1946, đến nay công ty luôn đặt “thành tín” làm giá trị cốt lõi trong kinh doanh. Năm 1965, nhà máy sản xuất thép cây đầu tiên của tập đoàn TUNG HO đi vào hoạt động. Đến nay, tập đoàn TUNG HO là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Đài Loan.

Chi nhánh thép Tung Ho tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Sắt thép xây dựng Shengli tại Bình Dương

Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam được thành lập năm 2008, là doanh nghiệp được đầu tư bởi Công ty TNHH đầu tư và phát triển Shengli- Phúc Kiến và Công ty tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản Ngũ Kim Quảng Đông. Cùng với sự nỗ lực của hơn 1000 cán bộ công nhân viên, thương hiệu Thép Mỹ-VMS tiêu thụ 700.000 tấn gang thép chất lượng mỗi năm, hiện đã có mặt tại hơn 30 tỉnh thành của Việt Nam và 8 quốc gia trên thế giới.

Chi nhánh thép Shengli tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Tisco tại Bình Dương

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt trên 1.000.000 tấn/năm, với 03 nhà máy sản xuất thép cán bao gồm: Nhà máy Cán thép Lưu Xá, Nhà máy Cán thép Thái Nguyên và Công ty Cổ Phần Cán thép Thái Trung (là Công ty con của TISCO).

Chi nhánh thép Tisco tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Thép Việt Mỹ tại Bình Dương

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng:

+ 4.350.000 tấn phôi thép vuông;

+ 2.550.000 tấn thép xây dựng.

Và hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực:

+ Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời;

+ Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Chi nhánh thép Việt Mỹ tại Bình Dương:

  • CÔNG TY TNHH MTV THÉP VAS AN HƯNG TƯỜNG | AHT

Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương

SĐT: 028 3820 6996

  • CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VAS TUỆ MINH | TMS

Địa chỉ: Lô A5, Đường D2, KCN KSB, H.Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
SĐT: 028 3820 6457
Thép Kyoei tại Bình Dương

Công ty TNHH Thép Vina Kyoei được thành lập vào tháng 01 năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP. Đi vào sản xuất từ tháng 01 năm 1996 và hiện Vina Kyoei đang sản xuất và cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép: Thép Gân (Vằn), Thép Gân Ren và Khớp Nối, Thép Tròn Trơn, Thép Cuộn, Thép Góc Cạnh Đều và Phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm.

Chi nhánh thép Kyoei tại Bình Dương:

  • Đang cập nhật

Trên đây là các thương hiệu phân phối sắt thép lớn nhất tại Bình Dương với hệ thống website được cập nhật online, liên tục, chính xác giá sắt thép của họ.

Địa chỉ mua sắt thép tại Bình Dương uy tín giá rẻ

Để mua được sản phẩm sắt thép chính hãng giá tốt nhất tại Bình Dương quý khách hàng có thể tra địa chỉ cập nhật các đại lý phân phối của các thương hiệu nổi trực tiếp tại website thương hiệu hoặc tham khảo thông tin chúng tôi đã cung cấp phía trên. Ngoài các đại lý phân phối chính ta có các đại lý sắt thép lớn tại Bình Dương khác bạn có thể tham khảo như:

Công Ty Hoàng Giang

  • Địa chỉ: 353 Huỳnh Văn Lũy, Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: 0928 576 888 – 02743 856 626
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.satthepbinhduong.vn/

Công Ty Sáng Chinh

  • Địa chỉ: 3/135 Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0975 555 055
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tonthepsangchinh.vn/

Công Ty Ánh Bình Minh

  • Địa chỉ: 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: 02743 881 990 – 02743 800 195 – 0933 167 828
  • Email: [email protected]
  • Website: https://satmakembinhduong.com/

 Công Ty Minh Hưng

  • Địa chỉ: 3/31 Bình Đức 1, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
  • Điện thoại: 02743 662 581 | 0932 717 689 | 0932 005 689
  • Email: [email protected]
  • Website: https://thepminhhung.com/

Công Ty Thảo Hoàng Phúc

  • Địa chỉ: 461/3 Hồ Văn Mên, Thạnh Bình, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0982 313 237
  • Email: [email protected]
  • Website: http://satthepbinhduong.com/

 Sắt Thép Phúc Thái An

  • Địa chỉ: Phúc Thái An, Tân Uyên, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 6289 555
  • Fanpage: https://www.facebook.com/phucthaianste

Công ty TNHH Sắt thép Hoàng Long

  • Địa chỉ: Số 27, Đường ĐT746, KP Tân Hội, P. Tân Hiệp, TX Tân Uyên, Bình Dương
  • Điện thoại: 0908 500 148 – 0908 478 545
  • Website: http://satthepgiare.vn/

Công Ty Quế Dung

  • Địa chỉ: 356 Mỹ Phước Tân Vạn, Định Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: 0981 055 155
  • Email: [email protected]
  • Website: http://giasatbinhduong.com/

Công Ty Minh Tiến 

  • Địa chỉ: 1097 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: 0933 160 169| 02743 678 769 | 02743 678 770
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sieuthisatthep.net/

Công ty cp xây dựng

  • Địa chỉ: 3/2 45 A Đường, Nguyễn Văn Tiết, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0913 980 139

Công Ty TNHH Sắt Thép Thắng Lợi

  • Địa chỉ: Số 555 Đại lộ Bình Dương, Khu Phố, Thuận An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0919 102 162

Công Ty An Phát

  • Địa chỉ: KP An Phú, Bình Dương
  • Điện thoại: 0908 616 647

Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép tại Bình Dương

Xác định số lượng thép và chi phí:

Bởi vì khi xác định được số lượng và chi phí khi mua sắt thép tại Bình Dương sẽ làm giảm thiểu được chi phí không bị thừa thải vật tư, hơn nữa giá vật liệu trên thị trường Bình Dương rất không ổn định, nên nếu không có kinh nghiệm về việc này, có thể nhờ các chuyên gia am hiểu về vật liệu xây dựng ở Bình Dương tư vấn.

Chọn thương hiệu uy tín:

Chọn mua ở đại lý vật liệu xây dựng uy tín ở Bình Dương sẽ là nơi cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất. Ngoài ra, bạn cũng nên chọn mua ở cửa hàng ở Bình Dương gần công trình để thuận tiện hơn trong công việc vận chuyển và chi phí đi lại.

Khảo sát giá:

Chúng ta nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng khác nhau ở Bình Dương, từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Bên cạnh đó phải chọn cửa hàng cung cấp uy tín ở Bình Dương thì chúng ta không được ham rẻ, nếu rẻ không có thương hiệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng.

Bảo quản và vận chuyển sắt thép:

Xem thời tiết ở Bình Dương và chọn những ngày nắng ráo khi vận chuyển sắt thép xây dựng, vì đây là loại sản phẩm nếu không được bảo quản đúng sẽ dễ bị gỉ sét, làm ảnh hưởng đến chất lượng khi xây dựng. Lựa chọn thời điểm vận chuyển thép vào những khoảng thời gian khô ráo, tránh vận chuyển vào lúc thời tiết mưa ẩm vì sẽ bị gỉ. Khi đã vận chuyển đến kho, cần được cất giữ ở nơi khô ráo, có mái che.

Chọn đại lý cung cấp uy tín:

Nên chọn đại lý gần công trình ở Bình Dương để giảm chi phí vận chuyển và đỡ tốn thời gian. Tại Bình Dương không chỉ chọn những cửa hàng gần công trình mà còn phải uy tín như vậy sẽ cung cấp cho bạn những sản phẩm thép chính hãng từ nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng, độ dày cùng mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.

Kiểm tra hợp đồng:

Phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý ở Bình Dương nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.

Tải bảng giá sắt thép tại Bình Dương hôm nay ngày 28/03/2024

Download bảng giá sắt thép tại Bình Dương

Câu hỏi thường gặp của khách hàng

Khi mua thép ở Bình Dương chúng tôi có phân biệt được thép thật giả không?

Hàng thật có độ mềm, dẻo và gai xoắn của cây thép đều, trong và nổi gân rất mạnh. Sản phẩm giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.

Thép giả có màu xanh đậm, vị trí góc cạnh màu sắc nhạt hơn và không đều nhau. Các thông tin liên quan thường mờ nhạt, không ăn khớp hoặc liên quan đến nhau.

Thép thật có logo và kí hiệu đầy đủ sắc nét không bị lỗi, mờ chìm, hay sùi. Thép giả sẽ sần sùi.

Thép thật sẽ có phiếu bảo hành, có nguồn gốc xuất xứ, có người kiểm định chất lượng. Có ngày giờ sản xuất, có số lượng sản xuất một cách rõ ràng, cụ thể.

Khi mua sắt thép ở Bình Dương có được giữ giá không?

Khi mua sắt thép ở Bình Dương đại lý sẽ được giữ giá cho khách hàng ở thời điểm đặt hàng.

Làm thế nào để xây nhà ở Bình Dương lâu hư?

Khi xây nhà cần chọn cho mình những thương hiệu cung cấp thép tại Bình Dương phải đạt được những tiêu chuẩn theo pháp luật qui định để đảm bảo an toàn khi sử dụng và thi công. Sau đó người mua mới so sánh giá thành của các hãng ở Bình Dương với nhau để lựa chọn, tránh chọn những hãng giá rẻ kém chất lượng, có như vậy thì công trình mới chất lượng bền lâu được.

Với điều kiện thời tiết tại Bình Dương, xây nhà nên dùng thép gì tốt nhất?

Để xây nhà ở Bình Dương chủ nhà có thể sử dụng thép: Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức là những loại thép có thể dùng cho xây dân dụng tốt nhất.

So sánh giá thép Tung Ho và giá thép Việt Nhật ở Bình Dương

Bảng so sánh giá thép Tung Ho và giá thép Việt Nhật ở Bình Dương

Chủng loại Tung Ho CB300V = CB400V = CB500V Việt Nhật SD295 = SD 390
Thép cuộn Ø 6 18.601 20.352
Thép cuộn Ø 8 18.601 20.352
Thép Ø 10 18.326 20.302
Thép Ø 12 18.106 20.152
Thép Ø 14 18.106 20.152
Thép Ø 16 18.106 20.152
Thép Ø 18 18.106 20.152
Thép Ø 20 18.106 20.152
Thép Ø 22 18.106 20.152
Thép Ø 25 18.106 20.152

Qua bảng trên ta thấy giá thép Tung Ho ở Bình Dương rẻ hơn so với giá thép Việt Nhật ở Bình Dương.

So sánh giá thép Việt Mỹ và giá thép Việt Nhật ở Bình Dương

Bảng so sánh giá thép Việt Mỹ và giá thép Việt Nhật ở Bình Dương

Chủng loại Việt Mỹ

CB300V – Gr40

Việt Mỹ CB400V = CB500V Việt Nhật SD295 = SD 390
Thép cuộn Ø 6 18.392 18.447 20.352
Thép cuộn Ø 8 18.392 18.447 20.352
Thép Ø 10 18.447 18.337 20.302
Thép Ø 12 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 14 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 16 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 18 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 20 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 22 18.227 18.117 20.152
Thép Ø 25 18.227 18.117 20.152

Qua bảng trên ta thấy giá thép Việt Mỹ ở Bình Dương rẻ hơn giá thép Việt Nhật ở Bình Dương

Kết Luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá sắt thép tại Bình Dương hôm nay 28/03/2024 được cập nhật liên tục, nhanh chóng và những điều bạn cần biết về các loại sắt thép trên thị trường vật liệu tại Bình Dương. Hy vọng qua bài viết trên đã cung cấp tới bạn nhiều thông tin hữu ích và tìm được đại lý phân phối sắt thép tốt nhất tại Bình Dương.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Rate this post
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn kẽm lạnh cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 28/03/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Globalsteel cập nhật 28/03/2024 chi tiết
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Việt Pháp cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Hoa Sen cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Seamlock cập nhật mới nhất 28/03/2024 tại đại lý
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng báo Giá tôn Tovico cập nhật 28/03/2024 chi tiết tại xưởng
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 03/2024
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Cập Nhật Tháng 03/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 28/03/2024
Bảng báo Giá thịt thỏ đơn giá và giá sỉ cập nhật 28/03/2024